vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 32)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 32)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?

A. Nha Trang.                      

B. Quy Nhơn.                   

C. Đà Nẵng.                      

D. Thanh Hoá.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

A. Hải Phòng.                   

B. Cửa Ông.                      

C. Việt Trì.                       

D. Cái Lân.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:   DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2010 VÀ 2020                        (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân năm 2020 so với năm 2010 của Thái Lan và Việt Nam? (ảnh 1)

DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2010 VÀ 2020

                       (Số liệu theo Niên giám thng kê Việt Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân năm 2020 so với năm 2010 của Thái Lan và Việt Nam?

A. Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam.                      

B. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.

C. Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.                            

D. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết đường số 7 thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình.           

B. Hà Tĩnh.     

C. Nghệ An.    

D. Thanh Hóa.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Hải Phòng.                      

B. Hà Nam.                      

C. Bắc Ninh.                     

D. Thái Bình.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo Ngang thuộc dãy núi nào sau đây?

A. Hoành Sơn.                    

B. Hoàng Liên Sơn.          

C. Bạch Mã.                    

D. Tam Điệp.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào?

A. Bình Thuận.                    

B. Phú Yên.                      

C. Khánh Hòa.                  

D. Ninh Thuận.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất?

A. Tháng XII.                       

B. Tháng IX.                     

C. Tháng X.                     

D. Tháng XI.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Sóc Trăng có ngành nào sau đây?

A. Sản xuất ô tô.               

B. Luyện kim màu.          

C. Điện tử.                        

D. Chế biến nông sản.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Việc bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông ở Đông Nam Bộ nhằm

A. giữ nước ngầm.               

B. tăng sản lượng gỗ.       

C. chắn sóng biển.           

D. chống xói mòn.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho bảngsốliệu:

GIÁTRỊXUẤT,NHẬPKHẨUHÀNGHÓAVÀDỊCH VỤCỦAMỘTSỐQUỐCGIA 2021

(Đơnvị:tỉUSD)

Năm

Ma-lai-xi-a

Xin-ga-po

In-đô-nê-xi-a

ViệtNam

Xuấtkhẩu

207,0

559,2

181,7

292,5

Nhậpkhẩu

185,3

490,7

169,6

238,1

(Nguồn:Niên giám thống kêViệtNam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhcáncânxuất,nhậpkhẩuhànghóa vàdịchvụcủamột sốquốcgia,giaiđoạn 2016-2021?

A. Xin-ga-po thấp hơn Việt Nam.                            

B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.

C. Việt Nam thấp hơn Xin- ga-po 1,25 lần.              

D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt nam 32,7 tỉ USD.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta hiện nay 

A. nguy cơ bị xói mòn mạnh. 

B. cần được canh tác hợp lí. 

C. được bồi tụ thường xuyên. 

D. có khả năng mở rộng nhiều.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Vào đầu mùa hạ thiên tai hay xảy ra ở ven biển Trung Bộ nước ta là 

A. nắng nóng. 

B. triều cường. 

C. lũ nguồn. 

D. bão biển.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là làng nghề cổ truyền?

A. Yên Tử.                           

B. Tân Trào.                     

C. Đồng Kỵ.                     

D. Cổ Loa.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Loại nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản? 

A. Tôm đông lạnh. 

B. Thịt hộp. 

C. Chè búp khô. 

D. Cà phê nhân.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào?

A. Sóc Trăng.                      

B. Tiền Giang.                  

C. Cà Mau.                       

D. Bến Tre.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay nào ở vùng Tây Nguyên?

A. Cam Ranh.                      

B. Đông Tác.                   

C. Liên Khương.             

D. Chu Lai.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Sơn La.       

B. Bắc Ninh.   

C. Bắc Kạn.    

D. Lạng Sơn.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu sǎn phẩm cǔa ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta đa dạng do

A. đẩy mạnh xuất khẩu.      

B. nhu cầu thị trường.      

C. hạ tầng hoàn thiện.       

D. lao động đông đảo.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng Mangan?

A. Trại Cau.    

B. Sơn Động.  

C. Tĩnh Túc.   

D. Tốc Tát.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thu Bồn.       

B. Sông Ba.     

C. Sông Đồng Nai.     

D. Sông Cả.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?

A. Vũng Tàu.  

B. Thủ Dầu Một.       

C. TP. Hồ Chí Minh.  

D. Biên Hòa.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là

A. hình thành ngành trọng điểm và hiện đại hóa sản xuất.

B. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.

