50 CÂU HỎI
Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c:
A. Katagener
B. Monnier-Kulin
C. Meigh’s
D. Paucoat-Tobias
Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là:
A. Thủng dạ dày
B. Viêm tụy cấp
C. Áp xe gan vỡ vào phổi
D. Sỏi mật - áp xe mật quản
Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là:
A. Vancomycin
B. Metronidazol
C. Nhóm aminozide
D. Nhóm Macrolid
Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong:
A. Ung thư màng phổi
B. Lao màng phổi
C. Viêm mủ màng phổi
D. Suy tim, suy thận
Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do:
A. Viêm màng phổi mủ
B. Ung thư màng phổi
C. U trung thất
D. Lao màng phổi
Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định:
A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
B. Sớm, uống với liều cao
C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
D. Phải có kháng sinh đồ
Ý thức là chức năng của:
A. Hệ thống lưới phát động lên
B. Dưới võ não
C. Vỏ não
D. Đồi thị
Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão/phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm:
A. 55
B. 45
C. 35
D. 25
Dự trữ glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn:
A. 180
B. 150
C. 120
D. 90
Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do:
A. Đái tháo đường
B. Xơ gan mất bù
C. Urê máu cao
D. Tổn thương cầu não
Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường:
A. Hạ đường máu
B. Nhiễm toan xeton
C. Hạ natri máu
D. Toan do axit lactic
Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì
A. Nhiễm toan
B. Nhiễm kiềm
C. Ure máu cao; Hôn mê tăng thẩm thấu
D. Tất cả đều đúng
Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên:
A. Suy gan
B. Suy thận
C. Hạ đường huyết
D. Tổn thương một bên bán cầu não
Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:
A. Rượu
B. Ure máu cao
C. Hôn mê do đái tháo đường
D. Ngộ độc CO
Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Phản xạ mủi mi bình thường
B. Phản xạ kết mạc còn
C. Điện não có sóng delta và theta
D. Kích thích đau phản ứng kém
Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau
B. Mất phản xạ mủi mi
C. Mất phản xạ kết mạc
D. Điện não có sóng delta nhiều
Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow:
A. Mở mắt khi gây đâu
B. Nói trả lời hạn chế
C. Không rõ nói gì
D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới
Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow:
A. Mở mắt khi ra lệnh
B. Nói trả lời lộn xộn
C. Không rõ nói gì
D. Co cứng mất não
Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ:
A. Nhãn cầu đưa ra ngoài
B. Không cố định theo trục
C. Nhãn cầu cúi chào
D. Nhãn cầu quả lắc
Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ
A. Hội chứng Pickwich
B. Hội chứng Gelineau
C. Hội chứng Kleine-Leving
D. Hội chứng trầm cảm
Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây
A. Gọi hỏi không biết
B. Kích thích không biết
C. Thở hổn hển
D. Phản xạ tự vệ còn
Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:
A. Photpho hữu cơ
B. Atropine
C. Gardenal
D. Seduxen
Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:
A. Thượng thận
B. Gan
C. Thận
D. Cầu não - Trung não
Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:
A. Liệt tứ chi
B. Liệt mặt 2 bên
C. Vận nhãn dọc bình thường
D. Họng thanh môn bình thường
Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:
A. Võ não 2 bên
B. Hạ khâu não 2 bên
C. Từ hai nhân đỏ xuống
D. Cầu não 2 bên
Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:
A. Võ não, dưới võ và não giữa
B. Não giữa, não trung gian, nền não thất
C. Cuống não, võ não, tiểu não
D. Cầu não, cuống não, võ não
Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%:
A. 12
B. 16
C. 20
D. 24
Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê:
A. Bicarbonat 14‰
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
D. Glucose ưu trương
Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:
A. Manitol 20%
B. Dexamethasol
C. Glucose ưu trương
D. Vitamine B1
Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là:
A. Tụt HA đột ngột
B. Khó thở cấp kèm ho ra máu
C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái
D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp
Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là:
A. Laennec
B. Galliard
C. Sattler
D. Salmero
Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng:
A. 10%
B. 20%
C. 40%
D. 75%
Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp:
A. Nam > Nữ
B. Do vỡ bóng khí phế
C. Viêm phế nang do virus
D. Tất cả các yếu tố trên
Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất:
A. Gắng sức
B. Stress
C. Tiền sử hút thuốc lá
D. Dùng thuốc giãn phế quản
Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là:
A. 1/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/4
Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng:
A. 10%
B. 20%
C. 50%
D. 80%
Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau:
A. Lao phổi
B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi
C. Hen phế quản
D. U trung thất
Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là:
A. Lao phổi
B. K phổi di căn
C. Giãn phế quản
D. Viêm phế quản mạn
Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi:
A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn
B. Sinh thiết màng phổi
C. Chọc dò màng phổi
D. Chọc dò màng tim
Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là:
A. > +5 cm H2O
B. 0 đến +5 cm H2O
C. -3 đến -5 cm H2O
D. < -10 cm H2O
Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi:
A. Dung tích sống
B. Dung tích toàn phần
C. Dung tích cặn
D. FEV1 (VEMS)
Tràn khí màng phổi khu trú là
A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
B. Do có dày dính màng phổi cũ
C. Gặp trong trường hợp gắng sức
D. Do ung thư di căn màng phổi
Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân:
A. Lao phổi
B. Vỡ phế nang
C. Chọc dò màng phổi
D. Không liên quan các nguyên nhân trên
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là:
A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài
B. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần
C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào
Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau:
A. Nhồi máu cơ tim
B. Thủng dạ dày
C. Quặn gan
D. Tràn khí màng phổi
Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi:
A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương
C. Gõ vang như trống
D. Âm phế bào mất
Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất:
A. Âm phế bào giảm
B. Lồng ngực gồ cao
C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở
D. Gõ một phổi vang như trống
Tam chứng Galliard gồm:
A. Đau ngực, khó thở, gõ vang
B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ
C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm
D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm
Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là
A. Khí máu
B. Thăm dò chức năng hô hấp
C. Xquang phổi thường
D. Siêu âm lồng ngực