vietjack.com

210 câu trắc nghiệm tổng hợp Môn kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương - Incoterm có đáp án (Phần 4)
Quiz

210 câu trắc nghiệm tổng hợp Môn kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương - Incoterm có đáp án (Phần 4)

A
Admin
26 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo điều kiện EXW Incoterms 2020 thì bên nào sẽ phải làm thủ tục thông quan xuất khẩu và nhập khẩu (nếu có)? 

A. Bên bán làm thủ tục xuất khẩu, bên mua làm thủ tục nhập khẩu.

B. Bên mua làm thủ tục xuất khẩu, bên bán làm thủ tục nhập khẩu. 

C. Người mua. 

D. Người bán.

2. Nhiều lựa chọn

Việc dẫn chiếu Incoterms trong hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế nhằm mục đích gì? 

A. Để áp dụng khi pháp luật quốc gia của hai bên không có bất kỳ quy định nào về vấn đề đó. 

B. Để điều chỉnh toàn bộ nội dung của hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế. 

C. Để đảm bảo hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế có hiệu lực.

D. Phân định rõ ràng nghĩa vụ tương ứng của các bên trong việc giao nhận hàng hoá và làm giảm nguy cơ rắc rối về mặt pháp lý.

3. Nhiều lựa chọn

Bên bán không phải làm thủ tục thông quan xuất khẩu trong điều kiện nào của Incoterms? 

A. EXW

B. EXW, FCA, FAS

C. EXW, FCA 

D. DDP

4. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào đúng theo điều kiện FAS Incoterms 2020? 

A. Bên bán sẽ chịu chi phí và rủi ro về hàng hoá tới cảng đến quy định.

B. Bên bán sẽ chịu chi phí và rủi ro về hàng hoá tới cảng giao hàng hoá chỉ định. 

C. Bên bán sẽ chịu chi phí và rủi ro về hàng hoá tới địa điểm xếp hàng tại cảng giao hàng hoá chỉ định. 

D. Bên bán sẽ chịu chi phí và rủi ro về hàng hoá tới nơi đến theo chỉ định.

5. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là sai? 

A. Incoterms có thể được áp dụng trong mọi hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế. 

B. Incoterms có thể được áp dụng trong các hợp đồng mua bán hàng hoá nội địa. 

C. Incoterms luôn luôn được áp dụng trong mọi hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế. 

D. Incoterms không điều chỉnh mọi nội dung của hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế.

6. Nhiều lựa chọn

Which of the following is not covered by Incoterms?

A. Which costs each party is responsible for. (trách nhiệm chịu chi phí của mỗi bên)

B. The transfer of ownership of the goods, or the consequences of a breach of contract. (việc chuyển quyền sở hữu hàng hoá hoặc hậu quả của việc vi phạm hợp đồng) 

C. The obligation to make carriage or insurance arrangements. (nghĩa vụ thu xếp vận chuyển hoặc bảo hiểm) 

D. Transfer of risks, cost. (chuyển rủi ro, chi phí)

7. Nhiều lựa chọn

Which of the following international organization is the ICC? 

A. International commercial commission. 

B. International criminal court. 

C. International chamber of commerce. (phòng thương mại quốc tế) 

D. International code council.

8. Nhiều lựa chọn

Incoterms are used/applied for contracts with which of the following subjects? 

A. All kind of goods.

B. Logistic services. 

C. Tangible goods. (hàng hoá hữu hình) 

D. Invisible goods. (hàng hoá vô hình)

9. Nhiều lựa chọn

The incoterms rules are promulgated/issued (ban hành) by which organization?

A. World trade organization (WTO). 

B. ICC’s commission on commercial law and practice. (uỷ ban của ICC về thương mại và thực hành?)

C. International institute for trade and development. 

D. Vietnam chamber of commerce and industry (VCCI).x

10. Nhiều lựa chọn

Which rules of incoterms 2010 are replaced by incoterms 2020? 

A. DDP 

B. DAP 

C. DDU 

D. DAT

11. Nhiều lựa chọn

Theo incoterms 2010, nhóm các điều kiện EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP được áp dụng cho phương thức vận tải nào sau đây? 

A. Chỉ dành cho phương tiện vận tải đường sắt, đường bộ. 

B. Chỉ dành cho phương tiện vận tải đường hàng không

. C. Mọi phương tiện vận tải/ vận tải đa phương thức. 

D. Chỉ dành cho phương tiện vận tải đường thuỷ nội địa, đường biển.

12. Nhiều lựa chọn

Theo incoterms 2010, nhóm các điều kiện CIF, CFR, FOB, FAS được áp dụng cho phương thức vận tải nào sau đây? 

A. Mọi phương tiện vận tải/ vận tải đa phương thức. 

B. Chỉ dành cho phương tiện vận tải đường bộ. 

C. Chỉ dành cho phương tiện hàng không. 

D. Chỉ dành cho phương tiện vận tải đường biển và đường thuỷ nội địa.

13. Nhiều lựa chọn

. Công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê cho công ty Pháp. Điều kiện giao hàng nào theo Incoterms 2020 thì người bán giao hàng khi hàng hoá đã được xếp lên tàu tại cảng giao hàng quy định (cảng Cát Lái). Người mua chịu tất cả chi phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hoá kể từ sau khi giao hàng; và người bán có thể thuê tàu nhưng chi phí vận tải/ thuê tàu do người mua chịu? 

A. FAS

B. FAS/FOB

C. FOB 

D. CFR

14. Nhiều lựa chọn

Điền nội dung phù hợp vào chỗ trống: “CFR/CIF (…) Incoterms 20020. 

A. Tên địa điểm giao hàng ở cảng đi

B. Cảng đến quy định 

C. Cảng bốc/ xếp hàng quy định

D. Kho của bên mua.

15. Nhiều lựa chọn

Which is rule of Incoterms 2010 representing the minimum obligation for the seller? 

A. FCA/EXW 

B. FCA

C. EXW 

D. DDP

16. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không đúng với điều kiện FAS của Incoterms 2020?

A. Người bán phải làm thủ tục thông quan xuất khẩu, người mua làm thủ tục thông quan nhập khẩu (nếu có).

B. Thời điểm chuyển rủi ro khi hàng hoá được đặt lên tàu do người mua chỉ định tại cảng giao hàng chỉ định. 

C. Bên mua phải chịu mọi chi phí liên quan đến lô hàng từ khi hàng hoá được đặt dưới quyền định đoạt của bên mua tại cầu cảng. 

D. Người mua phải chịu mọi chi phí cho việc dỡ hàng (unload) tại cảng đến, người mua tự thu xếp bảo hiểm (nếu có nhu cầu).

17. Nhiều lựa chọn

Nội dung câu hỏi: công ty A (thái lan) xuất khẩu 10000 tấn gạo hương lài cho công ty B (việt nam) từ cảng Sattaship, Thái Lan đến cảng Sài Gòn, Việt Nam. Công ty A giao hàng lên Container X tại Bang – Pa – in, Bangkok để chở 1000 tấn gạo đến cảng Sattaship. Hai bên không thoả thuận nghĩa vụ mua bảo hiểm. Công ty A nên thoả thuận điều kiện nào của Incoterms 2010 để có lợi nhất? 

A. FOB (Sattaship port) 

B. FCA (Bang – pa – in, Bangkok) 

C. FOB (Sài Gòn port) 

D. FAS (Sattaship port)

18. Nhiều lựa chọn

The company A (Vietnam) and the Company B (USA) to export café. The goods are in Container and the Company A shall hire vessel departing from Sai Gon Port, load the goods to the means of transport receiving the bill of lading named “shipped on board” at WDC port, USA and contract for insurance. Which is rule of Incoterms 2010 applied? 

A. CIP (Sai gon port) 

B. CIF (WDC port) 

C. CIF (sai gon port)

D. CIP (WDC port)

19. Nhiều lựa chọn

Người bán (Tokyo) và người mua (Tp. HCM) thoả thuận hàng hoá (thép hộp) sẽ được giao cho người chuyên chở (xếp lên container) trước khi hàng được giao lên tàu tại cảng Tokyo? Bên bán nên chọn điều kiện Incoterms 2020 nào sẽ ít rủi ro cho mình? 

A. FAS 

B. FOB 

C. CPT 

D. CIF

20. Nhiều lựa chọn

Điều kiện FCA của Incoterms 2010 quy định nếu người mua yêu cầu giao hàng tại xưởng của người bán thì ai có trách nhiệm xếp hàng lên phương tiện vận tải? 

A. Người mua

B. Người bán và người mua 

C. Người chuyên chở 

D. Người bán

21. Nhiều lựa chọn

Công ty A (Vietnam) xuất khẩu thép cho Công ty B (Hàn Quốc). Nơi đưa hàng tới là cảng tại Jeju, Hàn Quốc. Hai bên thoả thuận Công ty A sẽ chịu chi phí để đưa hàng đến và dỡ hàng tại cảng đến quy định. Công ty A muốn mọi rủi ro sẽ chuyển cho Công ty B từ khi hàng hoá được dỡ khỏi phương tiện vận tải và đặt dưới sự định đoạt của người mua. Hai bên nên chọn điều kiện nào của Incoterms 2010.

A. DAP 

B. FCA 

C. DAT 

D. CPT

22. Nhiều lựa chọn

Người bán và người mua thoả thuận điều kiện FCA Incoterms 2020. Người vận chuyển sau khi nhận hàng tại cơ sở sản xuất đã vận chuyển hàng đến cảng đi để xếp hàng lên tàu. Chọn đáp án “không đúng” trong trường hợp này: 

A. Người mua phải chỉ định người vận chuyển phát hành B/L ghi chú “on board” từ người vận chuyển nếu người bán và người mua có thoả thuận trong hợp đồng mua bán hàng hoá

. B. Người bán được nhận B/L ghi chủ “on board” từ người vận chuyển nếu người bán và người mua có thoả thuận trong hợp đồng mua bán hàng hoá. 

C. Người vận chuyển chỉ được phát hành B/L ghi chú “on board” khi nhận hàng tại cơ sở sản xuất nếu người bán và người mua có thoả thuận trước. 

D. Người bán được nhận B/L ghi chú “on board” từ người vận chuyển khi nhận hàng tại cơ sở sản xuất.

23. Nhiều lựa chọn

Hai bên Công ty A (Vietnam) xuất khẩu 10000 tấn tôm đông lạnh cho Công ty B (Thái Lan) thoả thuận điều kiện CFR (Bangkok port) Incoterms 2020. Trong quá trình vận chuyển bất ngờ tàu gặp cơn giông dẫn đến chìm tàu và toàn bộ 10000 tấn tôm đông lạnh bị thiệt hại. Ai là người chịu rủi ro? 

A. Đơn vị vận chuyển

. B. Cả Công ty A và Công ty B. 

C. Công ty B

D. Công ty A.

24. Nhiều lựa chọn

What is difference between CIP of Incoterms 2010 and CPT of Incoterms 2010? 

A. The buyer contracts for insurance cover against its risk of loss of or damage of goods. 

B. The seller contracts for insurance cover against its risk of loss of or damage of goods. 

C. The seller contracts for insurance cover against the buyer’s risk of loss of or damage of goods. 

D. The buyer contracts for insurance cover against the seller’s risk of loss of or damage of goods.

25. Nhiều lựa chọn

Người bán và người mua thoả thuận điều kiện CIP Incoterms 2020. Chọn đáp án đúng? 

A. Người bán phải mua bảo hiểm tối thiểu loại C. 

B. Người bán phải mua bảo hiểm loại A.

C. Người mua chịu chi phí phát sinh nếu yêu cầu bên bán mua bảo hiểm loại A. 

D. Người mua có thể yêu cầu người bán mua thêm bảo hiểm loại A,B.

26. Nhiều lựa chọn

Công ty A (Viet nam) xuất khẩu tôm cho Công ty B (Thái Lan). Nơi đưa hàng tới là cảng tại Bangkok, Thái Lan. Hai bên thoả thuận chọn điều kiện DAP của Incoterms 2010 thì Công ty A không phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây? 

A. Công ty A làm thủ tục thông quan xuất khẩu. 

B. Chịu chi phí vận chuyển từ cảng xếp hàng đến cảng đến quy định. 

C. Công ty A chịu rủi ro liên quan đến mất mát, hư hỏng hàng hoá đến khi hàng hoá được đặt dưới quyền định đoạt của người mua trên phương tiện vận tải. 

D. Chịu chi phí dỡ hàng tại cảng đến quy định.

© All rights reserved VietJack