vietjack.com

220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án (Phần 1)
Quiz

220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án (Phần 1)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:

Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:                                                       A. ổn định  B. không ổn định C. ở biên giới ổn định  D. không xác định (ảnh 1)

A. ổn định 

B. không ổn định 

C. ở biên giới ổn định 

D. không xác định

2. Nhiều lựa chọn

Hệ thống có hàm truyền: G(s)=3(s+4)s2+2s+1

A. z = -4 ; p1,2= -1

B. z = 4; p1,2= 1

C. z = 0 ; z = -4 ; p1,2= -1

D. z = 4 ; p1,2= -1

3. Nhiều lựa chọn

Hệ thống có hàm truyền hở  thì hệ thống kính: G(s)=3(s+4)s2+2s+1

A. ổn định

B. không ổn định

C. ở biên giới ổn định

D. chưa xác định

4. Nhiều lựa chọn

Khâu hiệu chỉnh PID liên tục có dạng:

A. Kp+KIs+KDs

B. Kp+KIs+KDs

C. Kps+KIs+KDs

D. Kps+KI+KDs

5. Nhiều lựa chọn

Hệ thống tuyến tính là hệ thống: 

A. Có tín hiệu vào là tuyến tính theo thời gian 

B. Có tín hiệu ra là tuyến tính theo thời gian 

C. Được mô tả bởi phương trình vi phân tuyến tính 

D. Có tín hiệu ra và tín hiệu vào là tuyến tính theo thời gian

6. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu đầu tiên đối với một hệ thống điều khiển tự động là: 

A. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của tín hiệu ra 

B. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu ra và chịu ảnh hưởng của tín hiệu vào 

C. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của nhiễu lên hệ thống 

D. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của tần số lên hệ thống

7. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: s2+6s+5=0

A. s1=1;s2=5

B. s1=1+j;s2=5+j3

C. s1=1+j3;s2=5+2j5

D. s1=3;s2=2

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.G(s)=20s2+2s+8

A. A=[0138];B=[200];C=[10]

B. A=[0121];B=[020];C=[10]

C. A=[0182];B=[020];C=[10]

D. A=[1128];B=[200];C=[10]

9. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền đạt G(s)=Vo(s)Vi(s) của mạch điện ở hình sau là:

                                                       

Hàm truyền đạt  G ( s ) = V o ( s ) V i ( s ) G ( s ) = V o ( s ) V i ( s )  của mạch điện ở hình sau là:                                                             A.  R C s R C s + 1 R C s R C s + 1 B.  1 R C s + 1 π 3 1 R C s + 1 π 3 C.  1 − R C s 1 − R C s D.  R + R C s R + R C s (ảnh 1)

A. RCsRCs+1

B. 1RCs+1π3

C. 1RCs

D. R+RCs

10. Nhiều lựa chọn

Hệ thống phi tuyến là hệ thống: 

A. Có một ngõ vào một ngõ ra 

B. Có tín hiệu ra là phi tuyến theo thời gian 

C. Được mô tả bởi phương trình vi phân phi tuyến 

D. Nhiều ngõ vào và một ngõ ra

11. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist) là:

A. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ Đề-các khi thay đổi từ 0→∞

B. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cực khi ω thay đổi từ  0→∞

C. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cầu khi thay đổi từ 0→∞

D. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hê toạ độ trụ khi ω thay đổi từ 0→∞

12. Nhiều lựa chọn

Khi thêm một cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì: 

A. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến về phía trục thực, hệ thống sẽ ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm 

B. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm 

C. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng 

D. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục thực, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng

13. Nhiều lựa chọn

Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hệ hở là: G(s)=K(1+0.1s)(1+0.01s)2

A. Quĩ đạo nghiệm số có 1 nhánh

B. Quĩ đạo nghiệm số có 3 nhánh

C. Quĩ đạo nghiệm số có 2 nhánh

D. Quĩ đạo nghiệm số có 4 nhánh

14. Nhiều lựa chọn

ADC là: 

A. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự 

B. Bộ khuếch đại tín hiệu 

C. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số 

D. Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào

15. Nhiều lựa chọn

ADC là: 

A. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự 

B. Bộ khuếch đại tín hiệu 

C. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số 

D. Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào

16. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền đạt G(s)=C(s)R(s) của hệ thống ở hình sau là:

A. G1G2G31+G1G2G3G4

B. G1G2G31G1G2G3G4

C. G1G21+G1G2G3G4

  D. G1G2G31+G1G2G4

17. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình đặc trưng s4+12,5s3+s2+5s+K=0 . Hãy xác định K để hệ thống ổn định

A. K>0

B. K>12,5

C. 0<K<1

D. 0<K<0,24

18. Nhiều lựa chọn

Các cách đánh giá thường được dùng đề xét ổn định cho hệ liên tục là: 

A. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode

B. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode và phương pháp quỹ đạo nghiệm số 

C. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Mikhailov-Nyquist-Bode và phương pháp chia miền ổn định 

D. Tiêu chuẩn ổn định tần số, tiêu chuẩn ổn định đại số và phương pháp quỹ đạo nghiệm số

19. Nhiều lựa chọn

Cho hệ có phương trình đặc trưng s4+2s3+3s2+4s+5=0 . Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm bên trái, bao nhiêu nghiệm bên phải mặt phẳng  phức:

A. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 3 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

20. Nhiều lựa chọn

Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng: s4+2s3+4s2+8s+3=0

A. Hệ thống ở biên giới ổn định

B. Hệ thống không ổn định

C. Hệ thống ổn định

D. Hệ thống có 3 nghiệm

21. Nhiều lựa chọn

Khâu hiệu chỉnh sớm trễ pha gồm: 

A. Một khâu trễ pha mắc nối tiếp với một khâu sớm pha 

B. Một khâu trễ pha mắc song song với một khâu sớm pha 

C. Một khâu trễ pha mắc hồi tiếp với một khâu sớm pha 

D. Một khâu trễ pha mắc hỗn hợp với hai khâu sớm pha

22. Nhiều lựa chọn

Bản chất của biến đổi Z là: 

A. Rời rạc hóa tín hiệu 

B. Tuyến tính hóa tín hiệu 

C. Lấy tích phân tín hiệu 

D. Lấy vi phân tín hiệu

23. Nhiều lựa chọn

Độ dự trữ pha:

A. ΦM = 1800

B. ΦM = 1800- φ(-π)

C. ΦM = 900

D. ΦM = 1800+ φ(ωc)

24. Nhiều lựa chọn

Tín hiệu ra của bộ chuyển đổi A/D:

A. Tín hiệu liên tục

B.  Tín hiệu số

C. Sóng  sin

D.  Xung vuông

25. Nhiều lựa chọn

Tần số lấy mẫu:

A. f=1/T

B. f=T

C. fc=1/f

D. ω=2πfc

© All rights reserved VietJack