vietjack.com

200 câu trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật về an sinh xã hội có đáp án - Phần 14
Quiz

200 câu trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật về an sinh xã hội có đáp án - Phần 14

A
Admin
15 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ai là người không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc?

A.Người lao động hợp đồng ngắn hạn

B. Người lao động không đóng bảo hiểm xã hội

C. Người lao động theo hợp đồng dài hạn

D. Cán bộ, công chức nhà nước

2. Nhiều lựa chọn

Mức trợ cấp ốm đau tối đa mà người lao động được hưởng trong năm là bao nhiêu ngày?

A.45 ngày

B. 60 ngày

C. 90 ngày

D. 120 ngày

3. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để hưởng chế độ dưỡng sức sau sinh là gì?

A.Đã tham gia bảo hiểm y tế đủ 6 tháng

B. Đã tham gia bảo hiểm xã hội ít nhất 12 tháng và có đủ thời gian đóng bảo hiểm trong năm

C. Đã nghỉ việc để dưỡng sức

D. Đã tham gia bảo hiểm xã hội ít nhất 9 tháng

4. Nhiều lựa chọn

Mức đóng bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động hiện nay là bao nhiêu phần trăm tổng tiền lương của người lao động?

A.15%

B. 17.5%

C. 18%

D. 20%

5. Nhiều lựa chọn

Trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên cơ sở nào?

A.Mức bình quân tiền lương của 6 tháng trước khi thất nghiệp

B. Mức lương cơ bản

C. Mức lương tối thiểu vùng

D. Mức lương bình quân cả năm

6. Nhiều lựa chọn

Ai là đối tượng được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí theo quy định hiện hành?

A.Người thuộc hộ nghèo

B. Người lao động theo hợp đồng dài hạn

C. Sinh viên đại học

D. Người lao động theo hợp đồng ngắn hạn

7. Nhiều lựa chọn

Chế độ thai sản cho lao động nữ có thai ngoài tử cung được hưởng bao nhiêu ngày nghỉ?

A.30 ngày

B. 45 ngày

C. 60 ngày

D. 75 ngày

8. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để hưởng chế độ tai nạn lao động là gì?

A.Tai nạn xảy ra trong thời gian làm việc hoặc trên đường từ nơi ở đến nơi làm việc

B. Tai nạn xảy ra ngoài nơi làm việc

C. Tai nạn xảy ra trong thời gian nghỉ phép

D. Tai nạn xảy ra khi đi du lịch

9. Nhiều lựa chọn

Mức hỗ trợ điều trị bệnh hiểm nghèo từ quỹ bảo hiểm y tế là bao nhiêu phần trăm chi phí điều trị?

A.50%

B. 80%

C. 90%

D. 100%

10. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào dưới đây được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện?

A.Cán bộ, công chức nhà nước

B. Người lao động tự do

C. Người lao động theo hợp đồng dài hạn

D. Người lao động theo hợp đồng ngắn hạn

11. Nhiều lựa chọn

Mức hưởng trợ cấp thai sản cho lao động nam khi vợ sinh con là bao nhiêu ngày?

A.10 ngày

B. 14 ngày

C. 20 ngày

D. 30 ngày

12. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào dưới đây không được hưởng trợ cấp ốm đau?

A.Người lao động đang trong thời gian nghỉ phép

B. Người lao động bị bệnh nặng và có giấy chứng nhận từ cơ sở y tế

C. Người lao động nghỉ việc để chăm sóc người thân

D. Người lao động bị ốm và có giấy chứng nhận từ cơ sở y tế

13. Nhiều lựa chọn

Mức hưởng chế độ tử tuất cho người thân của người lao động tử vong do tai nạn lao động là bao nhiêu phần trăm mức lương cơ bản?

A.40%

B. 50%

C. 70%

D. 80%

14. Nhiều lựa chọn

Ai là đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc không đủ điều kiện hưu trí?

A.Người lao động đã làm việc tại cơ quan nhà nước

B. Người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội đủ 20 năm

C. Người lao động đã làm việc theo hợp đồng ngắn hạn

D. Người lao động đã làm việc theo hợp đồng dài hạn

15. Nhiều lựa chọn

Mức hưởng chế độ ốm đau được tính dựa trên cơ sở nào?

A.Mức lương cơ bản

B. Mức bình quân tiền lương của 6 tháng trước khi ốm đau

C. Mức lương tối thiểu vùng

D. Mức lương bình quân cả năm

© All rights reserved VietJack