vietjack.com

208 Bài tập Nito - photpho cực hay có đáp án (P3)
Quiz

208 Bài tập Nito - photpho cực hay có đáp án (P3)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn?

A. BaCl2

B. Ba(OH)2

C. NaOH

D. AgNO3

2. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ: X +NH2 Y +H2O Z t0 T t0 X

Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là

A. CO, NH4HCO3

B. CO2, NH4HCO3

C. CO2, Ca(HCO3)2

D. CO2, (NH4)2CO3

3. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng

A. NaNO3 + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4

B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3

C. N2O5 + H2O → 2HNO3

D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3

4. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách

A. Nhiệt phân NaNO2

B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl

C. Thủy phân Mg3N2

D. Phân hủy khí NH3

5. Nhiều lựa chọn

Tính bazơ của NH3 do

A. trên N còn cặp e tự do

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực

C. NH3 tan được nhiều trong nước

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH

6. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ

B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm

C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền

D. phân tử nitơ không phân cực

7. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?

A. AgNO3, Hg(NO3)2

B. AgNO3, Cu(NO3)2

C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2

D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2

8. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nhiệt phân không đúng là:

A. 2KNO3 t0 2KNO2 + O2

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O

C. NH4Cl t0 NH3 + HCl

D. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O

9. Nhiều lựa chọn

Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

10. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(1) Cu(NO3)2 t0                                      (2) NH4NO2 t0

(3) NH3 + O2 t0                                      (4) NH3 + Cl2 t0

(5) NH4Cl t0                                          (6) NH3 + CuO t0

Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

A. (1), (3), (4)

B. (1), (2), (5)

C. (2), (4), (6)

D. (3), (5), (6)

11. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch

X1: dung dịch HCl;    X3: dung dịch HCl + KNO3;

X2: dung dịch KNO3; X4: dung dịch Fe2(SO4)3.

Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là:

A. X2, X3, X4

B. X3, X4

C. X2, X4

D. X1, X2

12. Nhiều lựa chọn

Có các mệnh đề sau:

(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.

(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.

(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.

(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.

Các mệnh đề đúng là

A. (1) và (3)

B. (2) và (4)

C. (2) và (3)

D. (1) và (2)

13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:

A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3

B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng

C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, t0) tạo khí NO

D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni

14. Nhiều lựa chọn

Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch H2SO4 loãng

15. Nhiều lựa chọn

Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:

A. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị

B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3

C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit

D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng là

A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai

B. Khí NH3 nặng hơn không khí

C. Khí NH3 dễ hóa lỏng, tan nhiều trong nước

D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hóa trị có cực

17. Nhiều lựa chọn

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

A. (NH4)2SO4

B. NH4HCO3

C. CaCO3

D. NH4NO2

18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh

B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng

C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtatlein không màu chuyển sang màu hồng

D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất

19. Nhiều lựa chọn

Một lượng lớn ion amoni trong nước rác thải sinh ra khi vứt bỏ vào ao hồ được vi khuẩn oxi hóa thành nitrat và quá trình đó làm giảm oxi hòa tan trong nước gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Vì vậy người ta phải xử lí nguồn gây ô nhiễm đó bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp thành nitơ không độc thải ra môi trường. Có thể sử dụng những hóa chất nào để thực hiện việc này?

A. Xút và oxi

B. Nước vôi trong và khí clo

C. Nước vôi trong và không khí

D. Xoda và khí cacbonic

20. Nhiều lựa chọn

Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ:

A. Giấm ăn

B. Muối ăn

C. Xoda

D. Clorua vôi

21. Nhiều lựa chọn

Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, biện pháp an toàn nào dưới đây cần phải lưu ý

A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su

B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến

C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước

D. Có thể để P trắng ngoài không khí

22. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hóa học của P so với N là

A. yếu hơn

B. mạnh hơn

C. bằng nhau

D. không xác định

23. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, bởi vì

A. phản ứng tạo khí có màu nâu

B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng

C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng

D. phản ứng tạo ra khí không màu, hóa nâu trong không khí

24. Nhiều lựa chọn

Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất  nào dưới đây

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S

25. Nhiều lựa chọn

Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là NaCl, NaNO3, Na3PO4. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên?

A. Giấy quỳ tím

B. Dung dịch BaCl2

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch phenolphtalein

26. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy photpho trong bình oxi, có thể dùng cách nào sau đây?

A. Cho nước vào bình rồi thử bằng quỳ tím

B. Cho nước vào bình rồi thêm dung dịch AgNO3

C. Cho vào bình một cánh hoa hồng

D. Cả A và B đều được

27. Nhiều lựa chọn

Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào?

A. Photpho đỏ không độc hại với con người

B. P đỏ không dễ gây hỏa hoạn như P trắng

C. Cả hai lí do A và B

D. Lí do khác

28. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hóa học của P như thế nào so với N2

A. P yếu hơn

B. P mạnh hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định

29. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các câu dưới đây

A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh

B. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động

C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa

D. P vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

30. Nhiều lựa chọn

Khoảng vật chính của P là

A. apatit và photphorit

B. photphorit và canxit

C. apatit và canxit

D. canxit và xiđerit

© All rights reserved VietJack