vietjack.com

220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án (Phần 6)
Quiz

220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án (Phần 6)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2: 

Với giá trị nào của k thì hệ thống điều khiển được hoàn toàn?{x˙=[121k].x+[11]y=[10].x.u

A. k ≠ -2

B. k ≠ -3

C. k ≠ -4

D. k ≠ -5

2. Nhiều lựa chọn

Khâu tích phân lý tưởng có hàm truyền G(s) =1/s:

 

A. L(ω)= ω ;  φ(ω)=90o

B. L(ω)= 1/ω ;  φ(ω)=90o

C. L(ω)= 20lg(ω) ;  φ(ω)= -90o

D. L(ω)= -20lg(ω) ;  φ(ω)= -90o

3. Nhiều lựa chọn

Đặc tính biên độ tần số của hệ thống được xác định bởi công thức nào dưới đây với P(ω), Q(ω) lần lượt là phần thực và phần ảo của hàm truyền tần số của hệ đó:

A. A2(ω) =  P(ω) + Q(ω)

B.  A2(ω) =  P(ω) - Q(ω)

C. A2(ω) =  P2(ω) + Q2(ω)

D. A2(ω) =  P2(ω) – Q2(ω)

4. Nhiều lựa chọn

Đặc tính pha tần số của hệ thống được xác định bởi công thức nào dưới đây với P(ω), Q(ω) lần lượt là phần thực và phần ảo của hàm truyền tần số của hệ đó:

A. φ(ω) = arctg[P(ω).Q(ω)]

B. φ(ω)  =  arctg[P(ω)/Q(ω)]

C. φ(ω)  =  arctg[P(ω) - Q(ω)]

D. φ(ω) =  arctg[Q(ω)/P(ω)]

5. Nhiều lựa chọn

Bộ bù trễ pha làm cho hệ thống: 

A. Ổn định hơn 

B. Có thời gian đáp ứng quá độ chậm 

C. Có thời gian đáp ứng quá độ nhanh 

D. Có băng thông tăng

6. Nhiều lựa chọn

Trong khâu quán tính bậc nhất đặc tính tần số biên – pha của phần tử được biểu diễn qua công thức: [R(ω)-k/2]2 + I2(ω) = (k/2)2 đồ thị của nó là?

A. Đường tròn có tâm (k/2, 0) bán kính k/2

B. Đường tròn có tâm (0, 0) bán kính k/2

C. Đường tròn có tâm (k/2, 0) bán kính (k/2)2

D. Đường tròn có tâm (0, k/2) bán kính k/2

7. Nhiều lựa chọn

Các khâu động học cơ bản là các phần tử của hệ thống điều chỉnh tự động, chúng có các tính chất như sau? 

A. Chỉ có một tín hiệu vào và một tín hiệu ra 

B. Tín hiệu chỉ truyền đi một chiều 

C. Quá trình động học của phần tử được mô tả bằng phương trình vi phân không quá bậc hai 

D. Cả 3 đáp án trên

8. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sai số xác lập cho hệ thống sau:

Biểu thức sai số xác lập cho hệ thống sau:                           A.  e x l = lim s → 0   s R ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) e x l = lim s → 0 ⁡ s R ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) B.  e x l = lim s → ∞   s R ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) e x l = lim s → ∞ ⁡ s R ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) C.  e x l = lim s → ∞   R ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) e x l = lim s → ∞ ⁡ R ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) D.  e x l = lim s → 0   s R ( s ) 1 + H ( s ) e x l = lim s → 0 ⁡ s R ( s ) 1 + H ( s ) (ảnh 1)

A. exl=lims0sR(s)1+G(s)H(s)

B. exl=limssR(s)1+G(s)H(s)

C. exl=limsR(s)1+G(s)H(s)

D. exl=lims0sR(s)1+H(s)

9. Nhiều lựa chọn

Các khâu động học cơ bản bao gồm? 

A. Khâu nguyên hàm, khâu tích phân 

B. Khâu vi phân, khâu trễ, khâu nguyên hàm 

C. Khâu tích phân, khâu trễ, khâu nguyên hàm 

D. Khâu nguyên hàm,khâu tích phân, khâu vi phân và khâu trễ

10. Nhiều lựa chọn

Tần số cắt pha ω-πlà tần số tại đó pha của đặc  tính tần số:

A. φ(ω-π) =  -90­­o

B. φ(ω-π)=  -45o

C. φ(ω-π)  =  180o

D. φ(ω-π)  =  -180o

11. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm quá độ của khâu khuếch đại h(t) = k.1(t) thì hàm trọng lượng k(t) bằng bao nhiêu?

A. k(t) = k.δ(t)

B. k(t) = k.t

C. k(t) = k.1(t)

D. k(t) = k/δ(t)

12. Nhiều lựa chọn

Trong khâu quán tính bậc nhất, đặc tính pha tần số có giá trị?

A. arctg(T.ω)

B.  tg(T.ω)

C. -tg(T.ω)

D. -arctg(T.ω)

13. Nhiều lựa chọn

Cho biết vị trí cân bằng ở biên giới ổn định trong hình sau: ​

Cho biết vị trí cân bằng ở biên giới ổn định trong hình sau:                        ​  A. Vị trí a B. Vị trí b C. Vị trí c D. Vị trí d (ảnh 1)

A. Vị trí a 

B. Vị trí b 

C. Vị trí c 

D. Vị trí d

14. Nhiều lựa chọn

Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?                                                           A. 1+G(s) = 0 B. 1-G(s) = 0 C. 1+G(s).H(s) = 0 D. 1-G(s).H(s) = 0 (ảnh 1)

A. 1+G(s) = 0 

B. 1-G(s) = 0 

C. 1+G(s).H(s) = 0 

D. 1-G(s).H(s) = 0

15. Nhiều lựa chọn

Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?                                                            A. 1+G1G3-G2G3 = 0 B. 1+G1G3+G2G3 = 0 C. 1-G2(G3 + G1) = 0 D. 1-G2(G3 – G1) = 0 (ảnh 1)

A. 1+G1G3-G2G3 = 0 

B. 1+G1G3+G2G3 = 0 

C. 1-G2(G3 + G1) = 0 

D. 1-G2(G3 – G1) = 0

16. Nhiều lựa chọn

Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?                                                                    A. 1+GH2 = 0 B. 1-GH2 = 0 C. 1+GH1 = 0 D.  1-GH1 = 0 (ảnh 1)

A. 1+GH2 = 0 

B. 1-GH2 = 0 

C. 1+GH1 = 0 

D. 1-GH1 = 0

17. Nhiều lựa chọn

Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?

Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?                                                          A. s2+5s+6  = 0 B. s2+5s-6  = 0 C. s2-5s+6  = 0 D. s2-5s-6  = 0 (ảnh 1)

A. s2+5s+6 = 0 

B. s2+5s-6 = 0 

C. s2-5s+6 = 0 

D. s2-5s-6 = 0

18. Nhiều lựa chọn

Khâu tỉ lệ có hàm truyền G(s)=K

A. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)=0

B. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)=+90o

C. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, không có đáp ứng pha

D. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)= -90o

19. Nhiều lựa chọn

Hệ thống rời rạc được mô tả bằng phương trình sai phân: c(k+4) + 4c(k+3) + 2c(k+2) + c(k+1) + 5c(k) = r(k+1) + 5r(k) , b ậc của hệ thống là:

A. Bậc 1

B. Bậc 2

C. Bậc 3

D. Bậc 4

20. Nhiều lựa chọn

Đối với bài toán phân tích hệ thống thì vấn đề đặt ra là: 

A. Đánh giá chất lượng của hệ thống 

B. Thiết kế bộ điều khiển để hệ thống được thoả mãn các yêu cầu về chất lượng 

C. Tìm đáp ứng và đánh giá chất lượng của hệ 

D. Tìm đáp ứng của hệ thống

21. Nhiều lựa chọn

Hệ phi tuyến có thể ổn định trong: 

A. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu nhỏ 

B. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu lớn 

C. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu lớn 

D. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu nhỏ

22. Nhiều lựa chọn

Các phương pháp khảo sát tính ổn định của hệ thống liên tục gồm:

A. Tiêu chuẩn ổn định đại số Routh- Hurwitz, tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov-Nyquist-Bode

B. Tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov-Nyquist-Bode, phương pháp chia miền ổn định và phương pháp qũy đạo nghiệm số

C. Phương pháp chia miền ổn định và phương pháp qũy đạo nghiệm số, tiêu chuẩn ổn định đại số Routh- Hurwitz

D. Phương pháp chia miền ổn định và phương pháp qũy đạo nghiệm số, tiêu chuẩn ổn định đại số Routh- Hurwitz, tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov-Nyquist-Bode

23. Nhiều lựa chọn

Hệ phi tuyến không ổn định trong: 

A. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu nhỏ 

B. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu lớn 

C. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu lớn 

D. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu nhỏ

24. Nhiều lựa chọn

Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp âm là:

Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp âm là:                                 ​  A.  G ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) G ( s ) 1 + G ( s ) H ( s ) B.  G ( s ) 1 + H ( s ) G ( s ) 1 + H ( s ) C.  1 1 + G ( s ) H ( s ) 1 1 + G ( s ) H ( s ) D.  G ( s ) 1 + G ( s ) G ( s ) 1 + G ( s ) (ảnh 1)

A. G(s)1+G(s)H(s)

B. G(s)1+H(s)

C. 11+G(s)H(s)

D. G(s)1+G(s)

25. Nhiều lựa chọn

Cho biết có mấy vị trí cân bằng ổn định trong hình sau: ​

Cho biết có mấy vị trí cân bằng  ổn định trong hình  sau:                                        ​  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (ảnh 1)

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

© All rights reserved VietJack