20 CÂU HỎI
Trung tâm điều khiển cảm giác đói và cảm giác ngon miệng nằm ở:
A. Cầu não
B. Hành não
C. Vùng hạ đồi
D. Vỏ não
Lớp cơ trơn được chia làm 3 lớp: cơ dọc, cơ vòng, cơ chéo:
A. Ở toàn bộ ống tiêu hóa
B. Chỉ ở dạ dày
C. Chỉ ở thực quản
D. Chỉ ở tá tràng
Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước bọt ?
A. Diệt khuẩn
B. Ngừa sâu răng
C. Tiêu hóa peptit
D. Bôi trơn thức ăn
Trong hệ tiêu hóa người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày?
A. Tá tràng
B. Thực quản
C. Hậu môn
D. Kết tràng
Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hóa ?
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Thanh quản
D. Gan
Tuyến tiêu hóa nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hóa ?
A. Tuyến tụy
B. Tuyến ruột
C. Tuyến nước bọt
D. Tuyến vị
Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hóa?
A. Vitamin
B. Ion khoáng
C. Gluxit
D. Nước
Trong ống tiêu hóa ở người , vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ?
A. Ruột thừa
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Dạ dày
Thế nào là tiêu hóa thức ăn?
A. Biến dổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng
B. Cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng qua thành ruột
C. Thải bỏ các chất thừa không hấp thụ được
D. Cả A, B, C đều đúng
Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi hoạt động của:
A. Các tuyến tiêu hóa
B. Các cơ quan trong ống tiêu hóa
C. Hoạt động của các enzim
D. Các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa
Câu nào sau đây đúng nhất với cơ quan tiêu hóa ?
A. Toàn bộ là cơ trơn
B. Xung động lan truyền từ tế bào cơ này sang tế bào cơ khác qua liên kết khe
C. Hoạt động điện biểu hiện chủ yếu bằng những song nhọn
D. Hoạt động nhào trộn thức ăn do cơ vòng dẫn cơ dọc phụ trách
Qua tiêu hóa Lipit sẽ được biến dổi thành :
A. Glixerol và Vitamin
B. Glixerol và Axit amin
C. Nucleotit và Axit amin
D. Glixerol và Axit béo
Các chất mà cơ thể không hấp thụ được là?
A. Đường đơn
B. Acid amin
C. Muối khoáng
D. Cellulose
Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng?
A. Uống nước lọc
B. Ăn kem
C. Uống sinh tố bằng ống hút hích thông thường nhất là căng thành ruột
D. Kích thích hệ phó giao cảm làm giảm hoạt động của nhu động
Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?
A. Là sự tiếp tục của nhu động hầu
B. Không xảy ra nếu cắt dây X
C. Khởi sinh do căng thành thực quản
D. Không làm giãn cơ thực quản dưới
Đặc điểm của cử động nhu động của ống tiêu hóa, chọn câu sai:
A. Nhu động là cử động nhằm vận chuyển thức ăn dọc theo ống tiêu hóa
B. Nhu động xuất hiện ở bất kì vị trí nào của ruột khi bị kích thích
C. Kích thích thông thường nhất là căng thành ruột
D. Kích thích hệ phó giao cảm làm giảm hoạt động của nhu động
Tại sao không nên ăn đồ hết hạn sử dụng ? Khi ăn đồ hết hạn sử dụng em phải làm gì ?
A. Những đồ đã quá hạn sử dụng có thể bị nhiễm các loại vi khuẩn gây ngộ độc nghiêm trọng. Khi có dấu hiệu cảm thấy sức khỏe không ổn, em cần nhanh chóng báo cho người lớn để đến cơ sở y tế
B. Đồ quá hạn sử dụng không ngon. Khi có dấu hiệu cảm thấy sức khỏe không ổn, em cần nhanh chóng báo cho người lớn để đến cơ sở y tê
C. Những đồ quá hạ sử dụng có thể bị nhiễm các loại vi khuẩn gây ngộ độc nghiêm trọng. Khi có dấu hiệu cảm thấy sức khỏe không ổn, em tự lấy thuốc uống
D. Đồ quá hạn sử dụng không ngon. Khi có dấu hiệu cảm thấy sức khỏe không ổn, em tự uống thuốc
Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể?
A. Ăn và uống->vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa->tiêu hóa thức ăn->hấp thụ các chất dinh dưỡng->thải phân
B. Ăn và uống ->tiêu hóa thức ăn ->vận chuyển thức ăn ->trong ống tiêu hóa ->hấp thụ các chất dinh dưỡng->thải phân
C. Ăn và uống ->vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa ->hấp thụ các chất dinh dưỡng tiêu hóa thức ăn->thải phân
D. Ăn và uống->hấp thụ các chất dinh dưỡng ->tiêu hóa thức ăn->vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa -> thải phân
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản liên quan đến sự tổn thương niêm mạc?
A. Cơ thắt thực quản trên
B. Cơ thắt thực quản dưới
C. Cơ chéo dạ dày
D. Cơ dọc dạ dày
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản chủ yếu do giảm trương lực cơ thắt thực quản dưới gây ra bởi hoocmon, ngoại trừ:
A. Secretin
B. Beta – adrenergic
C. Alpha – adrenergic
D. Progesterone