vietjack.com

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 2)
Quiz

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Hóa có đáp án (Đề 2)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kim loại sắt tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. FeCl2.            

B. HCl.                     

C. MgCl2.                   

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là

A. FeSO4.         

B. Fe2(SO4)3.        

C. FeS.            

D. FeSO4.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có liên kết ba trong phân tử?

A. Benzen.         

B. Etan.      

C. Etilen.                

D. Axetilen.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng.          

B. Bạc.             

C. Đồng.         

D. Nhôm.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?

A. Ag.                 

B. Mg.                

C. Fe.             

D. Zn.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Al, Fe3O4, CaCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 1.             

B. 4.                

C. 2.             

D. 3       

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và

A. Glixerol.                 

B. Phenol.    

C. Este đơn chức.     

D. Ancol đơn chức.  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải là kim loại kiềm?

A. K.                     

B. Fe.                  

C. Li.                          

D. Na.           

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử glucozơ là

A. 6.     

B. 12.        

C. 22.  

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. MgO.               

B. CaO.           

C. Al2O3.                 

D. CuO.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

A. Tơ tằm.  

B. Tơ nilon-6.        

C. Tơ nilon-6,6.      

D. Tơ visco.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là

A. 2.                   

B. 3.           

C. 1.                  

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. AlCl3.            

B. NaOH.      

C. Al.   

D. Al(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Metyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3.     

B. HCOOC2H5.     

C. HCOOCH3.  

D. CH3COOCH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây có môi trường bazơ?

A. HCl.              

B. NaOH.     

C. H2SO4.                

D. NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?

A. Metylamin.        

B. Đimetylamin.      

C. Etylamin.     

D. Phenylamin.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 16.                    

B. 8.

C. 12.        

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Lên men 90 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 100%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 17,92.          

B. 11,2.                

C. 22,4.           

D. 8,96.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho amin (hai chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,1M, sau phản ứng thu được 2,66 gam muối. Công thức của amin là

A. CH6N2.          

B. C3H10N2.              

C. C2H8N2.          

D. C2H6N2.    

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào sau đây?

A. Ca(NO3)2, Mg(NO3)2.                        

B. CaCl2, MgCl2.

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.                  

D. CaSO4, MgSO4.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cao su là những polime có tính đàn hồi.

B. Amilozơ có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.

C. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng stiren.

D. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ bán tổng hợp.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo thành HCOONa và C2H5OH?

A. CH3COOC2H5.   

B. C2H5COOCH3.  

C. HCOOC2H5.      

D. CH3COOCH3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây có chứa nhóm chức este trong phân tử?

A. Polietilen.    

B. Nilon-6.          

C. Poli(vinyl clorua).

D. Poli(metyl metacrylat).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Gly-Gly, H2NCH2COOH, CH3COOCH3, tinh bột. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là

A. 3.           

B. 1.           

C. 4.                   

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp gồm a mol Cu và b mol Fe2O3 tan hết được trong dung dịch HCl. Tỉ lệ (a : b) nào sau đây là không hợp lí?

A. 0,75.           

B. 0,5.   

C. 1,25.                

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có công thức C3H9NO2. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Nung Y với NaOH rắn và CaO, thu được khí metan. Công thức của X là

A. CH3COOH3NCH3.                      .

B. HCOONH2(CH3)2.

C. HCOONH3C2H5.         

D. C2H5COONH4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho 15,2 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 11,2.              

B. 6,40.                  

C. 12,80.             

D. 5,60.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Kali đicromat là chất rắn màu da cam, tan tốt trong nước và có tính oxi hóa mạnh. Công thức của kali đicromat là

A. KClO3.          

B. K2CrO4.     

C. K2Cr2O7. 

D. KCrO2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?

A. Vôi tôi.             

B. Muối ăn.         

C. Giấm ăn.        

D. Nước.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy một lượng bột sắt trong khí clo, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X vào lượng nước dư, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và thấy còn lại một lượng chất rắn không tan. Dung dịch Y chứa chất tan nào sau đây?

A. FeCl2, FeCl3.      

B. FeCl2.       

C. FeCl3, Fe.         

D. FeCl3.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X + Y  Na2CO3 + H2O.

(2) X + Ba(OH)2  BaCO3 + Y + H2O.

(3) Z + Y  NaAlO2 + 2H2O.

Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. CO2, Al(OH)3.                               

B. NaHCO3, Al(OH)3.

 

C. NaOH, Al(OH)3.                          

D. NaHCO3, Al2O3.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất E có công thức C9H8O4 (có chứa vòng benzen) trong dung dịch NaOH dư, thu được 2 mol chất X, 1 mol chất Y và 1 mol H2O. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được chất hữu cơ Z. Cho các nhận định sau:

(a) Chất Z tác dụng với KOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.

(b) Chất X có phản ứng tráng bạc.

(c) Phân tử chất Y có 3 nguyên tử oxi.

(d) Chất E tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.

(e) Chất E có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.

Số nhận định đúng là

A. 5.                  

B. 2.              

C. 4.                

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X gồm Al, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong điều kiện không có không khí) thu được hỗn hợp rắn Y. Chia hỗn hợp Y thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 cho vào dung dịch HNO3 (loãng, dư) thấy thoát ra 16,8 gam khí không màu, hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất của N+5).

- Phần 2 cho vào dung dịch KOH dư thấy thoát ra 8,064 lít khí H2 (đktc) và còn m gam rắn không tan.

Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 15,68 gam.       

