vietjack.com

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 18)
Quiz

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải ( đề 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A.y=x33x+1.

B.y=3x3+2x.

C.y=x2+2.

D.y=2x4+x2.

2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x1x+2 có các đường tiệm cận là

A.y=2;x=2.

B.y=2;x=2.

C.y=2;x=2.

D.y=2;x=2.

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực đại của hàm số y=x33x2 là

A. 0.

B. 1

C. -1

D. 2

4. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.y=x33x+1.

B.y=x3+3x1.

C.y=x3+3x+1.

D.y=x33x+1.

5. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log3xlog132x là nửa khoảng a;b. Giá trị của a2+b2 

A. 1

B. 4

C.12.

D. 8

6. Nhiều lựa chọn

Cho x,y là các số thực dương và xy. Biểu thức A=x2x+y2x2412xxy2x bằng

A.y2xx2x.

B.x2xy2x.

C.xy2x.

D.x2xy2x.

7. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1x2cos2x

A.1x2cos2xdx=12sin2x+C

B.1x2cos2xdx=12sin2x+C.

C.1x2cos2xdx=12cos2x+C.

D.1x2cos2xdx=12cos2x+C.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn a;b. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C:y=fx, trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=b (như hình vẽ dưới đây). Giả sử SD là diện tích của hình phẳng D. Chọn công thức đúng trong các phương án dưới đây

A.SD=a0fxdx+0bfxdx.

B.SD=a0fxdx0bfxdx.

C.SD=a0fxdx+0bfxdx.

D.SD=a0fxdx0bfxdx.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn 1;3,f3=5 13f'xdx=6. Khi đó f(1) bằng

A.-1

B.11

C.1

D.10

10. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=12+32i. Tìm số phức z¯2.

A.1232i

B.12+32i

C.1+3i

D.3i.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.V=34a3.

B.V=12a3.

C.V=3a32.

D.V=a3.

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCDAB=a,AC=a5. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ khi quay đường gấp khúc BCDA quanh trục AB.

A.Sxq=2πa2.

B.Sxq=4πa2.

C.Sxq=2a2.

D.Sxq=4a2.

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi a,b,c lần lượt là khoảng cách từ điểm M1;3;2 đến ba mặt phẳng tọa độ Oxy,Oyz,Oxz. Tính P=a+b2+c3

A.P=12.

B.P=32.

C.P=30.

D.P=18.

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c với abc0. Phương trình mặt phẳng (ABC) là 

A.xa+yb+zc+1=0

B.xa+yb+zc=0

C.xa+yb+zc1=0

D.ax+by+cz1=0

15. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:x=1+2ty=2+3tz=3+4t và d2:x=3+4ty=5+6tz=7+8t

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.d1d2.

B.d1//d2.

C.d1d2.

D.d1 và d2 chéo nhau

16. Nhiều lựa chọn

Cho I=limx02x+11x J=limx1x2+x2x1. Tính I+J

A. 3.

B. 5

C. 4

D. 2.

17. Nhiều lựa chọn

Một nhóm 25 người cần chọn 1 ban chủ nhiệm gồn 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí. Hỏi có bao nhiêu cách?

A. 1380

B. 13800.

C. 2300

D. 15625

18. Nhiều lựa chọn

Cho f  là hàm đa thức và có đạo hàm f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;1+3.

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm f  có tập xác định là K, đồng thời f có đạo hàm f'x trên K. Xét hai phát biểu sau:

(1) Nếu f'x00 thì x0 không là điểm cực trị của hàm f trên K.

(2) Nếu x0 f'x có sự đổi dấu thì x0 là điểm cực trị của hàm f.

Chọn khẳng định đúng

A. (1), (2) đều đúng.

B. (1), (2) đều sai

C. (1) sai, (2) đúng.

D. (1) đúng, (2) sai

20. Nhiều lựa chọn

Cho bài toán: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x44x2+3. Dưới đây là lời giải của học sinh:

* Bước 1: Tập xác định D=. Đạo hàm y'=8x38x.

* Bước 2: Cho y'=0 tìm x=0;x=1;x=1.

* Bước 3: Tính y0=3;y1=y1=1. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3, và giá trị nhỏ nhất là 1.

Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì giải sai từ bước mấy?

A. Bước 2

B. Lời giải đúng

C. Bước 3

D. Bước 1

21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 13x+2>3x 

A.0;2.

B.2;+.

C.2;1.

D.0;+.

22. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I=0124x2dx bằng cách đặt x=2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.I=201dt

B.I=20π6dt

C.I=0π3dt

D.I=0π6dt

23. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=74i. Chọn khẳng định sai

A. Số phức liên hợp của z là z¯=32i.

B. Môđun của z là 13.

C. z có điểm biểu diễn là M3;2.

D. z có tổng phần thực và phần ảo là -1

24. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) có bán kính R=a3. Gọi (T) là hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên (S) và diện tích thiết diện qua trục của hình trụ (T) là lớn nhất. Tính diện tích toàn phần Stp của (T).

A.Stp=9πa2.

B.Stp=9πa23.

C.Stp=6πa23.

D.Stp=6πa2

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M1;2;3 và N2;1;4

A.x=1+ty=2+tz=3t.

B.x=2+ty=1tz=4+t.

C.x=2+ty=1+tz=4t.

D.x=1+ty=2+tz=3+t.

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I1;0;3 và đi qua điểm M2;2;1

A.S:x12+y2+z+32=9.

B.S:x12+y2+z+32=3

C.S:x+12+y2+z32=9

D.S:x+12+y2+z32=3

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2;1;1,B3;0;1. Tìm điểm COz sao cho tam giác ABC vuông tại B

A.C0;32;0.

B.C0;0;52.

C.C0;0;3.

D.C0;0;5.

28. Nhiều lựa chọn

Số hạng chính giữa trong khai triển 3x+2y4 

A.36C42x2y2.

B.43x22y2.

C.6C42x2y2.

D.C42x2y2.

29. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là

A.210.

B.25.

C.12.

D.310.

30. Nhiều lựa chọn

Xác định giá trị thực k để hàm số fx=x2016+x22018x+1x+2018 khi  x1k                 khi  x=1 liên tục tại điểm x=1

A.k=1.

B.k=22019.

C.k=201720182.

D.k=20162017.

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SAABCD và SA=2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).

A.d=a55.

B.d=a.

C.d=4a55.

D.d=2a55.

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết  ΔSBCđều. Tính số đo góc giữa SA và (ABC)

A.30°

B.75°

C.60°

D.45°

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f '(x) trên R thỏa mãn f21+2x=xf31x. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) tại điểm có hoành độ x=1 

A.y=17x67.

B.y=17x87.

C.y=17x+87.

D.y=x+67.

34. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây có chiều 6 mét, được cắt thành hai phần. Phần thứ nhất uốn thành hình tam giác đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi cạnh của hình tam giác đều bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất?

A.124+3m.

B.3639+43m.

C.189+43m.

D.1834+3m.

35. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x33mx2+3m2 có hai điểm cực trị A, BΔOAB có diện tích bằng 24 (O là gốc tọa độ)

A.m=2

B.m=±1

C.m=±2

D.m=1

36. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương x,y thỏa mãn log9x=log12y=log16x+y. Tính giá trị của biểu thức S=log4x1+5y+log8x1+5y+log16x1+5y3+....+log22018x1+5y2017

A.S=20182017.

B.S=12017.

C.S=20172018.

D.S=12018.

37. Nhiều lựa chọn

Trong kinh tế vĩ mô (macroeconomics), lạm phát là sự tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian và sự mất giá trị của một loại tiền tệ. Khi so sánh với các nước khác thì lạm phát là sự giảm giá trị tiền tệ của một quốc gia này so với các loại tiền tệ của quốc gia khác. Theo nghĩa đầu tiên thì người ta hiểu lạm phát của một loại tiền tệ tác động đến phạm vi nền kinh tế một quốc gia, còn theo nghĩa thứ hai thì người ta hiểu lạm phát của một loại tiền tệ tác động đến phạm vi nền kinh tế sử dụng loại tiền tệ đó. Phạm vi ảnh hưởng của hai thành phần này vẫn là một vấn đề gây tranh cãi giữa các nhà kinh tế học vĩ mô. Ngược lại với lạm phát là giảm phát. Một chỉ số giảm phát bằng 0 hay một chỉ số dương nhỏ thì được người ta gọi là sự "ổn định giá cả". Giả sử tỉ lệ lạm phát của Trung Quốc trong năm 2016 dự báo vào khoáng 2,5% và tỉ lệ này không thay đổi trong 10 năm tiếp theo. Hỏi nếu năm 2016 giá xăng là 10000 NDT/ lít thì năm 2025 giá tiền xăng là bao nhiêu tiền một lít? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

A. 12488 NDT/lít

B. 12480 NDT/lít.

C. 12490 NDT/lít

D. 12489 NDT/lít

38. Nhiều lựa chọn

Một quán café muốn làm cái bảng hiệu là một phần của Elip có kích thước, hình dạng giống như hình vẽ và có chất lượng bằng gỗ. Diện tích gỗ bề mặt bảng hiệu là: (làm tròn đến hàng phần chục)

A. 1,3

B. 1,4

C. 1,5

D. 1,6

39. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng (P), cho elip (E) có độ dài trục lớn AA'=8 và độ dài trục nhỏ là BB'=6. Đường tròn tâm O đường kính BB’ như hình vẽ. Tính thể tích vật thể tròn xoay có được bằng cách cho miền hình phẳng giới hạn bởi đường elip và đường tròn đó (phần hình phẳng tô đậm trên hình vẽ) quay xung quanh trục AA’

A.V=36π

B.V=12π

C.V=16π

D.V=64π3.

40. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z1 thỏa mãn z122z1+12=1 và số phức z2 thỏa mãn z24i=5. Tìm giá trị nhỏ nhất của z1z2

A.255.

B.5.

C.25.

D.355.

41. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác OAB đều cạnh a. Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng (OAB) lấy điểm M sao cho OM=x. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB. Gọi N là giao điểm của EF và OM. Tìm x để thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất

A.x=a2.

B.x=a22.

C.x=a612.

D.x=a32.

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;3;0,B0;2;0,M65;2;2 và đường thẳng d:x=ty=0z=2t. Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng

A.23.

B.4

C.2

D.265.

43. Nhiều lựa chọn

Tổng S=1+11+111+...+11...111n  so 1 

A.S=108110n11n9.

B.S=108110n1+n9.

C.S=18110n1n9.

D.S=108110n1n9.

44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Đặt gx=2fx3fx. Tìm số nghiệm của phương trình g'x=0

A. 5.

B. 3

C. 2.

D. 6.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 01exfxdx=01exf'xdx=01exf''xdx0. Giá trị của biểu thức e.f'1f'0e.f1f0 bằng

A.-2

B.-1

C.2

D.1

46. Nhiều lựa chọn

Biết số phức z thỏa mãn phương trình z+1z=1. Tính giá trị biểu thức P=z2016+1z2016

A. P=0

B. P=1

C. P=2

D. P=3

47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y2+z22=9 ngoại tiếp khối bát diện (H) được ghép từ hai khối chóp tứ giác đều S.ABCDS’.ABCD (đều có đáy là tứ giác ABCD). Biết rằng đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD là giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng P:2x+2yz8=0. Tính thể tích khối bát diện (H)

A.VH=349.

B.VH=66581.

C.VH=689.

D.VH=133081.

48. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình cosx+1cos2xmcosx=msin2x. Phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn 0;2π3 khi

A.m>1

B.m1.

C.1m1.

D.1<m12.

49. Nhiều lựa chọn

Lớp 12B có 25 học sinh được chia thành hai nhóm I và II sao cho mỗi nhóm đều có học sinh nam và nữ, nhóm I gồm 9 học sinh nam. Chọn ra ngẫu nhiên mỗi nhóm 1 học sinh, xác suất để chọn ra được 2 học sinh nam bằng 0,54. Xác suất để chọn ra được hai học sinh nữ bằng

A. 0,42

B. 0,04.

C. 0,23

D. 0,46

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCDBAD^=60°,AB=2a. Gọi H là trung điểm của AB. Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại H lấy điểm S thay đổi khác H. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao cho BM=14BC. Tính theo a độ dài của SH để góc giữa SC và (SAD) có số đo lớn nhất

A.SH=2144a.

B.SH=2144a.

C.SH=214a.

D.SH=214a.

© All rights reserved VietJack