18 CÂU HỎI
Lực tương tác giữa các phân tử chất rắn ...(1)... nên giữ được các phân tử ở các vị trí cân bằng và mỗi phân tử ...(2). Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp.
A. (1) là lực hút; (2) dao động xung quanh vị trí cân bằng có thể di chuyển được.
B. (1) rất mạnh; (2) đứng yên tại vị trí cân bằng này.
C. (1) là lực hút; (2) chỉ có thể dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định này.
D. (1) rất mạnh; (2) chỉ có thể dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định này.
Đồ thị bên minh họa sự thay đổi nhiệt độ của chất X theo thời gian khi nhận nhiệt và chuyền thể. Chất X có thể là
A. cồn.
B. nước.
C. kim loại.
D. băng phiến.
Khi đặt vật 1 tiếp xúc với vật 2 thì có sự truyền nhiệt từ vật 2 sang vật 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vật 2 chứa rất nhiều nhiệt lượng.
B. Vật 1 chứa rất ít nhiệt lượng.
C. Cả hai vật không chứa nhiệt lượng.
D. Nhiệt độ của hai vật bằng nhau.
Gọi \({D_1},{D_2},{D_3}\) và \({D_4}\) lần lượt là khối lượng riêng của các vật làm bằng thiếc, nhôm, sắt và niken. Biết \({D_2} < {D_1} < {D_3} < {D_4}.\) Nội năng của vật nào tăng lên nhiều nhất khi ta thả rơi bốn vật có cùng thể tích và cùng hình dạng từ cùng một độ cao xuống đất? Coi như toàn bộ độ giảm cơ năng chuyền hết thành nội năng của vật.
A. Vật bằng thiếc.
B. Vật bằng nhôm.
C. Vật bằng niken.
D. Vật bằng sắt.
Nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn sợi đốt khi đèn không sáng là khi sáng là Áp suất khí trơ trong bóng đèn này khi đèn sáng gấp mấy lần khi đèn không sáng?
A. 1,5.
B. 0,5.
C. 3.
D. 2.
Một bình đầy không khí ở điều kiện chuẩn, được đậy bằng một vật có khối lượng \(m = 5\;{\rm{kg}}.\) Tiết diện của miệng bình là \(10\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\) Tìm áp suất cực đại của không khí trong bình để không khí không đẩy nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là \({p_0} = 1\;{\rm{atm}},g = 10\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}.\)
A. 6 atm.
B. 1,8 atm.
C. 2,0 atm.
D. 1,5 atm.
Ở nhiệt độ thể tích của một lượng khí là 30 lít. Ở nhiệt độ và áp suất khí không đổi, thể tích của lượng khí đó là
A. 50 lít.
B. 252 lít.
C. 18 lít.
D. 200 lít.
Trong quá trình hít vào, cơ hoành và cơ liên sườn của một người co lại, mở rộng khoang ngực và hạ thấp áp suất không khí bên trong xuống dưới môi trường xung quanh để không khí đi vào qua miệng và mũi đến phổi. Giả sử phổi của một người chứa 6000 ml không khí ở áp suất 1,00 atm. Nếu người đó mở rộng khoang ngực thêm 500 ml bằng cách giữ mũi và miệng đóng lại để không hít không khí vào phổi thì áp suất không khí trong phổi theo atm sẽ là bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ không khí không đổi.
A. \(0,92\;{\rm{atm}}.\)
B. \(1,08\;{\rm{atm}}.\)
C. \(1,20\;{\rm{atm}}.\)
D. \(0,85\;{\rm{atm}}.\)
Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra chỉ chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
B. ngược với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
C. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra.
D. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra.
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có hướng
A. vuông góc với đường sức từ.
B. trùng với hướng của đường sức từ.
C. trùng với hướng của lực từ.
D. ngược với hướng của lực từ.
Cách nào sau đây không tạo ra suất điện động cảm ứng?
A. Di chuyển một đoạn dây dẫn giữa các cực của nam châm.
B. Giữ cố định một đoạn dây dẫn giữa hai cực của nam châm.
C. Di chuyển một thanh nam châm ra khỏi một ống dây dẫn.
D. Làm quay một khung dây dẫn trong từ trường.
Rotato của máy phát điện xoay chiều một pha là một khung dây phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung trong từ trường của stato, suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong mấy vòng quay?
A. Một vòng quay.
B. Hai vòng quay.
C. Một nửa vòng quay.
D. Một phần tư vòng quay.
Ở một đèn sợi đốt có ghi \(220\;{\rm{V}} - 110\;{\rm{W}}.\) Đèn sáng bình thường ờ mạng điện xoay chiều có điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t,\) trong công thức này, các đại lượng đều tính bằng đơn vị SI. Cường độ dòng điện chạy qua đèn, tính theo đơn vị ampe là
A. \(i = 10\cos 100\pi t.\)
B. \(i = 5\cos 100\pi t.\)
C. \(i = 0,5\sqrt 2 \cos 100\pi t.\)
D. \(i = 10\sqrt 2 \cos 100\pi t.\)
Hạt nhân \(_{20}^{40}{\rm{Ca}}\) có độ hụt khối là 0,3684 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó là
A. 343,2 MeV/nucleon.
B. 7,148 MeV/nucleon.
C. 8,579 MeV/nucleon.
D. 17,16 MeV/nucleon.
Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia tử ngoại?
A. Tia \(\gamma .\)
B. Tia \(\alpha .\)
C. Tia \({\beta ^ + }.\)
D. Tia \({\beta ^ - }.\)
Số hạt neutron có trong \(1,00\;{\rm{mol}}\) vàng \(_{79}^{197}{\rm{Au}}\) là
A. \(1,{19.10^{26}}\) hạt.
B. \(4,{76.10^{25}}\) hạt.
C. \(7,{10.10^{25}}\) hạt.
D. \(1,{66.10^{26}}\) hạt.
Phân tích một tượng gỗ cổ người ta thấy rằng độ phóng xạ \({\beta ^ - }\)của nó bằng 0,75 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt cùng loại và cùng khối lượng với tượng gỗ đó. Đồng vị \(^{14}{\rm{C}}\) có chu kì bán rã là 5730 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 3550 năm.
B. 1378 năm.
C. 1315 năm.
D. 2378 năm.
Cho phản ứng nhiệt hạch có phương trình: \(_1^2{\rm{D}} + _Z^4{\rm{X}} \to _2^3{\rm{He}} + _0^1{\rm{n}}.\) Giá trị của A là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0