vietjack.com

200 câu trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật về an sinh xã hội có đáp án - Phần 4
Quiz

200 câu trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật về an sinh xã hội có đáp án - Phần 4

A
Admin
15 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa nào là ĐÚNG về bảo hiểm xã hội:

A. Là loại hình bảo hiểm có tính chất kinh doanh

B. Là sự đảm bảo thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập

C. Là loại hình bảo hiểm mà người tham gia không cần đóng những vẫn được hưởng mức bảo hiểm do Nhà nước quy định

D. Tất cả đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Chế độ nào sau đây thuộc loại bảo hiểm xã hội ngắn hạn?

A. Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng

B. Chế độ bảo hiểm hưu trí hàng tháng

C. Chế độ bảo hiểm thai sản

D. Chế độ bảo hiểm tuất hàng tháng

3. Nhiều lựa chọn

Căn cứ nào sau đây là căn cứ quan trọng nhất đẻ xác định mức trợ cấp bảo hiểm xã hội?

A. Người lao động nghỉ việc

B. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội

C. Thời gian làm việc cho người sử dụng lao động

D. Mức suy giảm khả năng lao động của người lao động

4. Nhiều lựa chọn

Nguồn ưu đãi xã hội được hình thành từ chủ yếu từ nguồn nào trong các nguồn sau đây?

A. Ngân sách nhà nước và sự ủng hộ của cộng đồng xã hội

B. Nguồn đóng góp của người sử dụng lao động và người lao động

C. Nguồn đóng góp của cá nhân tỏng và ngoài nước

D. Nguồn đóng góp từ các tổ chức, doanh nghiệp

5. Nhiều lựa chọn

Nôi dung nào sau đây là nội dung quan trọng nhất thể hiện tính chất bắt buộc của loại hình bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Chủ thể tham gia bảo hiểm xã hội

B. Phương thức đóng phí đóng bảo hiểm xã hội

C. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội

D. Tuổi đời

6. Nhiều lựa chọn

Vai trò của bảo hiểm xã hội trong hệ thống an sinh xã hội:

A. Bảo hiểm xã hội là lưới đầu tiên và quan trọng nhất của hệ thống án sinh xã hội quốc gia; Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội

B. Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội

7. Nhiều lựa chọn

Cơ sở nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất của nguyên tắc “Mọi thành viên trong xã hội đều có quyền hưởng an sinh xã hội”?

A. Mục đích an sinh xã hội

B. Quyền con người

C. Chức năng xã hội của Nhà nước

D. Nhu cầu hưởng an sinh xã hội của các thành viên trong xã hội

8. Nhiều lựa chọn

Nguồn nào sau đây là nguồn chủ yếu hình thành quỹ bảo hiểm xã hội?

A. Nhà nước đóng góp

B. Người lao động đóng góp

C. Người sử dụng lao động đóng góp

D. Người sử dụng lao động và người lao động đóng góp

9. Nhiều lựa chọn

Quan hệ pháp luật nào sau đây KHÔNG phỉa quan hệ pháp luật an sinh xã hội?

A. Quan hệ pháp luật học nghề

B. Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội

C. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội

D. Quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế

10. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của quan hệ Pháp luật an sinh xã hội?

A. Chủ thể hưởng an sinh xã hội phong phú, đa dạng

B. Đối tượng tham gia an sinh xã hội là mọi người lao động

C. Trong quan hệ pháp luật an sinh xã hội, thông thường có một bên tham gia là Nhà nước

D. Chủ thể hưởng an sinh xã hội đều phải có nghĩa vụ đóng góp

11. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế? 

A. Chủ thể tham gia bảo hiểm y tế mang tính bắt buộc

B. Quyền lợi hưởng bảo hiểm y tế là các chi phí khám và chữa bệnh cho người có thẻ bảo hiểm y tế

C. Chế độ hưởng bảo hiểm y tế không phải là chế độ trợ cấp bằng tiền mà là các chi phí khám, chữa bệnh và thuốc điều trị

D. Chủ thể hưởng bảo hiểm y tế có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm y tế

12. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội?

A. Đối tượng hưởng ưu đãi xã hội phải có đóng góp đặc biệt đối với đất nước

B. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích tương trợ cộng đồng

C. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích ưu đãi đối với người có công

D. Quyền lợi gưởng ưu đãi xã hội rất phong phú, đa dạng

13. Nhiều lựa chọn

Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường và đã đóng BHXH từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm là bao nhiêu ngày?

A. 30 ngày

B. 40 ngày

C. 50 ngày

D. 60 ngày

14. Nhiều lựa chọn

Thời gian hưởng chế độ khi con dưới 3 tuổi ốm đau trong một năm tối đa là: 

A. 15 ngày

B. 20 ngày

C.  25 ngày

D. 30 ngày

15. Nhiều lựa chọn

Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động khi người bị tai nạn lao động thuộc một trong các trường hợp sau:

A. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc

B. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động

C. Trên tuyến đường đi và về từ nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý

D. Tất cả các trường hợp trên

© All rights reserved VietJack