vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 7
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 7

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là

A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp

B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo

C. Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm

D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia

2. Nhiều lựa chọn

Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do:

A. Dày dính màng phổi

B. Tràn khí không hoàn toàn

C. Tràn khí sau tràn dịch

D. Chảy máu sau tràn dịch

3. Nhiều lựa chọn

Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau:

A. Không đau ngực; Không khó thở

B. Âm phế bào giảm nhẹ

C. Dấu thực thể không điển hình

D. Tất cả các triệu chứng trên

4. Nhiều lựa chọn

Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với:

A. Khí phế thủng toàn thể

B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở

C. Hang lao

D. Kén phổi

5. Nhiều lựa chọn

Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:

A. Nhiễm trùng mủ màng phổi

B. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp

C. Tràn khí màng phổi có van

D. Tất cả các biến chứng trên

6. Nhiều lựa chọn

Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:

A. Dày dính màng phổi

B. Tràn khí màng phổi mạn; Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm

C. Xẹp phổi

D. Tất cả các di chứng trên

7. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là:

A. Nhóm Aminozide

B. Nhóm Cefalosporin III

C. Nhóm Macrolid

D. Nhóm Metronidazol

8. Nhiều lựa chọn

Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là:

A. Tràn khí màng phổi đóng

B. Tràn khí màng phổi mở

C. Tràn khí màng phổi có van

D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch

9. Nhiều lựa chọn

Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi

A. Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết

B. Tràn khí màng phổi mở

C. Tràn khí màng phổi có van

D. Tràn khí màng phổi khu trú

10. Nhiều lựa chọn

Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là:

A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân

B. Xquang phổi chuẩn

C. Siêu âm lồng ngực

D. Triệu chứng thực thể

11. Nhiều lựa chọn

Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn:

A. Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần hoàn.

B. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não.

C. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trong cơ thể.

D. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não và các cơ quan trong cơ thể.

12. Nhiều lựa chọn

Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn:

A. Do nhiều nguyên nhân gây ra.

B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời.

C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời.

D. Câu A và câu B đúng.

13. Nhiều lựa chọn

Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là

A. Ngừng hô hấp.

B. Thiếu oxy mô.

C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời.

D. Câu A, B, C đều đúng.

14. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm:

A. 60%

B. 70%

C. 80%

D. 90%

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu chiếm:

A. 1-5%

B. 5-10%

C. 10-25%

D. 25-35%

16. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn:

A. Tắc động mạch phổi

B. Chèn ép tim cấp

C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng

D. Co thắt mạch não

17. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn hô hấp và:

A. Mất phản xạ

B. Vô niệu

C. Liệt nửa thân

D. Tăng phản xạ

18. Nhiều lựa chọn

Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện:

A. Rung thất , phân ly điện cơ

B. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện cơ

C. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu

D. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu

19. Nhiều lựa chọn

Vô tâm thu là tình trạng:

A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn.

B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất.

C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng.

D. Tim không bóp, điện tim là một đường thẳng.

20. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:

A. Kích thích phản xạ phế vị

B. Suy hô hấp cấp

C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

D. Rối loạn điện giải

21. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây không phải là của vô tâm thu:

A. Kích thích phản xạ phế vị

B. Suy hô hấp cấp

C. Nhịp nhanh thất

D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

22. Nhiều lựa chọn

Rung thất là:

A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng

B. Ngừng tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp

C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh

D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng

23. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân sau đây là của rung thất:

A. Kích thích phản xạ phế vị

B. Suy hô hấp cấp

C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan

24. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây là của rung thất:

A. Suy hô hấp cấp

B. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

C. Bloc nhĩ thất không có thoát thất

D. Giảm kali máu, tăng canxi máu

25. Nhiều lựa chọn

Phân ly điện cơ là tình trạng:

A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu

B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả

C. Không ghi được điện tim và tim không bóp được

D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất chậm

26. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ:

A. Kích thích phản xạ phế vị

B. Suy hô hấp cấp

C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

D. Tăng kali máu nặng

27. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây là của phân ly điện cơ:

A. Kích thích phản xạ phế vị

B. Suy hô hấp cấp

C. Hạ canxi máu trầm trọng

D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

28. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ:

A. Vỡ tim trong NMCT

B. Tăng kali máu nặng

C. Hạ canxi máu trầm trọng

D. Nhiễm toan

29. Nhiều lựa chọn

Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau:

A. 10”-20”

B. 20”-60”

C. 30”-40”

D. 40”-50”

30. Nhiều lựa chọn

Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau:

A. 5”-10”

B. 10”-20”

C. 20”-30”

D. 30”-40”

31. Nhiều lựa chọn

Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

A. 5’

B. Sau 15’

C. 15’-20’

D. 30’-60’

32. Nhiều lựa chọn

Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

A. 5’

B. 15’

C. 15’-20’

D. 30’-60

33. Nhiều lựa chọn

Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

A. 5’

B. 15’

C. 15-20’

D. 30-60’

34. Nhiều lựa chọn

Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

A. 15’

B. 15-20’

C. 30-60’

D. 1-2 giờ

35. Nhiều lựa chọn

Bước A trong xử trí ngừng tim là:

A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa.

B. Lấy các dị vật trong miệng.

C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần; Đặt nội khí quản nếu cần.

D. Tất cả các câu đều đúng

36. Nhiều lựa chọn

Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một:

A. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng

B. Cho thở máy nếu cần

C. Dùng mask hoặc ambu

D. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não

37. Nhiều lựa chọn

Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một:

A. Duy trì tuần hoàn

B. C: Circulation

C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực

D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần

38. Nhiều lựa chọn

Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất, trừ:

A. Sốc điện

B. Adrenaline

C. Xylocaine

D. Cả 3 biện pháp A, B, C

39. Nhiều lựa chọn

Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ:

A. Sốc điện

B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao

C. Kiềm hoá

D. Điều chỉnh kali máu

40. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là

A. Viêm phế quản

B. Áp xe phổi

C. Lao phổi

D. Ung thư phổi

41. Nhiều lựa chọn

Đuôi khái huyết là

A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi

B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm

C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản

D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần

42. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là:

A. Bệnh bạch cầu cấp

B. Hẹp van 2 lá

C. Suy tim phải

D. Suy chức năng gan

43. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu:

A. Đau ngực

B. Khó thở

C. Móng tay khum

D. Mạch nhanh

44. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là

A. Số lượng máu mất

B. Số lượng hồng cầu

C. Thể tích hồng cầu (Hct)

D. Mạch nhanh

45. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp:

A. Mạch

B. Nhịp thở

C. Tinh thần kinh

D. Móng tay móng chân

46. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là

A. Số lượng máu mất

B. Số lượng hồng cầu

C. Màu sắc của máu

D. Đuôi khái huyết

47. Nhiều lựa chọn

Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là

A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng

B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ

C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán

D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết

48. Nhiều lựa chọn

Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng:

A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát

B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết

C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm

D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần

49. Nhiều lựa chọn

Mức độ ho ra máu không có liên quan đến

A. Số lượng máu mất

B. Số lượng hồng cầu

C. Toàn trạng bệnh nhân

D. Nguyên nhân gây xuất huyết

50. Nhiều lựa chọn

Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp

A. Valium

B. Largactil

C. Aminazine

D. Gardenal

© All rights reserved VietJack