vietjack.com

(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp án
Quiz

(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

Năm

2015

2017

2018

2020

Số dân (triệu người)

31,2

32,0

32,4

32,6

Sản lượng lúa gạo (nghìn tấn)

2741

2571

2639

2912

                                                  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, cho biết Ma-lai-xi-a có bình quân sản lượng lúa gạo theo đầu người thấp nhất vào năm nào sau đây?

A. Năm 2015.

B. Năm 2017.       

C. Năm 2018.

D. Năm2020.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Chu Lai.

B. Vũng Áng.

C. Vân Đồn.

D. NhơnHội.

3. Nhiều lựa chọn

CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrangCácngànhcôngnghiệptrọngđiểm,chobiếtnhàmáythủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sauđây?

A. ThácBà.

B. HòaBình.

C. Nậm Mu.

D. Tuyên Quang.

4. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?

A. Nướcngọt.

B. Sữabột.  

C. Đườngkính.

D. Dầuthô.

5. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2020 so với (ảnh 1)

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM NĂM 2010 ĐẾN 2020

                           (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2020 so với năm 2010 của Việt Nam?

A. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.

B. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu.

C. Xuất khẩu tăng gấp hai lần nhập khẩu.

D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 đi qua địa điểm nào sauđây?

A. Di Linh.

B. Đồng Xoài.

C. ĐàLạt.

D. NhaTrang.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Phú Thọ?

A. Thanh Hóa.

B. Yên Bái.

C. Bắc Kạn.

D. HàGiang.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Hồ Yaly.

B. Hồ Lắk.

C. Biển Hồ.

D. BiểnLạc.

9. Nhiều lựa chọn

Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về

A. trồngcây lương thực.

B. khaithácdầu khí.

C. nuôi trồng thủy sản.

D. trồng cây dược liệu.

10. Nhiều lựa chọn

Sản xuất công nghiệp của nước ta hiện nay

A. chủ yếu ở trung du.    

B. phát triển rất mạnh.    

C. chỉ Nhà nước quảnlí.

D. tạo ra nhiều sảnphẩm.

11. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?

A. Quy Nhơn.

B. Huế.

C. ĐàNẵng.

D. QuảngNgãi.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Hội?

A. Sông Gianh.

B. Sông Cả.

C. Sông Mã.

D. SôngBa.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

A. Trường Sa.

B. Thanh Hóa.

C. Hoàng Sa.

D. Cần Thơ.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt?

A. Sơn Động.

B. TrạiCau.

C. NaDương.

D. Sơn Dương.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây đỉnh cao nhất?

A. NgọcKrinh.

B. Kon KaKinh.

C. NgọcLinh.

D. Chư Yang Sin.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?

A. Yok Đôn.

B. NúiChúa.

C. TràmChim.

D. Cần Giờ.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh HàTĩnh?

A. ChaLo.

B. Lao Bảo.

C. Cầu Treo.

D. AĐớt.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Hải Phòng.

B. Nam Định.

C. HàNam.

D. Ninh Bình.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có than bùn?

A. BạcLiêu.

B. CàMau.

C. SócTrăng.

D. TràVinh.

20. Nhiều lựa chọn

Những cơn bão lớn ở nước ta thường gây ra

A. sươngmù.

B. giógiậtmạnh.

C. rét đậm.

D. tuyếtrơi.

21. Nhiều lựa chọn

Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là

A. đẩy mạnh trồng rừng.

B. nông lâm kết hợp.

C. lập khu bảo tồn.

D. bón phân cải tạo.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?

A. Đồng Xoài.

B. A YunPa.

C. GiaNghĩa.

D. BảoLộc.

23. Nhiều lựa chọn

Cây cà phê ở nước ta hiện nay

A. được trồng theo hướngtập trung.

B. phân bố đều ở tất cả các vùng.

C. chủ yếu tạo thức ăn chochănnuôi.

D. chỉ phục vụ nhu cầu trongnước.

24. Nhiều lựa chọn

Hoạt động chế biến gỗ của nước ta hiện nay

A. tạo ra nhiều sản phẩmkhácnhau.

B. hoàn toàn do Nhà nước quảnlí.

C. phân bố đều giữa cácđịaphương.

D. sử dụng nhiều vốn của nướcngoài.

25. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay

A. tăng cường vai trò của kinh tếtưnhân.

B. phát triển các vùng kinh tế trọngđiểm.

C. gia tăng tỉ trọng ngànhcôngnghiệp.

D. hình thành các khu công nghiệp tậptrung.

26. Nhiều lựa chọn

Các dân tộc ít người của nước ta

A. sống tậ trung ở cácđồngbằng.

B. chủ yếu sản xuất côngnghiệp.

C. có chất lượng cuộc sốngrất cao.

D. có phong tục tập quán đadạng.

27. Nhiều lựa chọn

Các huyện đảo của nước ta

A. phát triển mạnh khai thác khoáng sản.

B. có các đảo lớn nằm ở vùng venbờ.

C. hình thành các điểm du lịchnổi tiếng.

D. phát triển mạnh dịch vụ hàng hải.

28. Nhiều lựa chọn

Đường bờ biển của nước ta

A. đi qua hầu hết các tỉnh trongnước.

B. tiếp giáp với vùng đặc quyền kinhtế.

C. dài gấp nhiều lần biên giớiquốc gia.

D. kéo dài theo chiều từ bắc xuốngnam.

29. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới đô thị của nước ta hiện nay

