30 CÂU HỎI
Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá trị sản lượng hàng hoá là:
A. Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được
B. Giá trị sản phẩm hỏng
C. Giá trị sản phẩm dở dang
D. Giá trị sản phẩm thanh lý
Công thức xác định hệ số phẩm cấp bình quân có mối quan hệ với công thức xác định giá bán bình quân của sản phẩm không?
A. Giá bán bình quân là một phần công thức của hệ số phẩm cấp bình quân
B. Không liên quan
C. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng nhiều sản phẩm
D. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng từng sản phẩm
Chính sách hỗ trợ lãi suất ngân hàng của Nhà nước cho doanh nghiệp là:
A. Nhân tố ảnh hưởng cùng chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Nhân tố ảnh hưởng ngược chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Nhân tố ảnh hưởng có lợi tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
D. Nhân tố ảnh hưởng bất lợi tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Doanh nghiệp sản xuất 2 sản phẩm, muốn thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Đó là:
A. Nhân tố tích cực của doanh nghiệp
B. Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp
C. Nhân tố khách quan của doanh nghiệp
D. Nhân tố tiêu cực của doanh nghiệp
Khi lượng hoá mức độ ảnh hưởng trong phương pháp thay thế liên hoàn, phương trình kinh tế được sắp xếp như thế nào?
A. Nhân tố tiêu cực trước, nhân tố tích cực sau
B. Nhân tố số lượng trước, nhân tố chất lượng sau
C. Nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau
D. Nhân tố tích cực trước, nhân tố tiêu cực sau
Muốn đánh giá biến động của chỉ tiêu phân tích theo chiều hướng nào, sử dụng phương pháp:
A. So sánh
B. Số chênh lệch
C. Cân đối
D. Thay thế liên hoàn
Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến biến động của chỉ tiêu phân tích là nhân tố:
A. Có kết quả dương (+) lớn nhất
B. Có kết quả âm (-) lớn nhất
C. Có kết quả cùng chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất
D. Có kết quả ngược chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất
Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp có thể xác định dưới dạng:
A. Hiện vật
B. Giá trị
C. Không xác định được
D. Hiện vật và giá trị
Xác định câu đúng nhất?
A. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Độ dài ngày làm việc thực tế
B. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp gồm: tất cả các yếu tố trên
C. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Năng suất lao động bình quân một giờ
D. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Số ngày làm việc thực tế bình quân một công nhân
Xác định câu đúng nhất?
A. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất
B. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân
C. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân và năng suất lao động bình quân một công nhân
D. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Chất lượng sản phẩm
Xác định câu đúng nhất?
A. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Thu nhập bình quân đầu người.
B. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Kết quả của hoạt động kinh doanh và các nhân tố ảnh hưởng.
C. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Tỷ giá hối đoái tác động đến xuất nhập khẩu.
D. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Phân tích tốc độ tăng trưởng GDP.
Xác định câu đúng nhất?
A. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh.
B. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp chi tiết.
C. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp liên hoàn.
D. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp đồ thị.
Xác định câu đúng nhất?
A. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Cơ cấu nguồn vốn.
B. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Nợ phải trả.
C. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: cả 3 chỉ tiêu trên.
D. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Vốn chủ sở hữu.
Xác định câu đúng nhất?
A. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí sản xuất chung.
B. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
C. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nhân công trực tiếp.
D. Giá thành sản xuất bao gồm: cả 3 khoản mục chi phí trên.
Xác định câu đúng nhất?
A. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn không ảnh hưởng tới kết quả của phương pháp này.
B. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn, việc xác định trong các nhân tố ảnh hưởng, nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu không chính xác.
C. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn, việc xác định nhân tố trung gian cho kết quả không chính xác.
D. Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn, tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố không chính xác.
Xác định câu đúng nhất?
A. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố tác động theo chiều hướng bất lợi cho doanh nghiệp.
B. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp.
C. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố ảnh hưởng theo chiều hướng có lợi đối với doanh nghiệp.
D. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
A. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: tất cả các nhân tố trên
B. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Giá bán đơn vị sản phẩm và giá vốn đơn vị sản phẩm
D. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Số lượng sản phẩm tiêu thụ và cơ cấu sản phẩm tiêu thụ, giảm trừ doanh thu
Xác định câu đúng nhất?
A. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém vừa gọi là nhân tố tích cực vừa là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém không ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém được gọi là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
D. Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém được coi là nhân tố tích cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
A. Khi phân tích hoạt động kinh doanh, cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Khi phân tích hoạt động kinh doanh, cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra trong các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu.
C. Khi phân tích hoạt động kinh doanh, cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích từ đó tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Khi phân tích hoạt động kinh doanh, cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích.
Xác định câu đúng nhất?
A. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: tất cả các nội dung trên.
B. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá mức độ độc lập tài chính của doanh nghiệp.
C. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá quy mô sử dụng vốn.
D. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
A. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng.
B. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng hoặc hiệu.
C. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích số.
D. Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng thương số.
Xác định câu đúng nhất?
A. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương pháp thay thế liên hoàn.
B. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn.
C. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối với phương trình dạng tích số và thương số.
D. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương pháp thay thế liên hoàn.
Xác định câu đúng nhất?
A. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 5 bước
B. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 3 bước
C. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 4 bước
D. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 2 bước
Xác định câu đúng nhất?
A. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 30%
B. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 25%
C. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 80%
D. Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 125%
Xác định câu đúng nhất?
A. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ yếu của doanh nghiệp
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố khách quan của doanh nghiệp
D. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố thứ yếu của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
A. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tương đối.
B. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân.
C. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tuyệt đối.
D. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân, chỉ tiêu tương đối, chỉ tiêu tuyệt đối.
Xác định câu đúng nhất?
A. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng có lợi tới chỉ tiêu phân tích.
B. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới chỉ tiêu phân tích.
C. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất tới chỉ tiêu phân tích.
D. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích.
Thiên tai, lũ lụt đối với doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp là nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp như thế nào?
A. Bên trong
B. Tích cực
C. Chủ quan
D. Tiêu cực
Thuật ngữ “Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong phân tích kinh doanh có thể gọi là:
A. Lợi nhuận sau thuế
B. Thuế VAT
C. Lợi nhuận trước thuế
D. Doanh thu
Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh:
A. Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm
B. Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm
C. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp
D. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp