vietjack.com

220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án (Phần 2)
Quiz

220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án (Phần 2)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ thống bất biến theo thời gian là hệ thống có: 

A. Tín hiệu ra không thay đổi theo thời gian 

B. Phương trình vi phân mô tả hệ thống không thay đổi 

C. Tín hiệu vào không thay đổi theo thời gian 

D. Hệ số của phương trình vi phân mô tả hệ thống không thay đổi

2. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: s2+ 4s + 3 = 0

A. s1= -0.268;  s2= -3.732

B. s1= -0.586; s2= -3.414

C. s1= -1; s2= -3

D. s1= -2; s2= -2

3. Nhiều lựa chọn

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ. Số nghiệm cực của hệ thống là:

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ. Số nghiệm cực của hệ thống là:                                                                   A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 (ảnh 1)

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5

4. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ Bode biên độ của khâu tích phân lý tưởng G(s)=1/s

A. đi qua điểm ω =0 và có độ dốc là 20dB/dec

B. đi qua điểm ω =0 và có độ dốc là -20dB/dec

C. đi qua điểm ω =1 và có độ dốc là 20dB/dec

D. đi qua điểm ω =1và có độ dốc là -20dB/dec

5. Nhiều lựa chọn

Hệ SISO là hệ thống có: 

A. Nhiều ngõ vào- nhiều ngõ ra 

B. Nhiều ngõ vào - một ngõ ra 

C. Một ngõ vào – một ngõ ra 

D. Một ngõ vào – nhiều ngõ ra

6. Nhiều lựa chọn

Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm: 

A. Có phần thực âm 

B. Có phần thực dương 

C. Nghiệm phức của phương trình 

D. Có phần thực bằng 0

7. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền đạt của hệ thống nối tiếp: 

A. G(s)= Tổng của các Gi(s) 

B. G(s) = Tích của các Gi(s) 

C. G(s)= Hiệu của các Gi(s) 

D. Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào

8. Nhiều lựa chọn

DAC là: 

A. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự 

B. Bộ khuếch đại tín hiệu 

C. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số 

D. Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào

9. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền của hệ thống: 

A. Là tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào 

B. Là tỉ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vào khi điều kiện đầu bằng 0 

C. Phụ thuộc vào tín hiệu ra và tín hiệu vào 

D. Mô tả chức năng của các phần tử và sự tác động qua lại giữa chúng trong hệ

10. Nhiều lựa chọn

Hệ thống rời rạc là ổn định nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính: 

A. Nằm bên trái mặt phẳng phức 

B. Nằm bên trong vòng tròn đơn vị

C. Nằm bên ngoài vòng tròn đơn vị 

D. Nằm bên phải mặt phẳng phức

11. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền đạt G(s)=Vo(s)Vi(s)cos1θ của mạch điện ở hình sau là:

                                                                     

Hàm truyền đạt  G ( s ) = V o ( s ) V i ( s ) cos − 1 θ G ( s ) = V o ( s ) V i ( s ) cos − 1 θ  của mạch điện ở hình sau là:                                                                            A.  − R 2 R 1 − 1 R 1 C s − R 2 R 1 − 1 R 1 C s B.  − R 2 R 1 + 1 R 1 C s − R 2 R 1 + 1 R 1 C s C.  R 2 R 1 + 1 R 1 C s R 2 R 1 + 1 R 1 C s D.  − R 1 R 2 − 1 R 1 C s − R 1 R 2 − 1 R 1 C s (ảnh 1)

A. R2R11R1Cs

B. R2R1+1R1Cs

C. R2R1+1R1Cs

D. R1R21R1Cs

12. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của khâu hiệu chỉnh PD (Proportional Derivative) là: 

A. Làm chậm đáp ứng của hệ thống, tăng thời gian quá độ 

B. Làm chậm đáp ứng của hệ thống, giảm thời gian quá độ 

C. Làm nhanh đáp ứng của hệ thống, giảm thời gian quá độ 

D. Làm nhanh đáp ứng của hệ thống, tăng thời gian quá độ

13. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn IAE (Integral of the Absolute magnitude of the Error - tích phân trị tuyệt đối biên độ sai số ):

A. J1=+|e(t)|dt

B. J1=0+1|e(t)|dt

C. J1=0+|e(t)|dt

D. J1=+|e(t)|dt

14. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:

                                                             

Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:                                                                       A.  e x l = lim t → ∞   e ( t ) = lim s → 0   s R ( s ) 1 + G ( s ) e x l = lim t → ∞ ⁡ e ( t ) = lim s → 0 ⁡ s R ( s ) 1 + G ( s ) B.  e x l = lim t → 0   e ( t ) = lim s → ∞   s R ( s ) 1 + G ( s ) e x l = lim t → 0 ⁡ e ( t ) = lim s → ∞ ⁡ s R ( s ) 1 + G ( s ) C.  e x l = lim t → ∞   e ( t ) = lim s → 0   R ( s ) 1 + G ( s ) e x l = lim t → ∞ ⁡ e ( t ) = lim s → 0 ⁡ R ( s ) 1 + G ( s ) D.  e x l = lim t → ∞   e ( t ) = lim s → 0   s G ( s ) 1 + R ( s ) e x l = lim t → ∞ ⁡ e ( t ) = lim s → 0 ⁡ s G ( s ) 1 + R ( s ) (ảnh 1)

A. exl=limte(t)=lims0sR(s)1+G(s)

B. exl=limt0e(t)=limssR(s)1+G(s)

C. exl=limte(t)=lims0R(s)1+G(s)

D. exl=limte(t)=lims0sG(s)1+R(s)

15. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:

                                                                     

Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:                                                                            A.  e x l = lim t → ∞   e ( t ) = lim s → 0   s R ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) e x l = lim t → ∞ ⁡ e ( t ) = lim s → 0 ⁡ s R ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) B.  e x l = lim t → 0   e ( t ) = lim s → ∞   s R ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) e x l = lim t → 0 ⁡ e ( t ) = lim s → ∞ ⁡ s R ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) C.  e x l = lim t → ∞   e ( t ) = lim s → 0   R ( s ) 1 + G ( s ) e x l = lim t → ∞ ⁡ e ( t ) = lim s → 0 ⁡ R ( s ) 1 + G ( s ) D.  e x l = lim t → ∞   e ( t ) = lim s → 0   s G ( s ) 1 + R ( s ) G ( s ) e x l = lim t → ∞ ⁡ e ( t ) = lim s → 0 ⁡ s G ( s ) 1 + R ( s ) G ( s ) (ảnh 1)

A. exl=limte(t)=lims0sR(s)1+G(s)H(s)

B. exl=limt0e(t)=limssR(s)1+G(s)H(s)

C. exl=limte(t)=lims0R(s)1+G(s)

D. exl=limte(t)=lims0sG(s)1+R(s)G(s)

16. Nhiều lựa chọn

Xác định hàm truyền tương đương của hệ thống nối tiếp như hình vẽ: 

                                                                         

Xác định hàm truyền tương đương của hệ thống nối tiếp như hình vẽ:                                                                                A.  G t d ( s ) = 1 s 2 + 5 s + 2 G t d ( s ) = 1 s 2 + 5 s + 2 B.  G t d ( s ) = s + 2 s 2 + 5 s + 6 G t d ( s ) = s + 2 s 2 + 5 s + 6 C.  G t d ( s ) = 1 s 2 + 3 s + 6 G t d ( s ) = 1 s 2 + 3 s + 6 D.  G t d ( s ) = 1 s 2 + 5 s + 6 G t d ( s ) = 1 s 2 + 5 s + 6 (ảnh 1)

A. Gtd(s)=1s2+5s+2

B. Gtd(s)=s+2s2+5s+6

C. Gtd(s)=1s2+3s+6

D. Gtd(s)=1s2+5s+6

17. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền tương đương của hệ thống hồi tiếp như hình vẽ là: 

                                                   

Hàm truyền tương đương của hệ thống hồi tiếp như hình vẽ là:                                                          A.  G t d ( s ) = s + 3 s 2 + 5 s + 7 G t d ( s ) = s + 3 s 2 + 5 s + 7 B.  G t d ( s ) = s + 2 s 2 + 5 s + 7 G t d ( s ) = s + 2 s 2 + 5 s + 7 C.  G t d ( s ) = 1 s 2 + 5 s + 2 G t d ( s ) = 1 s 2 + 5 s + 2 D.  G t d ( s ) = s + 2 s 2 + 5 s + 6 G t d ( s ) = s + 2 s 2 + 5 s + 6 (ảnh 1)

A. Gtd(s)=s+3s2+5s+7

B. Gtd(s)=s+2s2+5s+7

C. Gtd(s)=1s2+5s+2

D. Gtd(s)=s+2s2+5s+6

18. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống có cấu trúc sau: Cho hệ thống có cấu trúc sau:    Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống: H ( s ) = 1 H ( s ) = 1 G ( s ) = s + 3 s 2 + 3 s + 1 G ( s ) = s + 3 s 2 + 3 s + 1 C ( s ) = 3 5 s + 1 C ( s ) = 3 5 s + 1  A.  G t d ( s ) = 3 s + 10 5 s 3 + 16 s 2 + 11 s + 10 G t d ( s ) = 3 s + 10 5 s 3 + 16 s 2 + 11 s + 10 B.  G t d ( s ) = 3 s + 9 5 s 3 + 16 s 2 + 11 s + 11 G t d ( s ) = 3 s + 9 5 s 3 + 16 s 2 + 11 s + 11 C.  G t d ( s ) = 3 s + 9 5 s 3 + 16 s 2 + 11 s + 10 G t d ( s ) = 3 s + 9 5 s 3 + 16 s 2 + 11 s + 10 D.  G t d ( s ) = s + 9 5 s 3 + 16 s 2 + 11 s + 10 G t d ( s ) = s + 9 5 s 3 + 16 s 2 + 11 s + 10 (ảnh 1)

Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống:H(s)=1G(s)=s+3s2+3s+1C(s)=35s+1

A. Gtd(s)=3s+105s3+16s2+11s+10

B. Gtd(s)=3s+95s3+16s2+11s+11

C. Gtd(s)=3s+95s3+16s2+11s+10

D. Gtd(s)=s+95s3+16s2+11s+10

19. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau: Gtd(s)=s+1s3+3s2+4s+1

A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức

B. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

20. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau: 

                                                                  Gtd(s)=s+1s3s2+4s+1

Xét tính ổn định của hệ thống trên:

A. Hệ thống  ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức

B. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

21. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:  

Gtd(s)=s+1s3+3s2+4sXét tính ổn định của hệ thống trên:

A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức

B. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống 

22. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:  Gtd(s)=s+1s3+3s2s+1

Xét tính ổn định của hệ thống trên:

A. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

B. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống ở biên giới ổn định

23. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:  

Xét tính ổn định của hệ thống trên:Gtd(s)=s+1s3+s2+4s+1

A. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

B. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm truyền G(s)=20s2+4s+8 , hãy lập phương trình trạng thái.

A. A=[0138];B=[200];C=[10]

B. A=[0121];B=[020];C=[10]

C. A=[0184];B=[020];C=[10]

D. A=[1128];B=[200];C=[10]

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm truyền G(s)=2s2+2s+8 , hãy lập phương trình trạng thái

A. A=[0182];B=[02];C=[10]

B. A=[0121];B=[020];C=[10]

C. A=[0182];B=[020];C=[10]

D. A=[1128];B=[200];C=[10]

© All rights reserved VietJack