vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 20)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 20)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Bình Thuận.                   

B. Hậu Giang.                

C. Kiên Giang.              

D. Bình Định.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

A. Hoàng Sa.

B. Thanh Hóa.

C. Cần Thơ.

D. Trường Sa.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan? (ảnh 1)

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?

A. Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma.

B. Diện tích của Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.

C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.

D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.

4. Nhiều lựa chọn

Ngành nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản xuất hàng tiêu dùng? 

A. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt. 

B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá. 

C. Dệt- may. 

D. Chế biến gạo, ngô xay xát.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?

A. Phú Mỹ.                         

B. Cà Mau.                     

C. Uông Bí.                    

D. Phả Lại.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây giáp biển?

A. Phúc Yên. 

B. Hải Dương.           

C. Hải Phòng. 

D. Bắc Ninh.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất?

A. Núi Bà Đen.                   

B. Núi Chứa Chan.       

C. Núi Braian.                

D. Núi Bà Rá.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Sông Thái Bình.            

B. Sông Thu Bồn.          

C. Sông Mã.                   

D. Sông Ba.

9. Nhiều lựa chọn

Vùng có công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở nước ta là 

A. trung du. 

B. đồng bằng. 

C. ven biển. 

D. miền núi.

10. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là 

A. rừng ngập mặn 

B. có các ngư trường. 

C. nhiều bãi biển. 

D. bãi triều rộng.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

(Đơn vị: triệu người)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Việt Nam

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Tổng số

273

97

32

109

Thành thị

153

37

25

51

Nông thôn

120

60

7

58

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)

Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020?

A. Ma-lai-xi-a cao nhất.                                           

B. Phi-lip-pin thấp nhất.

C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.                      

D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình.                  

B. Hà Tĩnh.                    

C. Thanh Hóa.               

D. Nghệ An.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với điểm nào sau đây ?

A. Nha Trang.            B. Cam Ranh. C. Phan Thiết.           D. Vũng Tàu.

B. Cam Ranh. 

C. Phan Thiết.          

D. Vũng Tàu.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình?

A. Ba Bể.                            

B. Cúc Phương.            

C. Bái Tử Long.             

D. Cát Tiên.

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Cao Bằng.                      

B. Hà Giang.                  

C. Lào Cai.                     

D. Lai Châu.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vinh có ngành nào sau đây?

A. Đóng tàu                                                               

B. Sản xuất vật liệu xây dựng.

C. Dệt, may.                                                          

D. Điện tử.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?

A. Đồng Hới.                        

B. Vinh.                           

C. Đông Hà.                    

D. Tam Kỳ.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia?

A. Long An.                        

B. Quảng Trị.                 

C. Quảng Nam.             

D. Quảng Bình.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Kiều Liêu Ti.                 

B. Phanxipăng.              

C. Tây Côn Lĩnh.           

D. Pu Tha Ca.

20. Nhiều lựa chọn

Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là 

A. làm ruộng bậc thang. 

B. đẩy mạnh thâm canh. 

C. tiến hành tăng vụ. 

D. bón phân thích hợp.

21. Nhiều lựa chọn

Vùng nào sau đây ít xảy ra động đất nhất? 

A. Đồng bằng sông Hồng. 

B. Nam Bộ. 

C. Bắc Trung Bộ. 

D. Nam Trung Bộ.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Ngãi.                  

B. Bình Định.                 

C. Khánh Hòa.              

D. Đà Nẵng.

23. Nhiều lựa chọn

Ngành trồng trọt của nước ta hiện nay 

A. chủ yếu tập trung sản xuất hàng hóa cho xuất khẩu. 

B. không phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. 

C. chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất nông nghiệp. 

D. có kĩ thuật sản xuất hiện đại ở tất cả các vùng.

24. Nhiều lựa chọn

Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển

A. trồng rừng ngập mặn và thủy sản nước ngọt.

B. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.

C. nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.

D. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.

25. Nhiều lựa chọn

Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.

B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.

C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.

D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.

26. Nhiều lựa chọn

Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là

A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.                            

B. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.

C. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.                       

D. chuyển cư tới các vùng khác.

27. Nhiều lựa chọn

Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay là

A. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.

B. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.

C. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.

D. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.

28. Nhiều lựa chọn

Vùng đất của nước ta 

A. mở rộng đến hết nội thủy. 

B. thu hẹp theo chiều bắc - nam. 

C. có đường biên giới kéo dài. 

D. lớn hơn vùng biển nhiều lần.

29. Nhiều lựa chọn

Quá trình đô thị ở nước ta hiện nay 

A. có xu hướng ngày càng giảm. 

B. chưa đáp ứng yêu cầu phát triển. 

C. diễn ra chủ yếu ở vùng miền núi. 

D. ít gắn liền với công nghiệp hóa.

30. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là 

A. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng. 

B. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. 

C. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn. 

D. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam.

31. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, nâng cao mức sống.

B. khai thác thế mạnh vùng núi, tạo thêm nhiều việc làm mới.

C. tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.

D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, nâng cao vị thế vùng.

32. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây có vai trò chủ yếu giúp ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời gian qua?

A. Đa dạng hóa thị trường, tăng cường sự quản lý của Nhà nước.

B. Tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.

C. Khai thác hiệu quả tài nguyên, nâng cao chất lượng sản phẩm.

D. Nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.

33. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2019 - 2021

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2019

2020

2021

15 - 24 tuổi

7159,5

6061,5

5094,3

25 - 49 tuổi

34308,3

34622,2

31902,8

Trên 50 tuổi

14299,6

14159,2

13563,4

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 2019 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A. Cột chồng, miền, tròn.                                      

B. Tròn, đường, cột.           

C. Kết hợp, tròn, miền.                                           

D. Miền, cột, đường.

34. Nhiều lựa chọn

Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là

A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

B. bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.

C. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.

D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.

35. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.

B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.

C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.

D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.

36. Nhiều lựa chọn

Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

A. đây là vùng trọng điểm số một về lương thực, thực phẩm của nước ta.

B. thiên nhiên rất đa dạng, giàu tiềm năng nhưng cũng không ít khó khăn.

C. vùng có nhiều tiềm năng lớn về tự nhiên để phát triển kinh tế-xã hội.

D. thiên nhiên giàu có nhưng chưa được khai thác đúng mức, gây lãng phí.

37. Nhiều lựa chọn

Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.

C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.

D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.

38. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là 

A. thúc đẩy phát triển kinh tế hậu phương cảng, hình thành mạng lưới đô thị. 

B. tăng cường thu hút đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. 

C. thúc đẩy phát triển nền kinh tế mở, hình thành các khu kinh tế ven biển. 

D. tăng cường thu hút khách du lịch, nâng cao năng lực vận tải hàng hóa.

39. Nhiều lựa chọn

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt, ẩm cao chủ yếu do tác động của

A. thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, bão.

B. vị trí trong vùng nội chí tuyến, Tín phòng bán cầu Bắc, gió Tây, bão.

C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frộng.

D. vị trí ở gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về doanh thu du lịch của nước ta? (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về doanh thu du lịch của nước ta?

A. Sự thay đổi cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.

B. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch theo vùng.

C. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.

D. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo ngành.

© All rights reserved VietJack