25 CÂU HỎI
Trong định thức Hurwit các số hạng có chỉ số cao hơn n và bé hơn 0 đều ghi?
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 0
D. Số 3
Trong định thức Hurwit các số hạng có chỉ số cao hơn n và bé hơn 0 đều ghi?
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 0
D. Số 3
Sai số ở trạng thái xác lập được tính theo công thức nào với e(t) là sai lệch động còn tồn tại trong quá trình điều khiển?
A. St = lim e(t)=lim p E(p) t→0 p→∞
B. St = lim e(t)=lim p E(p) t→∞ p→0
C. St = lim e(t)=lim p E(p) t→0 p→0
D. St = lim e(t)=lim E(p) t→∞ p→0
Độ quá điều chỉnh của điều khiển được tính theo công thức nào?
A. σmax% = (ymax – y0)100%/y∞
B. σmax% = (ymax – y∞)100%/y∞
C. σmax% = (y0 – ymax)100%/y0
D. σmax% = (y0 – ymax)100%/y∞
Biến đổi Laplace của hàm u(t)= kt là?
A. k/p
B. kp
C. k/p2
D. kp2
Hàm truyền đạt của khâu khuếch đại là:
A. G ( s ) = K /s
B. G ( s ) = K.s
C. G ( s ) = Kp
D. G ( s ) = Kp + K.s
Sai số xác lập của hệ thống có hàm truyền đạt hở Wh(p)= 1/(p2+p+k) khi tín hiệu vào u(t)=1(t) là?
A. k/(k+1)
B. (k+1)/k
C. k
D. 1/k
Hệ thống rời rạc ổn định khi:
A. Biến z có phần thực âm
B. Biến z có phần thực dương
C. Biến z nằm bên ngoài vòng tròn đơn vị
D. Biến z nằm trong vòng tròn đơn vị
Khâu ZOH trong hệ thống điều khiển tự động rời rạc tương đương với:
A. Mạch D/A
B. Mạch A/D
C. Bộ điều khiển
D. Mạch cảm biến đo lường
Ưu điểm của hệ thống điều khiển vòng kín là:
A. Hoạt động chính xác
B. Linh hoạt do có sự hồi tiếp từ ngõ ra về ngõ vào của hệ thống
C. Làm tăng sai số xác lập
D. Câu a và b đúng
Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi hệ phương trình trạng thái cấp n:
Được gọi là điều khiển được hoàn toàn khi và chỉ khi ma trận P có hạng bằng n. Vậy ma trận P được xây dựng như thế nào?
A. P = [B A.B’ A2 .B’ … An-1B’]
B. P = [C’ A’.C’ (A’)2 .C’ … (A’)n-1C’]
C. P = [B A.B A2 .B … An-1 .B]
D. P = [C A.C’ A2C’ … An-1C’]
Sai phân cấp 1 được tính theo công thức?
A. Δx(i) = x(i+1) – x(i)
B. Δx(i) = x(i+1) + x(i)
C. Δx(i) = x(i+2) – x(i)
D. Δx(i) = x(i+2) + x(i)
Điều kiện gì để phương trình sai phân sau có bậc cấp n: a0y(i+1) + a1y(i+n-1) + …+any(i) = u(i)
A. an khác 0
B. a0 khác 0, an = 0
C. a0 = 0, an khác 0
D. a0 khác 0, an khác 0
Biến đổi Z của khâu 1/p là?
A. 1/(Z-1)
B. Z/(Z+1)
C. 1/(Z+1)
D. Z/(Z-1)
Hàm truyền đạt trong hệ rời rạc là tỷ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào được biểu diễn trong miền nào?
A. Trong miền Z với điều kiện đầu triệt tiêu
B. Trong miền Laplace rời rạc với điều kiện đầu tiến tới vô cùng
C. Trong miền Laplace rời rạc với điều kiện đầu tiến tới vô cùng
D. Trong miền thời gian
Mối quan hệ giữa miền Z và miền Laplace?
A. Z = eT
B. Z = e-T
C. Z = epT
D. Z = e-pT
Biểu đồ Bode biên độ là đồ thị biểu diễn mối quan hệ:
A. của đáp ứng biên độ theo tần số
B. của logarith đáp ứng biên độ theo tần số
C. của đáp ứng pha theo tần số
D. của logarith đáp ứng pha theo tần số
Biến đổi Laplace của hàm f(t)= eat là?
A. 1/p
B. 1/(p+a)
C. 1/(p+a)2
D. 1/(p-a)
Biến đổi Laplace của hàm f(t)= e-at là?
A. 1/p
B. 1/(p+a)
C. 1/(p+a)2
D. 1/(p-a)
Biến đổi Laplace của hàm f(t)= t là?
A. 1/p
B. 1/(p+a)
C. 1/p2
D. 1/(p-a)
Tín hiệu vào của bộ chuyển đổi A/D:
A. Tín hiệu liên tục
B. Tín hiệu số
C. Sóng sin
D. Xung vuông
Nếu f(t) có ảnh là F(p) thì ảnh Laplace của tích phân hàm số f(t) là?
A. 1/p
B. 1/(p+a)
C. F(p)/p
D. F(p).p
Nếu f(t) có ảnh là F(p) thì ảnh Laplace của đạo hàm cấp 1 hàm số f(t) là?
A. 1/p
B. 1/(p+a)
C. F(p)/p
D. F(p).p
Theo tiêu chuẩn Bode hệ Gk(s) ổn định nếu Go(s) có độ dự trữ biên (G M) và độ dự trữ pha (ΦM):
A. G M > 0 và ΦM >0
B. G M ≥ 0 và ΦM > 0
C. G M < 0 và ΦM >0
D. G M > 0 và ΦM ≤ 0
Nếu f(t) có ảnh là F(p) thì ảnh Laplace của đạo hàm cấp n hàm số f(t) là?
A. F(p)
B. F(p).pn
C. F(p)/p
D. F(p).p