vietjack.com

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 1
Quiz

220 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A2 có đáp án - Phần 1

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ nào sau đây phụ thuộc tuyến tính:

A. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = ( - 2,1, - 1),{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = ( - 1,0, - 2)} \right\}\]

B. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1,2),{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = (2,1,1)} \right\}\]

C. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1);{{\rm{u}}_2} = ( - 1,1),{{\rm{u}}_3} = (2,1,1)} \right\}\]

D. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1,0);{{\rm{u}}_2} = (0,1,0),{{\rm{u}}_3} = (0,0,1)} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hệ nào sau đây độc lập tuyến tính:

A. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1,2);{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = (0,0,0)} \right\}\]

B. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = ( - 2,1, - 1,1);{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1,2),{{\rm{u}}_3} = ( - 1,0, - 2,1)} \right\}\]

C. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = ( - 2,1, - 1);{{\rm{u}}_2} = (1, - 1, - 1),{{\rm{u}}_3} = ( - 1,0, - 2)} \right\}\]

D. \[\left\{ {{{\rm{u}}_1} = (1,1);{{\rm{u}}_2} = (1, - 1)} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai:

A. Hệ gồm một vectơ khác 0 là độc lập tuyến tính

B. Nếu thêm một vectơ vào hệ độc lập tuyến tính thì được hệ phụ thuộc tuyến tính

C. Nếu bỏ đi một vectơ của hệ độc lập tuyến tính thì được hệ độc lập tuyến tính

D. Nếu một hệ vectơ có vectơ 0 thì phụ thuộc tuyến tính

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm m để u = (1, m, -3) là tổ hợp tuyến tính của\[{{\rm{u}}_1} = (1, - 2,3);{{\rm{u}}_2} = (0,1, - 3)\]

A. m = 0

B. m = -1

C. m = 2

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào sau đây không là tổ hợp tuyến tính của các vectơ: \[{{\rm{u}}_1} = ( - 2,0, - 4),{{\rm{u}}_2} = ( - 2,0,0),{{\rm{u}}_3} = (1,0,2)\]

A. x = (1, 0, 2 )

B. x = (1, 0, 0 )

C. x = (0, 0, 0 )

D. x = (0,1, 0 )

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm hạng của hệ vectơ\[{\rm{M}} = \left\{ {( - 2,1,2),(1,1,{\rm{m}}),(0,0,0)} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\], bằng 3:

A. 3

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm hạng của hệ vectơ:\[{\rm{M}} = \left\{ {(1, - 1,0,0),(0,1, - 1,0),(0,0,1, - 1),( - 1,0,0,1)} \right\} \subset {{\rm{R}}^4}\]

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hạng\[{\rm{M}} = \left\{ {(1, - 1,0,0),(0,1, - 1,0),(0,0,1, - 1),( - 1,0,0,1)} \right\} \subset {{\rm{R}}^4}\]của bằng 3:

A. \[{\rm{m}} \ne - 3\]

B. m = -3

C. \[{\rm{m}} \ne 3\]

D. m = 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hạng vecto\[{\rm{M}} = \left\{ {( - 2,1,1),(1, - 1,{\rm{m}}),( - 1,0, - 2)} \right\} \subset {{\rm{R}}^3}\]bằng 3

A. Với mọi m

B. m = 1

C. m = 3

D. \[{\rm{m}} \ne - 3\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm hạng của hệ vectơ \[\left\{ {(3,0,0,1),(0,0, - 2,0),(0,0,0,4),(0,4,0, - 1),(0,0,0,2} \right\}\]

A. r(A)=4

B. r(A)=3

C. r(A)=1

D. r(A)=2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Định m để hệ sau có hạng bằng 2: \[{\rm{u}} = ({\rm{m}},1,0,2),{\rm{v}} = (2{\rm{m}},2{\rm{m}} + 2,0,3),{\rm{w}} = (3{\rm{m}},2{\rm{m}} + 3,0,4)\]

A. m = 0

B. m = −1

C. \[{\rm{m}} \ne 0, - 1\]

D. \[\forall {\rm{m}} \in {\rm{R}}\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. "Mọi số nguyên tố đều là số lẻ có phải không?" là một mệnh đề lôgich toán học

B. "Trái đất quay xung quanh mặt trời" không phải là một mệnh đề lôgich toán học

C. Mệnh đề \[{\rm{\bar p\nu p}}\]luôn đúng

D. Tất cả các ý trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. \[({\rm{p}} \wedge ({\rm{p}} \Rightarrow {\rm{q}})) \equiv {\rm{q}}\]

B. \[(\overline {{\rm{p}} \Rightarrow {\rm{q}})} \equiv ({\rm{p}} \wedge \overline {{\rm{q}})} \]

C. \[({\rm{p}} \Rightarrow {\rm{q}}) \wedge ({\rm{p}} \Rightarrow {\rm{r}})) \equiv ({\rm{p}} \Rightarrow {\rm{r}})\]

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tập A và phần tử x của A. Điều nào sau đây sai?

A. \(x \in A\)

B. \(x \subset A\)

C. \[\emptyset \in {\rm{P(A)}}\]

D. \[\emptyset \subset {\rm{P(A)}}\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giả sử A, B, C, D là tập con của E. Trường hợp nào sau đây là sai:

A. \(A\backslash B = \emptyset \)khi và chỉ khi\(A \subset B\)

B. Nếu \(A \subset B,C \subset D\)thì \[{\rm{A}} \cup {\rm{C}} \subset {\rm{B}} \cup {\rm{D,A}} \cap C \subset B \cap D\]

C. \(A \cup A \ne A\)

D. Nếu \(A \cup C \subset A \cup B,A \cap C \subset A \cap B\)thì \(C \subset B\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho A, B là hai tập con của E . Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. \(A \subset B \Leftrightarrow \overline B \subset \overline A \)

B. \(A \subset B \Leftrightarrow A \cup B = B \Leftrightarrow \overline A \cup B = E\)

C. \(A \subset B \Leftrightarrow A \cap B = A \Leftrightarrow \overline B \cup A = \emptyset \)

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho A, B là hai tập con của E. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. \[A.{\rm{ }}A\backslash (A\backslash B) = A \subset B\]

B. \(A \subset (B\backslash C) = (A \subset B)\backslash (A \subset C)\)

C. \(A \cup (B\backslash A) = A \subset B\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Giả sử A, B, C, D là tập con của E. Trường hợp nào sau đây là sai:

A. \[{\rm{A}} \cap {\rm{B}} \ne \emptyset \Leftrightarrow ({\rm{A}} \times {\rm{B}}) \cap ({\rm{B}} \times {\rm{A}}) \ne \emptyset \]

B. \[({\rm{A}} \times {\rm{C}}) \cup ({\rm{B}} \times {\rm{D}}) = ({\rm{A}} \cup {\rm{B}}) \times ({\rm{C}} \cup {\rm{D}})\]

C. \[({\rm{A}} \times {\rm{C}}) \cup ({\rm{B}} \times {\rm{D}}) = ({\rm{A}} \cap {\rm{B}}) \times ({\rm{C}} \cap {\rm{D}})\]

D. Nếu \[{\rm{A}} \subset {\rm{B, C}} \subset {\rm{D}}\]thì \[{\rm{A}} \times {\rm{C = B}} \times {\rm{D}}\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào thì hai tập hợp A và B không bằng nhau:

A. \[{\rm{A}} = \left\{ {{\rm{x}} \in {\rm{R}}|{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} > 1} \right\},{\rm{B}} = \left\{ {{\rm{x}} \in {\rm{R}}|{\rm{x}} > \sqrt 2 - 1} \right\}\]

B. A là tập mọi số thực ≥ 0, B là tập hợp mọi số thực ≥ trị tuyệt đối của chính nó

C. \[{\rm{A}} = \left\{ {{\rm{x}} \in {\rm{R}}|{{\rm{x}}^3} - {{\rm{a}}^3} = {\rm{x}} - {\rm{a}};|{\rm{a}}| = \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right\},{\rm{B}} = \left\{ {{\rm{a}}, - 2{\rm{a}}} \right\}\]

D. A là tập các số tự nhiên nguyên tố nhỏ hơn 15,\[{\rm{B}} = \left\{ {2,3,5,7,11,13} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Quan hệ nào trong các trường hợp sau đây là quan hệ tương đương trong tập các số nguyên Z:

A. \[{\rm{a}}\Re {\rm{b}} \Leftrightarrow \] a chia hết cho b

B. \[{\rm{a}}\Re {\rm{b}} \Leftrightarrow \]a không nguyên tố với b

C. \[{\rm{a}}\Re {\rm{b}} \Leftrightarrow \](a, b) =1 (và a b nguyên tố cùng nhau)

D. \[{\rm{a}}\Re {\rm{b}} \Leftrightarrow {\rm{a}} - {\rm{b}} \vdots {\rm{m}}\]trong đó là một số tự nhiên cho trước

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack