vietjack.com

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 6)
Quiz

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 6)

A
Admin
18 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khoảng cách giữa các phân tử càng lớn thì lực tương tác giữa chúng càng yếu.

B. Các phân từ sắp xếp càng có trật tự thì lực tương tác giữa chúng càng mạnh.

C. Lực tương tác giữa các phân tử không thể là lực đầy.

D. Khi khoàng cách giữa các phân tử đủ lớn thì lực tương tác giữa các phân tử bằng 0 .

2. Nhiều lựa chọn

Cho một ít nước đá có nhiệt độ dưới 0°C vào một bình chứa. Đun nóng bình chứa thì nhiệt độ của nước đá tăng dần đến 0°C Khi đạt 0°C nước đá tan dần thành nước. Trong suốt thời gian nước đá chuyển thành nước, nhiệt độ của hệ (nước đá và nước)

A. không đổi, luôn ở nhiệt độ điểm ba của nước.

B. luôn tăng lên.

C. không đồi, luôn ở 0°C

D. không đổi, luôn ở 4°C

3. Nhiều lựa chọn

Người ta coi nhiệt độ là đại lượng đặc trưng cho động năng trung bình của chuyển động nhiệt của phân tử. Động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì

A. thể tích của vật càng bé.   

B. thể tích của vật càng lớn.

C. nhiệt độ của vật càng thấp.                                     

D. nhiệt độ của vật càng cao.

4. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng c của một chất là nhiệt lượng cần thiết để 

A. 1 phân tử chất đó tăng thêm \(1\;{\rm{K}}\) (hoặc 1°C). 

B. \(1\;{{\rm{m}}^3}\) chất đó tăng thêm \(1\;{\rm{K}}\) (hoặc 1°C). 

C. 1 kg chất đó tăng thêm \(1\;{\rm{K}}\) (hoặc 1°C). 

D. 1 mol chất đó tăng thêm \(1\;{\rm{K}}\) (hoặc 1°C).

5. Nhiều lựa chọn

Trong những ngày nắng ở bãi biển, đứng trên cát cảm thấy nóng nhưng bước chân xuống nước biển thì vẫn tương đối mát là do sự khác biệt về tính chất nào giữa nước và cát?

A. Khối lượng riêng.                                                       

B. Nhiệt dung riêng.

C. Nhiệt độ.                                                                

D. Nhiệt nóng chảy.

6. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí ở trong bình có thể tích không đổi, ở áp suất 20,0 atm và nhiệt độ 25,0°C. Nếu rút bớt một nửa lượng khí và tăng nhiệt độ khí lên đến 75,0°C. áp suất của lượng khí còn lại trong bình là

A. \(47,5\;{\rm{atm}}.\)        

B. \(120,0\;{\rm{atm}}.\)      

C. \(11,7\;{\rm{atm}}.\)            

D. \(50\;{\rm{atm}}.\)

7. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí có khối lượng \(24\;{\rm{g}}\) chiếm thể tích 4 lít ở 7°C. Sau khi được làm nóng ở điều kiện áp suất không đổi, khối lượng riêng của khí là \(1,2\;{\rm{g}}/{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}.\) Tìm nhiệt độ của khí sau khi nung.

A. 1400°C

B. 1120°C

C. 700°C

D. 1127°C

8. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí nitrogen có khối lượng 1,0 kg chiếm thể tích \(0,50\;{{\rm{m}}^3}\) ở nhiệt độ 27°C. Biết khối lượng mol phân tử của khí nitrogen là \(28\;{\rm{g}}/{\rm{mol}}.\) Áp suất của khí là

A. \(1,8 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}}.\)                                

B. \(3,2 \cdot {10^1}\;{\rm{Pa}}.\)            

C. \(3,6 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}}.\)                            

D. \(1,6 \cdot {10^1}\;{\rm{Pa}}.\)

9. Nhiều lựa chọn

Một học sinh dùng một la bàn nhỏ đặt phía trên một đoạn dây dẫn thẳng dài mang dòng điện để tìm hiểu về chiều đường sức của dòng điện thẳng. Hình vẽ mô tả bốn thử nghiệm của học sinh này với một đoạn dây dẫn có dòng điện đi qua.

