30 CÂU HỎI
Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Xác định chất (X) và (Y) trong chuỗi sau:
N2 NH3 (X) (Y) HNO3
A. (X) là NO, (Y) là N2O5
B. (X) là N2, (Y) là N2O5
C. (X) là NO, (Y) là NO2
D. (X) là N2, (Y) là NO2
Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ: “Từ nitơ đến bitmut thì…”
A. nguyên tử khối tăng dần
B. bán kính nguyên tử tăng dần
C. độ âm điện tăng dần
D. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần
Cho 2 phản ứng sau: N2 + 3H2 2NH3 (1) và: N2 + O2 → 2NO (2)
A. Phản ứng 1 thu nhiệt, phản ứng 2 tỏa nhiệt
B. Phản ứng 1 tỏa nhiệt, phản ứng 2 thu nhiệt
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt
D. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt
Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với:
A. Mg
B. K
C. Li
D. F2
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. N2 + 6Li → 2Li3N
C. N2 + O2 → 2N
D. N2 + 3Mg → Mg3N2
Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp phân đạm
B. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử…
C. sản xuất axit nitric
D. tổng hợp amoniac
Một lít nước ở hòa tan được bao nhiêu lít khí amoniac?
A. 200
B. 400
C. 500
D. 800
Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là
A. Photpho
B. Asen
C. Bitmut
D. Antimon
Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. Li3N và AlN
B. LiN3 và Al3N
C. Li2N3 và Al2N3
D. Li3N2 và Al3N2
Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng
A. Trong các axit có oxi, axit nitric là axit mạnh nhất
B. Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. phân tử N2 không phân cực
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng lớn
Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây?
A. NH4NO2
B. NH3
C. NH4Cl
D. NaNO2
Cho PTHH: N2 + 3H2 2NH3
Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng trên sẽ
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. không thay đổi
C. chuyển dịch theo chiều ngh
D. không xác định được
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu
B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch
C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O
D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
Cho PTHH: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.
Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. NH3 là chất khử
B. NH3 là chất oxi hóa
C. Cl2 vừa oxi hóa vừa khử
D. Cl2 là chất khử
Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) ; = -124kJ. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi
A. giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm
B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm
Dung dịch NH3 có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là một bazơ tan
B. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính
C. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
D. có khả năng tạo thành phức chất tan với NH3
Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc
B. CuSO4 khan
C. CaO
D. P2O5
Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng
B. CuO không thay đổi màu
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh
Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh đun nóng. Khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Để khí tạo thành trong phản ứng thoát ra ngoài môi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào sau đây là tốt nhất?
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2
Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra
B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2
B. KNO2, O2
C. KNO2, NO2
D. K2O, NO2, O2
Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2, NO2
B. CuO, NO2, O2
C. Cu, NO2, O2
D. CuO, NO2
Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag2O, NO2
C. Ag, NO2
D. Ag, NO2, O2
Để nhận biết ion người ta dùng các hóa chất nào dưới đây?
A. CuSO4 và NaOH
B. Cu và H2SO4
C. Cu và NaOH
D. CuSO4 và H2SO4
Để nhận biết ion người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng vì
A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt
C. phản ứng tạo kết tủa màu xanh
D. phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí