30 CÂU HỎI
Biện pháp nào được coi là rào cản thuế quan trong GATT 1994?
A. Thuế xuất khẩu
B. Thuế TNDN
C. Thuế nhập khẩu
D. Thuế TTĐB
GATT 1947 là 1 văn kiện của văn bản nào?
A. Hiến chương EU
B. Hiến chương ASEAN
C. Hiến chương ITO
D. Hiến chương LHQ
Theo DSU chủ thể nào được quyền yêu cầu tham vấn?
A. Thành viên bị thiệt hại
B. Bất kỳ thành viên nào của WTO
C. Đại diện ngành CN bị thiệt hại
D. Thành viên bị vi phạm
Hoạt động kinh doanh quốc tế không bao gồm hoạt động nào?
A. Ký kết hiệp định EVFTA
B. Hợp đồng cung ứng DV
C. Hợp đồng mua bán HH
D. Hợp đồng chuyển giao quyền SHTT
Hệ thống pháp luật nào là hệ thống pháp luật duy nhất điều chỉnh TMQT?
A. Sự thỏa thuận của các quốc gia xúc tiến thương mại
B. Không có hệ thống pháp luật
C. Hệ thống điều ước thương mại quốc tế
D. Hệ thống pháp luật trong WTO
Quy chế MFN trong thương mại hàng hóa được quy định tại hiệp định nào?
A. TRIPS
B. GATT
C. AOA
D. GATS
SCM là gì?
A. Hiệp định tự vệ thương mại của WTO
B. Hiệp định về chống trợ cấp và các biện pháp đối kháng của WTO
C. Hiệp định về thương mại SHTT
D. Hiệp định về chống bán phá giá.
Vì sao nói Nhà nước Việt Nam ngày nay không còn nắm độc quyền ngoại thương?
A. Vì Việt Nam là nền kinh tế định hướng thị trường XHCN
B. Vì Việt Nam đã ký các hiệp định với các quốc gia
C. Vì mọi các nhân, pháp nhân đều có thể tham gia vào hoạt động ngoại thương
D. Vì Việt Nam đã thay đổi chính sách
Loại trợ cấp nào không còn hiệu lực theo thỏa thuận của các quốc gia thành viên WTO?
A. Trợ cấp đèn tím
B. Trợ cấp đèn xanh
C. Trợ cấp đèn vàng
D. Trợ cấp đèn đỏ
Khi nào biện pháp tự vệ có thể được áp dụng trong thương mại quốc tế?
A. Khi cần thiết và trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa quá mức mà không thể lường trước được gây thiệt hại nghiêm trọng cho sản xuất/hàng hóa tương tự trong nước.
B. Khi mức giá bán tại thị trường xuất khẩu thấp hơn mức giá bán tại thương nhập khẩu.
C. Khi mức giá bán tại thị trường xuất khẩu cao hơn mức giá bán tại thị trường nhập khẩu.
D. Khi mức giá bán tại thị trường xuất khẩu thấp hơn mức giá bán tại thương nhập khẩu gián tiếp.
Theo DSU, yêu cầu tham vấn không được gửi cho ai?
A. Bên thứ 3
B. DSB
C. Các cơ quan trong WTO
D. Quốc gia bị tham vấn
Hoạt động thương mại giữa các thương nhân được điều chỉnh bởi hiệp định nào?
A. GATT
B. TRIPS
C. GATS
D. CISG
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Rà soát hoàng hôn là căn cứ quyết định mức thuế chống bán phá giá đối với doanh nghiệp xuất khẩu
B. Phán quyết của Panel bắt buộc phải trải qua thủ tục thông qua của DSB mới có hiệu lực
C. Thành viên Panel là người mang cấp hàm đại sứ của thành viên WTO
D. Cơ chế lấy ý kiến WTO là đồng thuận phủ quyết.
Quy chế MFN trong WTO có nghĩa là gì?
A. Không phân biệt đối xử với hàng hóa có xuất xứ từ các thành viên WTO
B. Không phân biệt đối xử với hàng hóa có xuất xứ từ các quốc gia trong và ngoài FTA
C. Không phân biệt đối xử với hàng hóa có xuất xứ từ các quốc gia đang phát triển và phát triển
D. Không phân biệt đối xử với hàng hóa có xuất xứ từ các quốc gia kém phát triển
Điều khoản nào của CISG quy định về điều khoản miễn trách nhiệm?
A. Điều 89
B. Điều 23
C. Điều 14
D. Điều 79
Thương mại quốc tế được hiểu là?
A. Chỉ kể các hành vi mua bán qua quốc gia và thanh toán bằng ngoại tệ
B. Các hành vi mua bán với người nước ngoài không phụ thuộc có biên giới hay không miễn xuất hiện ngoại tệ
C. Cả 2 đáp án đều sai
Cung cấp dịch vụ qua biên giới là:
A. Phương thức cung cấp dịch vụ, theo đó, trụ sở kinh doanh dịch vụ dịch chuyển từ 1 lãnh thỏ thành viên này đến lãnh thổ của bất kỳ các thành viên khác
B. Phương thức cung cấp dịch vụ ,theo đó, người tạo ra dịch vụ dịch chuyển từ một lãnh thổ một nước thành viên này đến lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên kháC.
C. Phương thức cung cấp dịch vụ, theo đó, dịch vụ được cung cấp từ lãnh thổ 1 nước thành viên đến lãnh thổ của bất kỳ lãnh thổ của nước thành viên khác.
Cơ quan thuộc cơ cấu WTO?
A. WB
B. TPRB
C. UN
D. IMF
Nhãn hiệu hàng hóa là gì?
A. Tên thương mại của doanh nghiệp sản xuất
B. Đặc tính pháp lý vó có của hàng hóa
C. Bất cứ 1 dấu hiệu nào hoặc tổ hợp các dấu hiệu có khả năng phân biệt hàng hóa hoặc dịch vụ của các doanh nghiệp khác
D. Đối tượng tự động được bảo hộ
Luật quốc gia có thể điều chỉnh luật thương mại quốc tế giữa các chủ thể sau đây?
A. giữa các thương nhân
B. giữa các tổ chức quốc tế với các quốc gia
C. giữa các tổ chức quốc tế
D. giữa các quốc gia
Khẳng định nào về việc áp dụng tập quán thương mại quốc tế là đúng?
A. Tập quán thương mại quốc tế chỉ được áp dụng trong trường hợp các bên có thỏa thuận trong hợp đồng.
B. Hai bên không thể thỏa thuận khác đi một hoặc một số nội dung được quy định trong tập quán thương mại quốc tế nếu thỏa thuận áp dụng tập quán.
C. Tập quán được áp dụng trong trường hợp cơ quan xét xử cho rằng các bên chủ thể đã mặc nhiên áp dụng tập quán thương mại quốc tế trong giao dịch của họ.
Nguyên tắc nào sau đây được khuyến khích áp dụng trong mối quan hệ thương mại quốc tế giữa quốc gia và cá nhân, pháp nhân trong điều kiện hiện nay?
A. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc
B. Nguyên tắc đối xử quốc gia
C. Nguyên tắc miễn trừ chủ quyền quốc gia
D. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc và nguyên tắc đối xử quốc gia
Đồng thuận nghịch được sử dụng trong trường hợp thông qua quyết định nào của Tổ chức thương mại thế giới WTO?
A. Sửa đổi các nguyên tắc cơ bản như nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN), nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
B. Quyết định kết nạp thành viên mới
C. Quyết định của Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB)
D. Sửa đổi các điều khoản của hiệp định đa biên
Khẳng định nào sau đây về mối quan hệ giữa Hiệp định GATT 1947 và Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là đúng?
A. WTO có phạm vi tác động như Hiệp định GATT 1947
B. Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO tương tự quy định trong Hiệp định GATT 947
C. GATT 1947 là tiền thân của WTO
D. WTO VÀ GATT 1947 đều là những hiệp định thương mại đa biên mang tính toàn cầu
Trường hợp nào sau đây là ngoại lệ của nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN)?
A. Cung cấp các khoản tiền trợ cấp đối với người sản xuất
B. Phân bổ thời gian chiếu phim
C. Mua sắm chính phủ
D. Đồng minh thuế quan
Trong lịch sử thương mại quốc tế, thứ tự ra đời của các hoạt động thương mại quốc tế như thế nào?
A. Sở hữu trí tuệ xuất hiện đầu tiên
B. Thương mại hàng hóa xuất hiện đầu tiên sau đó mới có sự xuất hiện của thương mại dịch vụ, sở hữu trí tuệ
C. Thương mại hàng hóa xuất hiện đồng thời với thương mại dịch vụ, sở hữu trí tuệ
D. Thương mại dịch vụ xuất hiện đầu tiên
Nhận định nào sau đây về chủ thể của pháp luật kinh doanh quốc tế là sai?
A. Nhà nước không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật kinh doanh quốc tế
B. Tổ chức quốc tế liên chính phủ như UN, WTO không phải là chủ thể của pháp luật kinh doanh quốc tế
C. Cá nhân muốn tham gia quan hệ kinh doanh quốc tế phải thỏa mãn các điều kiện do pháp luật quốc gia quy định
D. Thương nhân tham gia vào quan hệ thương mại quốc tế có thể là cá nhân, pháp nhân.
Trước đây, nguyên tắc nào sau đây KHÔNG bị hạn chế áp dụng trong mối quan hệ thương mại quốc tế giữa quốc gia và cá nhân, pháp nhân?
A. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc
B. Nguyên tắc bình đẳng
C. Nguyên tắc chọn luật
D. Nguyên tắc bình đẳng và nguyên tắc chọn luật
Hoạt động thương mại quốc tế là những hoạt động như thế nào?
A. Là hoạt động thương mại chỉ do thương nhân thực hiện
B. Luôn là hoạt động thương mại vượt ra khỏi biên giới quốc gia
C. Là hoạt động thương mại vượt ra khỏi biên giới quốc gia hoặc biên giới hải quan
D. Là hoạt động thương mại chỉ do quốc gia tiến hành
Pháp nhân tham gia quan hệ thương mại quốc tế được gọi là?
A. Tổ chức
B. Thương nhân
C. Công ty
D. Tổ chức thương mại quốc tế