Một học sinh dùng một la bàn nhỏ đặt phía trên một đoạn dây dẫn thẳng dài mang dòng điện để tìm hiểu về chiều đường sức của dòng điện thẳng. Hình vẽ mô tả bốn thử nghiệm của học sinh này với một đoạn dây dẫn có dòng điện đi qua. (ảnh 1)

Hình ảnh nào thể hiện hướng chính xác của kim la bàn?

A. Hình A

B. Hình B

C. Hình C

D. Hình D

10. Nhiều lựa chọn

Một đoạn dây dài 2,0 m mang dòng điện 0,60 A được đặt trong vùng từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,50 T, theo phương song song với phương của cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn là

A. \(6,7\;{\rm{N}}.\)           

B. \(0,30\;{\rm{N}}.\)      

C. \(0,15\;{\rm{N}}.\)     

D. \(0\;{\rm{N}}.\)

11. Nhiều lựa chọn

Có nhiều loại thiết bị được dùng để đo từ trường của Trái Đất. Một trong số đó là "cuộn dây lật". Cuộn dây này gồm 100 vòng, mỗi vòng có diện tích \(0,010\;{{\rm{m}}^2}.\) Đầu tiên, cuộn dây được đặt sao cho mặt phẳng của nó vuông góc với từ trường của Trái Đất, sau đó quay 180° để từ trường đi qua cuộn dây theo hướng ngược lại. Từ trường của Trái Đất là \(0,050{\rm{mT}}\) và cuộn dây quay trong \(0,50\;{\rm{s}}.\) Độ lớn suất điện động sinh ra trong cuộn dây khi lật là

A. \(0,050{\rm{mV}}.\)       

B. \(0,10{\rm{mV}}.\)    

C. \(0,20{\rm{mV}}.\)     

D. \(1,0{\rm{mV}}.\)

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Một tấm kim loại dao động giữa hai cực một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện xoáy. 

B. Hiện tượng xuất hiện dòng điện xoáy cũng là hiện tượng cảm ứng điện từ. 

C. Một tấm kim loại nối với hai cực một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện xoáy.

D. Dòng điện xoáy trong lõi sắt của máy biến áp là dòng điện có hại.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng? Trường điện từ xuất hiện xung quanh

A. một điện tích đứng yên. 

B. một dòng điện không đổi. 

C. một ống dây điện. 

D. vị trí có tia lửa điện.

14. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân strontium \(_{38}^{88}{\rm{Sr}}\) có năng lượng liên kết là \(769,2{\rm{MeV}}.\) Độ hụt khối của hạt nhân đó là

A. \(8,741{\rm{u}}.\)            

B. \(19,78{\rm{u}}.\)       

C. \(0,7052{\rm{u}}.\)     

D. \(0,8258{\rm{u}}.\)

15. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng phân hạch hạt nhân \(_0^1{\rm{n}} + _{92}^{235}{\rm{U}} \to _{\rm{Z}}^{\rm{A}}{\rm{Rb}} + _{55}^{137}{\rm{Cs}} + 4_0^1{\rm{n}}.\) Điện tích của hạt nhân \({\rm{Rb}}\)

A. +37 e.                                

B. +95 e.                            

C. +98 e.                            

D. +33 e.

16. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân \(_{15}^{31}{\rm{P}}\) và hạt nhân \(_{17}^{33}{\rm{Cl}}\) có cùng 

A. khối lượng. 

B. điện tích. 

C. số neutron. 

D. số khối.

17. Nhiều lựa chọn

Tia \(\beta \) không có tính chất nào sau đây? 

A. Mang điện tích âm. 

B. Bị lệch về phía bản dương khi đi trong điện trường giữa hai bản tụ phẳng. 

C. Chuyển động với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. 

D. Làm ion hóa môi trường.

18. Nhiều lựa chọn

Ban đầu có \(234\;{\rm{g}}{53^{131}}{\rm{I}}\) nguyên chất với chu kì bán rã là 8 ngày. Sau 24 ngày thì khối lượng \(_{53}^{131}\) I còn lại trong mẫu là

A. \(78,0\;{\rm{g}}.\)           

B. \(29,3\;{\rm{g}}.\)       

C. \(205\;{\rm{g}}.\)        

D. \(9,75\;{\rm{g}}.\)

© All rights reserved VietJack