40 CÂU HỎI
Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ hiệu dụng I qua cuộn dây này thoả:
A..
B. .
C. .
D. .
Số nơtron trong hạt nhân là
A. A.
B. Z.
C. A-Z.
D. A+Z.
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tự điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được xác định bằng cồng thức
A. .
B. .
C.
D. .
Âm có tần số nhỏ hơn 16 (Hz) được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được.
D. hạ âm và tai người không nghe được.
Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là Dòng chuyển dời có hướng của
A. các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường
B. các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường
C. các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường.
D. các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.
Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng hướng chuyển động.
D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m củaviênbi.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độdaođộng.
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k củalòxo.
Gọi lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân . Độ hụt khối khi các nuclon ghép lại tạo thành hạt nhân là được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng quang phát quang.
Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa ba nút liên tiếp là
A. .
B. 2λ.
C. λ.
D. .
Hai dao động có phương trình lần lượt là: và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
Trong máy phát điện
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động
B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển độn
D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.
Biểu thức định luật ôm cho mạch kín nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r
A. .
B. .
C. .
D. .
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm Lấy . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng trung.
B. sóng dài.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Trong sự phát quang, gọi và là bước sóng của ánh sáng kích thích và của ánh sáng phát quang. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. > .
B. < .
C. = .
D. =2 .
Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma.
B. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D. Tia tử ngoại, tia X, tia catôt.
Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất khí ở áp suất thấp.
B. Chất khí ở áp suất cao
C. Chất lỏng
D. Chất rắn.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch
A. bằng1.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc tần số.
D. phụ thuộc điện áp.
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến 1,6Wb Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6V
B. 10V
C. 16V
D. 22V
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung .Tần số dao động riêng của mạch bằng
A.
B.
C. 2,5.105
D.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2,4 mm. Vân tối thứ 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng
A. .
B.1,0 mm.
C. .
D. .
Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút.
A. 250.
B. 400.
C. 500.
D. 450.
Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là 50Hz vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng.
D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.
Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính qũy đạo nào sau đây thì nó không có khả năng bức xạ phôton
A. 4.
B. 6.
C. .
D. 9.
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình .Coi biên độ sóng không đổi. Xét các vân giao thoa cùng loại, nằm về một phía với đường trung trực của AB, ta thấy vân thứ k đi qua điểm M có hiệu số AM – BM = 7,5 cm và vân thứ (k + 2) đi qua điểm P có hiệu số AP – BP = 13,5 cm. Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của AB. Số điểm cực đại, cực tiểu trên đoạn MM’ lần lượt là
A. 5;6.
B. 6;7.
C. 8;7.
D. 4;5.
Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là
A.
B. .
C.
D.
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dungC. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,03A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng 15. Tần số góc của mạch là
A. 2.103 rad/s.
B. 5.104 rad/s.
C. 5.103 rad/s.
D. 25.104 rad/s.
Cho mạch điện RLC với . Tần số dòng điện Độ lệch pha giữa và là:
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên l0 = 88cm dao động điều hoà trên đoạn thẳng có độ dài ℓ0/10 như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của con lắc là a1 và khi vật có động năng gấp 3 lần thế năng lần thứ 3 thì gia tốc của con lắc là a2. Khi con lắc có gia tốc là thì chiều dài lò xo lúc đó là:
A. 85,8 cm
B. 86,9 cm
C. 90,2 cm
D. 89,1 cm
Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành chì . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày. Ban đầu t = 0 có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa hạt nhân Po và số hạt nhân Pb trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt Po và số hạt Pb trong mẫu là?
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4mm và 9,6mm . Ban đầu, khi thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Khi thì tại M và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước sóng l dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 0,4µm.
B. 0,67µm.
C. 0,5µm.
D. 0,44µm.
Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m=1kg, lò xo có độ cứng k=150N/m được đặt trên mặt phẳng ngang. Mặt phẳng ngang có hai phần ngăn cách bởi một mặt phẳng: một phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,3 (phần I); phần còn lại không có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10cm (vật cách mặt phẳng phân cách ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu để vật dao động. Lấy . Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 121 cm/s.
B. 106 cm/s.
C. 109 cm/s.
D. 112 cm/s.
Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng phương, cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
A. 4cm và 0,55cm.
B. 6 cm và 1,25cm.
C. 8,75cm và 1,25cm.
D. 4cm và 1,25cm.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB, đoạn mạch MN và đoạn mạch NB theo thời gian t. Điều chỉnh tần số của điện áp đến giá trị thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 40 Hz.
B. 50 Hz.
C. 45 Hz.
D. 60 Hz.