24 CÂU HỎI
Luật kinh doanh quốc tế có mối quan hệ với luật thương mại quốc tế như thế nào?
A. Luật kinh doanh quốc tế là một bộ phận của Luật thương mại quốc tế
B. Luật kinh doanh quốc tế độc lập với Luật thương mại quốc tế
C. Luật thương mại quốc tế theo nghĩa rộng bao gồm luật kinh doanh quốc tế và luật thương mại quốc tế công
D. Luật kinh doanh quốc tế là bộ phận của luật thương mại quốc tế công
Trường hợp nào sau đây là ngoại lệ của nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)?
A. Chế độ ưu đãi đặc biệt
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Đồng minh thuế quan
D. Cung cấp các khoản tiền trợ cấp đối với các nhà sản xuất trong nước
Nhóm hiệp định nào điều chỉnh vấn đề phòng vệ thương mại trong thương mại hàng hóa của Tổ chức thương mại thế giới (WTO)?
A. Hiệp định về các biện pháp vệ sinh dịch tễ (SPS), Hiệp định về hàng rào kỹ thuật cản trở thương mại (TBT)
B. Hiệp định chống phá giá (ADA), Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng (SCM), Hiệp định về các biện pháp tự vệ (SG)
C. Hiệp định chống phá giá (ADA), Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng (SCM), Hiệp định về trị giá hải quan (ACV)
D. Hiệp định về trị giá hải quan (ACV), Hiệp định về giám định hàng hóa trước khi xuống tàu (PSI), Hiệp định về quy tắc xuất xứ
Khi tham gia vào hoạt động thương mại quốc tế, cá nhân phải thỏa mãn những điều kiện gì?
A. Điều kiện về nhân thân và điều kiện về nghề nghiệp
B. Điều kiện về nhân thân
C. Điều kiện về nghề nghiệp
Cơ cấu tổ chức của WTO gồm bao nhiêu cơ quan chính?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 7
Đâu KHÔNG phải là tập quán thương mại quốc tế?
A. Incoterms 2010
B. UCP 600
C. Bộ nguyên tắc về hợp đồng thương mại quốc tế của UNIDROIT (PICC)
D. Incoterms 2000 và UCP500
Luật thương mại quốc tế gồm những nguồn nào?
A. Pháp luật quốc gia, điều ước quốc tế, án lệ.
B. Pháp luật quốc gia, điều ước quốc tế, tập quán thương mại quốc tế
C. Pháp luật quốc gia, điều ước quốc tế, nguồn khác
D. Pháp luật quốc gia, điều ước quốc tế, tập quán thương mại quốc tế và nguồn khác.
Thiết chế nào sau đây là tổ chức quốc tế phi chính phủ?
A. Liên Hợp Quốc (UN)
B. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
C. Phòng thương mại quốc tế (ICC)
D. Ngân hàng thế giới (WB)
Nguyên tắc nào sau đây thể hiện sự không phân biệt đối xử giữa các quốc gia trong mối quan hệ thương mại quốc tế với một quốc gia khác?
A. Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
B. Nguyên tắc mở cửa thị trường
C. Nguyên tắc minh bạch
D. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN)
Hoạt động nào dưới đây KHÔNG thể hiện nguyên tắc mở cửa thị trường trong thương mại quốc tế?
A. Cấm áp dụng các biện pháp hạn chế về số lượng
B. Giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào thuế quan
C. Xóa bỏ việc đàm phán thương mại giữa các thành viên
D. Xóa bỏ các hàng rào phi thuế quan
Cơ quan nào không thuộc cơ cấu tổ chức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO)?
A. Hội nghị Bộ trưởng (MC)
B. Hội đồng kinh tế xã hội (ECOSOC)
C. Hội đồng thương mại hàng hóa
D. Hội đồng thương mại dịch vụ
Biện pháp nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm các biện pháp của nguyên tắc minh bạch?
A. Đưa ra các cam kết ràng buộc mở cửa thị trường
B. Thành lập các cơ quan có thẩm quyền để rà soát các quyết định hành chính có ảnh hưởng đến thương mại
C. Xem xét các yêu cầu và kiến nghị của các doanh nghiệp
D. Hạn chế áp dụng hạn ngạch, các biện pháp hạn chế định lượng
Nguyên tắc không phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế được thể hiện bằng các quy chế pháp lý nào?
A. Nguyên tắc mở cửa thị trường, nguyên tắc minh bạch
B. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN), nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
C. Nguyên tắc công bằng, nguyên tắc minh bạch
D. Nguyên tắc mở cửa thị trường, nguyên tắc minh bạch, nguyên tắc công bằng
Quốc gia tham gia vào quan hệ thương mại quốc tế trong những trường hợp nào?
A. Tham gia ký kết hoặc gia nhập các điều ước quốc tế
B. Tham gia quan hệ thương mại quốc tế với các chủ thể khác như cá nhân, pháp nhân
C. Tham gia quan quan thương mại quốc tế với các quốc gia khác
D. Tham gia quan hệ thương mại quốc tế với các cá nhân, tổ chức và các quốc gia khác
Thiết chế thương mại quốc tế KHÔNG bao gồm loại nào sau đây?
A. Tổ chức quốc tế công
B. Tổ chức quốc tế phi chính phủ
C. Quốc gia
D. Tổ chức quốc tế toàn cầu
Luật thương mại quốc tế điều chỉnh những chủ thể nào?
A. Cá nhân, thương nhân
B. Cá nhân, pháp nhân
C. Cá nhân, pháp nhân, quốc gia và những chủ thể khác
D. Cá nhân, pháp nhân, quốc gia và thương nhân
Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế tại Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) của Tổ chức Thương mại quốc tế (WTO) gồm mấy cấp xét xử?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Pháp luật quốc gia KHÔNG được áp dụng cho các quan hệ thương mại quốc tế trong những trường hợp nào?
A. Các bên thỏa thuận lựa chọn pháp luật quốc gia
B. Điều ước quốc tế dẫn chiếu tới pháp luật quốc gia
C. Cơ quan giải quyết chọn pháp luật quốc gia khi không rơi vào những trường hợp trên
D. Không có điều ước quốc tế điều chỉnh
Nguyên tắc nào sau đây thể hiện sự không phân biệt đối xử giữa sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của trong nước với sản phẩm, dịch vụ, nhà cung cấp của nước khác theo cam kết thương mại giữa các nước với nhau?
A. Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
B. Nguyên tắc mở cửa thị trường
C. Nguyên tắc minh bạch
D. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN)
Tổ chức thương mại thế giới (WTO) điều chỉnh những lĩnh vực hoạt động chính nào sau đây?
A. Thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ
B. Thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ, đầu tư
C. Thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ và sở hữu trí tuệ
D. Thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ, đầu tư và sở hữu trí tuệ
Liên hiệp quốc (UN) thuộc nhóm thiết chế thương mại nào?
A. Thiết chế toàn cầu
B. Thiết chế thương mại chuyên ngành
C. Thiết chế thương mại khu vực
D. Thiết chế chuyên ngành và toàn cầu
Khẳng định nào sau đây về hiệu lực của các hiệp định trong Tổ chức thương mại thế giới WTO là KHÔNG đúng?
A. Hiệp định GATT 1994 là hiệu lực có giá trị pháp lý cao nhất trong số các hiệp định của WTO
B. Hiệp định đa biên là hiệp định có tính bắt buộc với tất cả thành viên của WTO
C. Hiệp định nhiều bên là hiệp định chỉ có tính bắt buộc với những thành viên của Hiệp định
D. Hiệp định GATT 1994 có hiệu lực độc lập với Hiệp định GATT 1947
Cơ quan nào sau đây không thuộc cơ cấu tổ chức của Liên Hiệp Quốc (UN)?
A. Tòa án công lý quốc tế (ICJ)
B. Hội đồng kinh tế xã hội (ECOSOC)
C. Hội đồng thương mại hàng hóa
D. Ban thư ký
Có bao nhiêu vòng đàm phán kể từ GATT 1947 đến WTO?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 8