C. tạo hàng hóa xuất khẩu và giải quyết được việc làm.

D. phát triển sản xuất hàng hóa và bảo vệ môi trường.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là

A. quy hoạch các vùng chuyên canh.                           

B. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp

C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.                      

D. bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do

A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.                       

B. xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế.

C. quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa.                  

D. xu hướng mở cửa, công nghiệp hóa.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay 

A. có khối lượng vận chuyển lớn nhất. 

B. hoàn toàn là các đường bay nội địa. 

C. phân bố đồng đều trên khắp cả nước. 

D. chủ yếu là vận chuyển hành khách.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở ta hiện nay 

A. diễn ra mạnh nhất ở các tỉnh ven biển. 

B. sản lượng tăng nhanh hơn khai thác. 

C. phát triển chủ yếu ở trang trại ven biển. 

D. được phân bố rộng khắp các vùng.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu đối với khai thác sinh vật biển nước ta là

A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật. 

B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.

C. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.

D. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Dân số nước ta hiện nay 

A. có quy mô lớn, phân bố rất hợp lí. 

B. phân bố đồng đều, gia tăng chậm. 

C. đông, cơ cấu tuổi thay đổi nhanh. 

D. tăng nhanh, ít thành phần dân tộc.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta 

A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. 

B. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới. 

C. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. 

D. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do

A. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.

B. diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, công nghệ chế biến hiện đại.

C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào.

D. thích ứng với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh chế biến, nhiều cửa sông.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

TỐCĐỘTĂNGGDPCỦAMỘTSỐQUỐCGIAĐÔNGNAMÁNĂM2022

(đơnvị:%)

Quốcgia

Campuchia

ViệtNam

Xingapo

Philippin

TháiLan

TốcđộtăngGDP

3,0

2,6

7,6

5,7

1,5

                                                                    (Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2022)

Theobảngsốliệu,đểthểhiệntốcđộtăngGDPcủamộtsốquốcgiaĐôngNamÁnăm2022dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền

B. Cột

C. Đường

D. Kết hợp

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do 

A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu. 

B. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam. 

C. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng. 

D. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Duyên hải Nam Trung Bộ thu hút được nhiều khách du lịch quốc tế chủ yếu do 

A. đầu tư có sở hạ tầng, sản phẩm du lịch đa dạng. 

B. kinh tế phát triển, đẩy mạnh quảng bá hình ảnh. 

C. nhu cầu lớn của khách, có nhiều loại tài nguyên. 

D. hội nhập quốc tế, du lịch biển diễn ra quanh năm.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Bắc Trung Bộ là 

A. thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công nghệ, khai thác tài nguyên tổng hợp. 

B. tăng chi phí bảo dưỡng môi trường, phát triển du lịch, hạn chế khai thác cát. 

C. mở rộng tuyên truyền, đa dạng sản phẩm du lịch, nâng cao trình độ lao động. 

D. phát triển cơ sở hạ tầng, đẩy mạnh khai thác ngoài khơi, tăng hợp tác quốc tế.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của

A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.

B. gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.

C. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.

D. gió mùa và Tín phong bán cầu bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh hoạt động nội thương ở nước ta là 

A. đáp ứng nhu cầu của đời sống, lưu thông hàng hóa thông suốt. 

B. gắn kết thị trường trong nước, thúc đẩy tái sản xuất mở rộng. 

C. phát triển sản xuất hàng hóa, phân công lao động theo lãnh thổ. 

D. thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa, tạo ra thị trường thống nhất.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về sản lượng một số cây ăn quả của nước ta giai đoạn 2005 -2020:

Cho biểu đồ về sản lượng một số cây ăn quả của nước ta giai đoạn 2005 - 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) (ảnh 1)


                                                  (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê,2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây ăn quả.

B. Quy mô và tốc độ tăng sản lượng một số cây ăn quả.

C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây ăn quả.

D. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số cây ăn quả.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để khai thác hiệu quả thế mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. sử dụng nhiều máy móc, ứng dụng nhiều kĩ thuật mới.

B. đẩy mạnh xuất khẩu, chuyển giao kĩ thuật cho nông dân.

C. phát triển mạnh hình thức trang trại, sản xuất tập trung.

D. sản xuất hàng hóa, hiện đại hóa công nghiệp chế biến.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

A. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.

B. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.

C. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.

D. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack