40 CÂU HỎI
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
In-đô-nê-xi-a |
Diện tích (Nghìn km2) |
510,9 |
328,6 |
652,8 |
1877,5 |
Dân số (Triệu người) |
66,7 |
32,8 |
55,5 |
275,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các quốc gia năm 2021?
A. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
D. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây dùng nhiên liệu khí?
A. Uông Bí.
B. Na Dương.
C. Ninh Bình.
D. Phú Mỹ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị Cao Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tiền Giang.
B. An Giang.
C. Long An.
D. Đồng Tháp.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay và khu kinh tế cửa khẩu?
A. Gia Lai.
B. Quảng Ngãi.
C. Khánh Hòa.
D. Đắk Lắk.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉđồng?
A. TP. HồChíMinh.
B. PhanThiết.
C. Vũng Tàu.
D. CầnThơ.
Ngành công nghiệp công nghệ cao được phát triển ở Đông Nam Bộ là
A. năng lượng.
B. điện tử.
C. cơ khí.
D. hàng không.
Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN
2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan tăng và Việt Namgiảm.
B. Việt Nam tăng và Thái Langiảm.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn TháiLan.
D. Thái Lan tăng nhiều hơn ViệtNam.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa nhiều về thu đông?
A. ĐồngHới.
B. CầnThơ.
C. Đà Lạt.
D. SaPa.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế venbiển và khu kinh tế cửa khẩu?
A. HảiPhòng.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. QuảngNinh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 61 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. VịThanh.
B. GiaNghĩa.
C. LongXuyên.
D. CaoLãnh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết địa danh nào sau đây được công nhận là di sản văn hóa thế giới?
A. Phố cổHộiAn.
B. Di tíchMỹSơn.
C. VịnhHạLong.
D. Bái tửLong.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. ThủDầuMột.
B. BiênHòa.
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trong số các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP tính theo bình quân đầu người từ 6 đến 9 triệuđồng?
A. QuảngBình.
B. QuảngNinh.
C. Khánh Hòa.
D. BìnhĐịnh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 3000m?
A. PuSiLung.
B. MẫuSơn.
C. PhuHoạt.
D. RàoCỏ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An nằm ở tỉnh nào?
A. NghệAn.
B. ThanhHóa.
C. HàTĩnh.
D. Thừa Thiên - Huế.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dàinhất?
A. NamĐịnh.
B. HảiPhòng.
C. TháiBình.
D. Quảng Ninh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất?
A. TháiBình.
B. Kiên Giang.
C. LongAn.
D. NamĐịnh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất?
A. SôngThuBồn.
B. SôngTháiBình.
C. SôngĐà Rằng.
D. Sông MêCông.
Dệt, may thuộc ngành công nghiệp
A. sản xuất vật liệu.
B. khai thác nguyên liệu.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. chế biến thực phẩm.
Hoạt động công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận hiên nay
A. chủ yếu quy mô vừa.
B. chủ yếu ngành hiện đại.
C. mức độ tập trung cao.
D. chỉ có khu công nghiệp.
Biện pháp nào sau đây sử dụng để bảo vệ đa đạng sinh học ở nước ta?
A. Đẩy mạnh thâm canh tăngvụ.
B. Ban hành sáchđỏ.
C. Cấm tuyệt đối việc khaithác.
D. Cải tạo đất hoang, đồi núitrọc.
Ngập lụt nghiêm trọng nhất ở Đồng bằng sông Hồng là do
A. do mưa lũ và triều cường.
B. mưa bão rộng, đê bao bọc.
C. nước biển dâng và lũ nguồn.
D. mưa lớn kết hợp triều cường.
Ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta thường tập trung ở những vùng
A. ven biển, có nghề cá phát triển mạnh.
B. sản xuất lương thực phát triển, đông dân cư.
C. lao động có trình độ, dân cư đông đúc.
D. đảm bảo nguồn thức ăn, nguồn nước dồi dào.
Dân số nước ta hiện nay
A. có quy mô lớn và ngày càng tăng.
B. có tốc độ già hóa ở mức rất chậm.
. tập trung chủ yếu ở các thành phố.
D. phân bố chủ yếu ở vùng ven biển.
Vùng tiếp giáp lãnh hải của nước ta là vùng biển
A. ở trong biên giới quốc gia trên biển.
B. giáp với lãnh hãi và rộng trên 20km.
C. rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. được xem như lãnh thổ trên đất liền.
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là
A. đánh bắt được nhiều loài quý hiếm.
B. bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở ven bờ.
C. bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
D. tăng sản lượng, nâng cao thu nhập.
Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ thị trườngnộiđịa.
B. có sản lượng ít hơn khaithác.
C. còn nhiều tiềm năngpháttriển.
D. chủ yếu tập trung ở miềnnúi.
Lao động nước ta hiện nay
A. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.
B. tập trung toàn bộ ở công nghiệp.
C. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
D. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
Cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay
A. tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựngtăng.
B. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và pháttriển.
C. hình thành các vùng động lực phát triển kinhtế.
D. lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quảnlí.
Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều trêncảnước.
B. chủ yếu vận chuyển hànhkhách.
C. hoàn toàn là đường baynộiđịa.
D. có khối lượng vận chuyển lớnnhất.
Nhân tố nào tác động chủ yếu đến sự đa dạng các loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tàinguyên.
B. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sảnxuất.
C. thu hút đầu tư nước ngoài, hiện đại hóa sản xuất và cơ sở hạtầng.
D. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thunhập.
Biên độ nhiệt nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do càng vào Nam
A. lượng nhiệt nhận được càng nhiều, gió Tín phong đông bắc hoạt động rất mạnh.
B. chênh lệch góc nhập xạ càng nhỏ, ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm dần.
C. vị trí càng gần với xích đạo, nhiệt độ chênh lệch giữa các tháng trong năm lớn.
D. góc nhập xạ vào mùa hạ càng lớn, ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc càng giảm.
Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với cácnước.
B. tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam, Đông – Tây và đẩy mạnh giao lưu với cácvùng.
C. nâng cao khả năng vận chuyển, tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển củavùng.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thịmới.
Hướng phát triển chủ yếu của ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều nông sản hàng hoá.
B. đẩy mạnh thâm canh, đầu tư nhiều vào vật tư nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng các loại cây trồng, sử dụng nhiều giống mới.
D. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, khai thác tốt tài nguyên đất.
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm, nâng cao chất lượng lao động.
B .đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, phát triển nền kinh tế.
C. tạo cơ sở hình thành đô thị, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. khai thác hiệu quả thế mạnh, đẩy nhanh phát triển kinh tế.
Đâu là những trở ngại trong việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?
A. sạt lở đất vào mùa mưa, thiếu lao động cho sản xuất, nạn du canh du cư.
B. thiếu nước mùa khô, giao thông vận tải khó khăn, lao động trình độ thấp.
C. mùa khô sâu sắc, công nghiệp chế biến còn hạn chế, thị trường biến động.
D. thiếu nước ngọt, giống cây năng suất thấp, sử dụng tài nguyên chưa hợp lí.
Ý nghĩa chủ yếu của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng hệ số sử dụng đất, sử dụng hợp lí tài nguyên, thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp, giải quyết tốt vấn đề lương thực cả nước.
C. phân bố lại dân cư, phát triển kinh tế và tạo thêm nguồn hàng cho xuất khẩu.
D. tăng sản lượng lương thực, thực phẩm, giải quyết việc làm và phát triển kinh tế.
Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
B. Thay đổi quy mô diện tích cà phê và cao su.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su.
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2021
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
970,3 |
6020,4 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
662,2 |
3426,5 |
Tây Nguyên |
250,2 |
1466,3 |
Đông Nam Bộ |
258,9 |
1411,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3898,6 |
24327,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2021 dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Cột.