A. được phân chia thànhnhiềuloại.

B. phân bố chủ yếu ở vùng núi cao.

C. hoàn toàn trực thuộc trung ương.

D. chủ yếu là thành phố quy môlớn.

30. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới đường bộ của nước ta

A. có chiều dài luôn luôncố định.

B. chủ yếu vận chuyển hàng quốc tế.

C. chưa hội nhập đường bộxuyênÁ.

D. đã phủ kín các vùng trong cả nước.

31. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là

A. đầu tư công nghệ chế biến, tăng cường hoạt động xuấtkhẩu.

B. phát triển các nông trường quốc doanh, sử dụng các giốngtốt.

C. sản xuất theo hướng tập trung, mở rộng diện tích cho canhtác.

D. hình thành trang trại, làm chủ thị trường tiêu thụ trongnước.

32. Nhiều lựa chọn

Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu do

A. tài nguyên du lịch được phân loại, các cơ sở lưu trú được đầu tư xây dựngmới.

B. nâng cao trình độ lực lượng lao động, tăng cường mạng lưới giao thông vậntải.

C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, hình thành nhiều khu nghỉ dưỡng caocấp.

D. chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đẩymạnh.

33. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về thủy sản nước ta giai đoạn 2014 - 2020:

Cho biểu đồ về thủy sản nước ta giai đoạn 2014 2020 Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây (ảnh 1)

(Số liệu theo Niêm giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.

C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

D. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

34. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của phát triển dịch vụ hàng hải ở Nam Trung Bộ là

A. thay đổi phân công lao động, tăng vai trò trung chuyển.

B. thúc đẩy xuất nhập khẩu hàng hóa, hình thành khu kinh tế.

C. tạo nhiều việc làm và thay đổi kinh tế nông thôn ven biển.

D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, đẩy mạnh giao lưu kinh tế.

35. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khai thác hiệu quả thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ sảnxuất.

B. thu hút nguồn lao động, tạo ra tập quán sản xuất mới cho các dân tộc ítngười.

C. tạo thêm nhiều việc làm, góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miềnnúi.

D. sử dụng một cách hợp lí các loại tài nguyên, tạo nguồn sản phẩm hàng hóalớn.

36. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lâu năm theo hướng tập trung ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo nguồn nguyên liệu để chế biến, giải quyết vấn đề việclàm.

B. sử dụng hợp lí tự nhiên, giảm tác hại của các cơn lũ độtngột.

C. thu hút nguồn vốn đầu tư, chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu kinhtế.

D. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, khai thác tốt hơn các thếmạnh.

37. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến ở Đồng bằng sông Hồng là

A. có nguyên liệu tại chỗ phong phú, lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụrộng.

B. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, mạng lưới giao thông vận tải đồng bộ, lao độngtrẻ.

C. vị trí tiếp giáp biển Đông, nguồn năng lượng dồi dào, tài nguyên khoáng sản đadạng.

D. gần nguồn nhiên liệu, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại, nhiều khu công nghiệp tậptrung.

38. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. chung sống với lũ, khai hoang mở rộng diện tích.

B. thu hút vốn đầu tư, phát triển cây công nghiệp giá trị.

C. cải tạo đất, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.

D. phát triển thủy lợi, thu hút vốn, phân bố lại dân cư.

39. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng ven biển miền Trung mưa nhiều vào thu đông chủ yếu do tác động của

A. gió theo hướng đông bắc và tây nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệtđới.

B. dải hội tụ nhiệt đới, frông lạnh, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổiđến.

C. địa hình dãy núi Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầuBắc.

D. vị trí giáp biển, việc hình thành các áp thấp nhiệt đới, gió Tây chiếm ưuthế.

40. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020(Đơn vị: Nghìn ha)                                             

Năm

2010

2015

2017

2020

Cây hàng năm

11214,3

11700,0

11498,1

10871,1

Cây lâu năm

2846,8

3245,3

3403,9

3616,3

Tổng số

14061,1

14945,3

14902,0

14487,4

                  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Miền.

B. Tròn.

C.Cột.

D. Đường.

© All rights reserved VietJack