B. 19,04 gam.         

C. 20,16 gam.   

D. 17,92 gam.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Muối đồng(II) sunfat khi ở dạng khan có màu trắng và khi kết tinh ngậm nước tạo thành dung dịch có màu xanh. Ở điều kiện nhiệt độ 20oC có 2730 gam dung dịch CuSO4 bão hòa. Sau đó, đun nóng dung dịch này lên đến 85oC thì dừng lại. Giả thiết rằng độ tan ở 20oC và 85oC của CuSO4 lần lượt là 36,5 và 87,7. Biết rằng độ tan của một chất ở nhiệt độ xác định là khối lượng chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hòa. Khối lượng CuSO4 cần thêm vào dung dịch để thu được dung dịch bão hòa ở nhiệt độ 85oC?

A. 1070 gam.   

B. 1024 gam.         

C. 975 gam.        

D. 1136 gam.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài, công thức phân tử của nó là C8H8O2.

(b) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.

(c) Khi cho nước cốt chanh vào sữa bò thì sữa bò bị kết tủa.

(d) Trong phòng thí nghiệm, không thể dùng dung dịch HCl để rửa sạch anilin dính trong ống nghiệm.

(e) Phenol không tham gia phản ứng thế.

(f) Trong tinh bột, hàm lượng của amilozơ lớn hơn amilopectin.

Số phát biểu đúng là

A. 4.       

B. 5.                   

C. 2.           

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp E gồm axit béo X và hai triglixerit Y, Z (MY < MZ); trong E tỉ lệ về khối lượng của cacbon và oxi là 167 : 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 4,785 mol O2, thu được 6,59 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Nếu đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m + 2,44) gam hỗn hợp T gồm ba muối C15H31COONa, C17H33COONa và C17H35COONa. Thành phần phần trăm về khối lượng của Y trong hỗn hợp E là

A. 24,62%.        

B. 32,85%.           

C. 16,43%.  

D. 20,58%.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Thực hiện thí nghiệm điện phân dung dịch CuSO4 theo hình vẽ dưới đây:

Thực hiện thí nghiệm điện phân dung dịch CuSO4 theo hình vẽ dưới đây:  Cho các nhận định sau:  (a) Trong quá trình điện phân, pH của dung dịch sẽ giảm dần.  (b) Sau khi điện phân một thời gian, điện cực anot sẽ bị tan ra.  (c) Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan được kẽm (vừa đủ).  (d) Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch CuCl2 thì bản chất của quá trình điện phân không thay đổi.  (e) Khi dung dịch CuSO4 bị điện phân hết, điện cực anot sẽ có khí không màu nhẹ hơn không khí thoát ra.  Số nhận định sai là (ảnh 1)

Cho các nhận định sau:

(a) Trong quá trình điện phân, pH của dung dịch sẽ giảm dần.

(b) Sau khi điện phân một thời gian, điện cực anot sẽ bị tan ra.

(c) Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan được kẽm (vừa đủ).

(d) Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch CuCl2 thì bản chất của quá trình điện phân không thay đổi.

(e) Khi dung dịch CuSO4 bị điện phân hết, điện cực anot sẽ có khí không màu nhẹ hơn không khí thoát ra.

Số nhận định sai

A. 2.                     

B. 1.                 

C. 4.                   

D. 3.     

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Thuốc Paracetamol là một loại thuốc được sử dụng rất nhiều trong y học. Thuốc có tác dụng giảm đau, hạ sốt tuy nhiên ít có tác dụng kháng viêm. Thuốc Paracetamol được tổng hợp từ p-nitrophenol theo phương trình hóa học sau (biết hiệu suất của cả quá trình phản ứng đạt 90%):

Thuốc Paracetamol là một loại thuốc được sử dụng rất nhiều trong y học. Thuốc có tác dụng giảm đau, hạ sốt tuy nhiên ít có tác dụng kháng viêm. Thuốc Paracetamol được tổng hợp từ p-nitrophenol theo phương trình hóa học sau (biết hiệu suất của cả quá trình phản ứng đạt 90%):  Để sản xuất một lô gồm 30,2 triệu viên thuốc Paracetamol cung cấp cho các Bệnh viện tại Thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2024 thì khối lượng p-nitrophenol cần dùng gần nhất với giá trị nào sau đây? Biết rằng mỗi viên thuốc chứa 500 mg Paracetamol (ảnh 1)

Để sản xuất một lô gồm 30,2 triệu viên thuốc Paracetamol cung cấp cho các Bệnh viện tại Thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2024 thì khối lượng p-nitrophenol cần dùng gần nhất với giá trị nào sau đây? Biết rằng mỗi viên thuốc chứa 500 mg Paracetamol

A. 15,4 tấn.       

B. 7,7 tấn.           

C. 12,5 tấn.  

D. 18,3 tấn.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(b) Cho 1,6a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2.

(c) Hòa tan a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.

(d) Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.

(e) Cho 2,5a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol H3PO4.

(f) Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng dư dung dịch HCl loãng.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là

A. 3.    

B. 2.                

C. 5.                  

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một lượng photpho trong oxi dư, thu được chất rắn X. Trộn lượng chất rắn X trên vào hỗn hợp rắn Y gồm Na, Na2O, K và K2O thu được m gam hỗn hợp Z. Hòa tan m gam Z vào nước dư thu được dung dịch T và 1,344 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch T thu được 24,48 gam rắn. Mặt khác, cho hỗn hợp rắn Y trên tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Q chứa 26,6 gam chất tan. Biết rằng tỉ lệ số mol của nguyên tố oxi trong X : số mol của nguyên tố oxi trong hỗn hợp Y là 15 : 7. Giá trị của m là

A. 32,58 gam. 

B. 23,16 gam.         

C. 27,62 gam.        

D. 18,90 gam.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack