vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 12
Quiz

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Giải phẫu đại cương có đáp án - Phần 12

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gan liên quan với các cơ quan sau:

A. Dạ dày

B. Thận

C. Tim

D. Dạ dày, Thận, Tim, Phổi

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo chung của thành ống tiêu hóa là:

A. Niêm mạc, Cơ vòng, Cơ dọc

B. Thanh mạc

C. Niêm mạc, Cơ vòng

D. Niêm mạc, Cơ vòng, Cơ dọc, Thanh mạc

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Rãnh chữ H chia gan làm 4 thùy là:

A. Thùy đuôi

B. Thùy đầu

C. Thùy trái, Thùy đuôi

D. Thùy phải, Thùy trái, Thùy đuôi

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cơ quan nằm trong phúc mạc là:

A. Thận

B. Dạ dày, Gan, Lách

C. Lách

D. Gan, Lách

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các thành của ổ miệng:

A. Khẩu cái cứng và mềm

B. Môi và má

C. Khẩu cái cứng và mềm, Môi và má, Lưỡi

D. Nền miệng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cơ quan sinh sản nam gồm có:

A. Tinh hoàn

B. Âm đạo

C. Dương vật

D. Tinh hoàn, Dương vật, Bìu

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các mặt của lách:

A. Mặt dạ dày, Mặt hoành

B. Mặt gan

C. Mặt dạ dày, Mặt hoành, Mặt kết tràng

D. Mặt kết tràng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tá tràng được chia thành các đoạn:

A. Hồi tràng

B. Hành tá tràng

C. Manh tràng

D. Kết tràng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Các lớp của bìu:

A. Da bìu

B. Cơ nâng bìu

C. Mạc nông

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Các thành phần có trong thừng tinh:

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch hình dây leo

C. Ống dẫn tinh

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Các cơ ở mặt gồm:

A. Cơ vòng mắt

B. Cơ cười

C. Cơ cau mày

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Các cơ vùng cổ bên:

A. Cơ ức đòn chũm

B. Cơ thẳng đầu

C. Cơ ngực lớn

D. Cơ dài cổ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Các cơ ở bụng gồm:

A. Cơ thẳng bụng

B. Cơ chéo bụng ngoài

C. Cơ chéo bụng trong

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thân não bao gồm:

A. Cầu não

B. Hành não

C. Trung não

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Các khe và rãnh chia tủy gai thành các thừng chất trắng:

A. Thừng bên: Ở giữa rãnh sau và khe giữa

B. Thừng bên: Ở giữa rãnh bên trước và rãnh bên sau

C. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và rãnh giữa

D. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và khe giữa

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thành phần của ống tiêu hóa:

A. Hầu

B. Thực quản

C. Ruột non

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đổ vào nhú tá lớn có:

A. Ống tụy phụ

B. Ống gan chung

C. Ống túi mật

D. Ống mật chủ

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cơ quan sinh dục nữ gồm:

A. Tuyến tiền liệt

B. Buồng trứng

C. Niệu đạo

D. Túi tinh

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Mạc nối lớn nối dạ dày với các cơ quan khác qua các dây chằng:

A. Dây chằng vị-tỳ

B. Dây chằng vị-đại tràng ngang

C. Dây chằng hoành-vị

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thực quản có ba chỗ hẹp:

A. Ngang mức sụn nhẫn

B. Ngang mức cung động mạch chủ và phế quản gốc trái

C. Ngang mức tâm vị

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu phân biệt ruột non với ruột già là:

A. Ba dải cơ dọc xuất phát từ gốc ruột thừa

B. Các túi thừa mạc nối

C. Các túi phình

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thùy chẩm được chia làm các hồi:

A. Hồi chẩm trên

B. Hồi sau trung tâm

C. Hồi chẩm dưới

D. Hồi chẩm ngang

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thùy đỉnh được chia thành các hồi:

A. Hồi sau trung tâm

B. Hồi đỉnh trên

C. Hồi đỉnh dưới

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia thành 8 hạ phân thùy

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gan không chỉ nhận máu từ động mạch gan riêng mà còn nhận máu từ tĩnh mạch gan

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Túi mật là cơ quan rất quan trọng thuộc đường mật chính

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tụy vừa là cơ quan nội tiết vừa là cơ quan ngoại tiết, tụy nằm sau phúc mạc không hoàn toàn

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Dạ dày là một tạng nằm trong phúc mạc, ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Vùng trần của gan là vùng không được phúc mạc che phủ, vùng này thuộc mặt hoành của gan

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Bờ dưới của gan ngăn cách phần trước mặt hoành với mặt tạng,có hai khuyết là khuyết tĩnh mạch chủ dưới và dây chằng tròn

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Rãnh chữ H chia mặt tạng thành 4 thùy: thùy trái, thùy phải, thùy vuông và thùy đuôi

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ thống tiêu hóa đưa đến gan trước khi đổ vào hệ tuần hoàn chung

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Liên quan của các thành phần ở rốn gan: tĩnh mạch cửa nằm sau, động mạch gan riêng nằm ở phía trước bên trái, ống mật chủ nằm phía trước bên phải

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Lớp cơ của tá tràng bền vững đảm bảo cho việc hấp thu, cơ chéo ở trong, cơ vòng ở giữa, cơ dọc ở ngoài

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Hỗng tràng và hồi tràng là phần di động của ruột non, trong lòng ống xuất hiện nhú tá lớn và nhú tá bé

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hành tá tràng là phần nối tiếp với dạ dày qua lỗ tâm vị

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cơ nâng bìu là một dải cơ vân có chức năng nâng bìu lên khi trời nóng và hạ xuống khi trời lạnh

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Ống mào tinh là nơi chứa tinh trùng trong khoảng thời gian 1 tháng để tinh trùng trưởng thành và có thể cử động được

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong thừng tinh có thể tìn thấy: ống dẫn tinh, dây thần kinh chậu bẹn, động mạch tinh hoàn, tĩnh mạch hình dây leo

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tuyến tiền liệt là tuyến có kích thước thay đổi theo tuổi, lớn hơn ở người trẻ và nhỏ dần ở người già

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack