50 CÂU HỎI
Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất đến nguyên nhân nào sau đây:
A. Tăng huyết áp
B. Do tâm lý
C. Đau dây V
D. Choán chổ nội sọ
Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Cứng động mạch thái dương
B. Nhức khi sờ động mạch thái dương
C. Tăng thân nhiêth vùng thái dương
D. Đỏ dọc theo động mạch thái dương
Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau đây là có giá trị nhất:
A. Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm
B. Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ
C. Nhức khớp hàm, các gốc chi
D. Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương từng đoạn và từng ổ
Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu thống chung ngoại trừ:
A. Rối loạn khí chất
B. Rối loạn tiêu hoá
C. Mệt mỏi
D. Cảm giác “đầu trống rỗng”
Biểu hiện thị giác hay gặp nhất là ám điểm lấp lánh ở cơn bán đầu thống có aura có những đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Đom đóm mắt
B. Xuất hiện ở ngoại vi
C. Di chuyển chậm
D. Có hình gãy khúc
Dấu chứng nào sau đây là ít gặp trong cơn bán đầu thống có aura:
A. Dị cảm
B. Rối loạn tri giác
C. Rối loạn vận động
D. Am điểm lấp lánh
Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh dây V từ cao đến thấp như sau:
A. Nhánh V1 V2 V3
B. Nhánh V2 V1 V3
C. Nhánh V2 V3 V1
D. Nhánh V3 V2 V1
Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần trăm trong các loại nhức đầu sau đây:
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Trong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính sau ngoại trừ:
A. Kim châm
B. Cảm giác thân thể kỳ lạ
C. Như súc vật gặm nhắm não
D. Đầu như vỡ tung
Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc tâm thần ngoại trừ:
A. Các trạng thái lo âu
B. Trạng thái ám ảnh
C. Loạn thần chức năng
D. Hội chứng Atlas
Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ:
A. Nhai cùng cục
B. Trật khớp thái dương hàm khi nhai
C. Nhức vùng thái dương hàm
D. Không đưa hàm dưới sang hai bên được
Thời gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa là bao nhiêu tháng:
A. 12
B. 24
C. 36
D. 48
Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu thống sống nền:
A. Efferalgan
B. Migwel
C. Aspegic
D. Sumatriptan
Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong điều trị bán đầu thống chung và bán đầu thống có aura:
A. Efferalgan-Codein
B. Migwel
C. Aspegic
D. Sumatriptan
Thuốc nào sau đây khi đièu trị dự phòng bán đầu thống sẽ gây xơ sau phúc mạc:
A. Norcertone
B. Désernil
C. Avlocardyl
D. Flunarizine
Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa đièu trị chóng mặt:
A. Norcertone
B. Désernil
C. Avlocardyl
D. Flunarizine
Thuốc điều trị đau dây thần kinh V vô căn thường được dùng là thuốc nào:
A. Tégrétol
B. Dihydan
C. Rivotril
D. Lamotrigine
Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm:
A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai
B. Đau sau xương ức cảm giác nóng
C. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức
D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ tim:
A. ECG bình thường
B. Có men tăng
C. Huyết áp bình thường
D. Đau ngực ít hơn
Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào:
A. Tăng men GOT
B. Tăng men CK
C. Tăng men LDH
D. Chênh lên ST trên ECG
Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm:
A. Giảm đi khi làm gắng sức
B. Đau ở vùng mỏm tim
C. Đau ngực kiểu nóng bỏng
D. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức
Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp:
A. Giảm bớt khi nằm ngửa
B. Giảm bớt khi nằm nghiêng
C. Giảm khi ho khó thở sâu
D. Giảm khi ngồi cúi ra trước
Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm:
A. Đau ngực sau xương ức
B. Đau như dao đâm
C. Đau ngực khi gắng sức
D. Đau ngực vùng mỏm tim
Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là:
A. Viêm màng ngoài tim co thắt
B. Cơn đau thắt ngực không ổn định
C. Đau dây thần kinh liên sườn
D. Nhồi máu cơ tim
Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây:
A. Paracetamol
B. Atropin
C. Kháng viêm
D. Nitrat
Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm?
A. X quang ngực không chuẩn bị
B. ECG
C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201
D. Tâm thanh đồ
Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm:
A. Đau vùng mỏm tim khu trú
B. Đau cảm giác nóng sau xương ức
C. Cảm giác đau dữ dội lan tỏa khắp ngực
D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:
A. Suy mạch vành thực thể
B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái
C. Giảm huyết áp tâm trương
D. Dày lá van chủ
Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá:
A. Đau tức nặng sau xương ức
B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương
C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu
D. Thổi tâm trương ở mỏm
Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh mạch vành:
A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước
B. Giảm khi hít vào
C. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành
D. Có tư thế chống đau
Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim:
A. ECG có ST chênh lên
B. Có men Troponin I tăng
C. Gõ phổi vang
D. Đau ngực ít hơn
Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành:
A. Đau mỏm tim
B. Đau khi bụng đói
C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn
D. Giảm đau khi nằm ngửa
Người ta nói cơn đau thắt ngực ổn định là bệnh nhân đã được điều trị khỏi đau ngực điều đó đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đau ngực do nhồi máu cơ tim khác với viêm màng ngoài tim cấp là có tư thế giảm đau đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Suy tim là:
A. Một trạng thái bệnh lý.
B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể.
C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi.
D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A. Tăng huyết áp
B. Hở van hai lá
C. Còn ống động mạch
D. Thông liên nhĩ
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:
A. Hẹp hai lá
B. Viêm phế quản mạn
C. Tổn thương van ba lá
D. Bệnh van động mạch chủ
Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
A. Huyết áp động mạch.
B. Huyết áp tĩnh mạch.
C. Chiều dày cơ tim.
D. Tần số tim
Tiền gánh là:
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.
C. Sức căng của thành tim tâm thu.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
Hậu gánh là:
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất
B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản ngoại vi
C. Sức căng của thành tim tâm trương
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút
Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu:
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh
C. Sức co bóp tim
D. Tần số tim
Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
A. Ho khan
B. Ho ra máu
C. Khó thở
D. Đau ngực
Khó thở kịch phát: xảy ra ban đêm, biểu hiện suy tim trái, có hai dạng thường gặp là hen tim, phù phổi cấp.
A. Đúng
B. Sai
Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
A. Mõm tim lệch trái.
B. Nhịp tim nhanh.
C. Thổi tâm thu van hai lá.
D. Xanh tím.
Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
A. Cung trên phải phồng.
B. Cung dưới phải phồng.
C. Cung giữa trái phồng.
D. Cung dưới trái phồng.
Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
A. Khó thở dữ dội
B. Gan to
C. Bóng tim to
D. Ứ máu ngoại biên
Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:
A. Gan to đau
B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ
C. Gan đàn xếp
D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi