vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 33)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 33)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với điểm nào sau đây ?

A. Vũng Tàu.                       

B. Tuy Hòa.                      

C. Nha Trang.                  

D. Phan Thiết.

2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây giáp biển?

A. Hải Phòng.                      

B. Bắc Ninh.                     

C. Hải Dương.                  

D. Phúc Yên.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:    GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2010 VÀ NĂM 2020 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP theo giá hiện hành năm 2020 so với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin? (ảnh 1)

 

GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2010 VÀ NĂM 2020

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP theo giá hiện hành năm 2020 so với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?

A. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.                 

B. Phi-lip-pin tăng gấp ba lần Ma-lai-xi-a.

C. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Phi-lip-pin.              

D. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây nằm ở trên đảo?

A. Tây Nghệ An.                 

B. Cát Tiên.                      

C. Cù Lao Chàm.             

D. Mũi Cà Mau.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với Lào dài nhất?

A. Nghệ An.    

B. Thanh Hoá. 

C. Quảng Trị. 

D. Hà Tĩnh.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?

A. Cửa Gianh.                      

B. Vũng Áng.                   

C. Thuận An.                    

D. Cửa Lò.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

A. Sóc Trăng.                       

B. Cà Mau.                       

C. Rạch Giá.                     

D. Long Xuyên.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?

A. Lạng Sơn.                       

B. Sa Pa                           

C. Điện Biên Phủ.            

D. Hà Nội.

9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

A. Bắc Kạn.                         

B. Ninh Bình.                   

C. Thái Bình.                    

D. Vĩnh Phúc.

10. Nhiều lựa chọn

Việc sử dụng các giống cây trồng mới ở Đông Nam Bộ nhằm 

A. bảo vệ vườn quốc gia. 

B. mở rộng rừng. 

C. tăng sản lượng. 

D. giữ nước ở hồ chứa.

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022

Quốc gia

Bru-nây

Cam-pu-chia

In-đô-nê-xi-a

Lào

Diện tích (Nghìn km2)

5,3

176,5

1 877,5

230,8

Dân số (Triệu người)

0,4

16,8

275,5

7,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2022?

A. In-đô-nê-xi-a nhỏ hơn Lào.                                     

B. Cam-pu-chia lớn hơn In-đô-nê-xi-a.

C. Lào nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a.                                 

D. Bru-nây lớn hơn Cam-pu-chia.

12. Nhiều lựa chọn

Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta vào mùa khô?

A. Sóng thần.                       

B. Hạn mặn.                     

C. Ngập lụt.                      

D. Bão biển.

13. Nhiều lựa chọn

Vai trò quan trọng nhất của các rừng đặc dụng là 

A. bảo vệ đa dạng sinh học. 

B. bảo vệ môi trường nước. 

C. cung cấp nhiều lâm sản. 

D. phát triển du lịch sinh thái.

14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết ở Trại Cau có khai thác khoáng sản nào sau đây?

A. Than đá.                          

B. Đồng.                           

C. Sắt.                               

D. Thiếc.

15. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp của nước ta hiện nay 

A. chỉ có chế biến. 

B. tăng trưởng rất chậm. 

C. có sản phẩm đa dạng. 

D. phân bố đồng đều.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A. Sơn La        

B. Hải Phòng. 

C. Hạ Long.    

D. Hà Nội.

17. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Nha Trang. 

B. Thanh Hóa. 

C. Hạ Long.    

D. Sóc Trăng.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Bình Định.                      

B. Phú Yên.                      

C. Quảng Nam.                

D. Quảng Ngãi.

19. Nhiều lựa chọn

Thủy điện nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây? 

A. Năng lượng. 

B. Luyện kim. 

C. Vật liệu xây dựng.

D. Cơ khí

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Sơn La.                           

B. Bình Định.                   

C. Bình Thuận.                

D. Hà Tĩnh.

21. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

A. Bắc Sơn.     

B. Tam Điệp.  

C. Pu Đen Đinh.        

D. Con Voi.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Đại?

A. Sông Mã.   

B. Sông Gianh.           

C. Sông Bến Hải.        

D. Sông Thu Bồn.

23. Nhiều lựa chọn

Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta có xu hướng 

A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. 

B. hình thành nhiều khu chế xuất.

C. giảm tỉ trọng các ngành dịch vụ. 

D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.

24. Nhiều lựa chọn

Lao động thành thị nước ta hiện nay 

A. chỉ hoạt động trong dịch vụ. 

B. có trình độ từ cao đẳng trở lên. 

C. có tỉ lệ ngày càng tăng nhanh. 

D. chiếm tỉ lệ lớn trong lao động.

25. Nhiều lựa chọn

Sản xuất cây cà phê ở nước ta hiện nay 

A. chỉ phục vụ thị trường trong nước. 

B. toàn bộ diện tích trồng cà phê vối. 

C. chú trọng đầu tư công nghệ chế biến. 

D. phân bố tập trung trên đất phù sa.

26. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu dân số nước ta hiện nay

A. thuộc cơ cấu dân số vàng. 

B. có tỉ lệ người già giảm. 

C. tỉ lệ nữ giới đang tăng lên. 

D. thuộc cơ cấu dân số già.

27. Nhiều lựa chọn

Hệ thống đảo của nước ta 

A. hầu hết đảo lớn nằm xa bờ và đông dân. 

B. hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn. 

C. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn. 

D. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.

28. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là 

A. có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn.

B. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau. 

C. có nhiều sống suối và các hồ rộng. 

D. nhiều đầm phá, ô trũng ở đồng bằng.

29. Nhiều lựa chọn

Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay 

A. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc. 

B. hoàn toàn do Nhà nước khai thác. 

C. chỉ tập trung vào mạng phi thoại.

D. phân bố đều khắp ở trên các vùng.

30. Nhiều lựa chọn

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên 

A. mọi nơi trong năm đều có Mặt Trời lên thiên đỉnh. 

B. Tín phong bán cầu Bắc bị lấn át bởi các gió khác. 

C. nhiệt độ trung bình năm cao và phân hóa theo mùa. 

D. số giờ nắng nhiều và biên độ nhiệt độ trong năm lớn.

31. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là 

A. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế. 

B. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường. 

C. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng. 

D. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.

32. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG GẠO XAY XÁT VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2020 - 2022

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2020

2021

2022

Gạo xay xát

43530,1

39542,8

42935,5

Đường kính

1711

1522,9

1576

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

 

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng gạo xay xát và đường kính của nước ta giai đoạn 2020 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.                         

B. Miền.                           

C. Tròn.                           

D. Cột.

33. Nhiều lựa chọn

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có biên độ nhiệt độ năm nhỏ chủ yếu do tác động của

A. vị trí nằm ở gần vùng xích đạo, gió, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.  

B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình cao nguyên.

C. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ.

D. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí xa chí tuyến.

34. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều việc làm.

B. tăng năng lực vận chuyển, phân bố lại lao động.

C. tăng cường giao lưu văn hoá, kinh tế với các nước.

D. phục vụ xuất khẩu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

35. Nhiều lựa chọn

Giảiphápchủ yếuđểkhaithácthế mạnhvềđánhbắtthuỷsảnởBắcTrungBộ

A. thu hút đầu tư, cải tạo cảng cá, tập huấn kĩ thuật mới cho ngư dân. 

B. đẩy mạnh khai thác ở ven bờ, mở rộng xuất khẩu, tăng chế biến.

C. hiện đại hoá tàu thuyền, đánh bắt xa bờ, nâng giá trị và hiệu quả. 

D. bảo vệ các bãi cá đẻ, cấm khai thác ở khu bảo tồn, nâng cấp cảng.

36. Nhiều lựa chọn

Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do 

A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.

B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển. 

C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới. 

D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

37. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta là

A. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất.

B. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa.

C. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.

D. gắn với công nghiệp, sử dụng tốt hơn lao động, tăng hiệu quả kinh tế.

38. Nhiều lựa chọn

Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng phòng hộ ở Tây Nguyên là 

A. phòng chống cháy rừng, đốt rừng làm rẫy.

B. tăng cường nuôi dưỡng, trồng rừng mới. 

C. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng. 

D. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.

39. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long phát triển khá mạnh chủ yếu do

A. nâng cao chất lượng, thu hồi vốn nhanh có lợi nhuận cao.

B. phát triển nông nghiệp hàng hoá, thu hút đầu tư nước ngoài.

C. tăng giá trị sản phẩm, thúc đẩy sản xuất hàng hoá phát triển.

D. hình thành khu công nghiệp và đẩy mạnh công nghiệp hoá.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2018 và 2020( Đơn vị:%):

 

Cho biểu đồ về diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2018 và 2020( Đơn vị:%):  (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)


                                    (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cây lâu năm.

B. Tốc độ tăng giá trị sản lượng các cây cây lâu năm.

C. Quy mô, cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm.

D. Quy mô, cơ cấu sản lượng các loại cây lâu năm

© All rights reserved VietJack