40 CÂU HỎI
Rượu (ancol) etylic tan vô hạn trong nước là do
A. Rượu etylic có chứa nhóm –OH
B. nhóm –OH của rượu bị phân cực
C. giữa rượu và nước tạo được liên kết hiđro
D. nước là dung môi phân cực
Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là :
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Có 4 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 trong các chất lỏng sau: rượu propylic, benzen, glixêrin, và hexen. Hóa chất để nhận biết chất có trong mỗi bình là:
A. Cu(OH)2
B. dd Br2
C. Na
D. Cả A, B, C
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Tách nước một hợp chất X thu được but-1-en duy nhất. Danh pháp quốc tế của X là
A. 2-metyl propan-1-ol.
B. butan-1-ol.
C. butan-2-ol.
D. pentan-2-ol.
Thủy phân hợp chất bằng dung dịch NaOH, kết quả thu được bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi đun nóng (butan-2-ol) với H2SO4 đặc, 170°C thì thu được sản phẩm chính là:
A. but-l-en
B. but-2-en
C. đietyl ete
D. butanal
Cho các ancol sau: . Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho một olefin duy nhất là:
A. (1), (2).
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3).
Để hiđrat hóa ancol X bậc III thu được hai anken có công thức phân tử là . Hãy cho biết anken nào là sản phẩm chính?
A. pent-2-en
B. 3-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-1-en
Đun hỗn hợp gồm metanol, etanol và propanol-1 với đặc ở nhiệt độ thích hợp từ 140° đến 180°C thì thu được bao nhiêu sản phẩm là hợp chất hữu cơ?
A. 5
B. 6
C. 8
D. 9
Cho các hợp chất sau:
Chọn phát biểu sai
A. Cả 3 chất đều có nguyên tử H linh động.
B. Cả 3 đều phản ứng được với dung dịch bazơ ở điều kiện thường.
C. Cả ba chất đều phản ứng được với Na
D. Thứ tự linh động của nguyên tử H được sắp xếp theo chiều như sau:III > II > I
Trong số các chất: Na, Ca, CaO, CuO, CH3COOH, HCl, số chất tác dụng được với ancol etylic là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Ancol anlylic tác dụng với tất cả các chất của dãy chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối lượng. Đun X với H2SO4 đặc ở 170°C được 3 anken. Tên X là
A. pentan-2-ol
B. butan-1-ol.
C. butan-2-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no Y và Z, trong đó có 1 ancol bậc 2. Đun hỗn hợp X với H2SO4 đặc, 140°C thu được hỗn hợp ete T. Biết rằng trong T có 1 ete là đồng phân với 1 ancol trong X. Y và Z là
A. metanol, propan-2-ol.
B. metanol, etanol.
C. etanol, butan-2-ol.
D. propan-2-ol, etanol
Đun hỗn hợp và với axit đặc thì số anken và thu được là
A. 3-3
B. 3-6
C. 2-6
D. 2-3
Ete hóa 2 ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng thu được 3 ete. Trong đó 1 ete có khối lượng mol phân tử bằng khối lượng mol phân tử của 1 trong 2 ancol. Vậy 2 ancol này không thể là
A.
B.
C.
D.
Chất Y là một ancol bậc II, có công thức phân tử là . Đun Y với đặc ở 170°C chỉ tạo ra một anken duy nhất. Vậy tên gọi nào sau đây của Y là thỏa mãn:
A. 1,2,3-trimetylpropan-1-ol
B. 2,2-đimetylbutan-3-ol
C. 3,3-đimetylbutan-2-ol
D. 2,3-đimetylbutan-3-ol
Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 3-metylpentan-2-ol là chất nào?
A. 3-metylpent-2-en
B. 4-metylpent-2-en
C. 2-metylpent-3-en
D. 2-metylpent-1-en
Cho các ancol có tên sau: propan-1-ol(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropan-1-ol(IV); 2- metylpropan-2-ol(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).
Các ancol khi tách nước chỉ tạo một đồng phân anken duy nhất là:
A. III, và VII
B. II, III, V, VI
C. I, III, IV, V và VII
D. Chỉ trừ VI.
Khi tách nước các ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử thì số anken tối đa được tạo ra là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 25
Có bao nhiêu ancol no đơn chức mạch hở trong phân tử có từ 2 đến 5 nguyên tử cacbon mà khi tách nước (xt: đặc,) chỉ thu được một anken duy nhất (không kể đồng phân hình học)?
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chi tạo một anken duy nhất?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức với dung dịch đặc là
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-1-en.
D. 3-metylbut-2-en
Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.
B.
C.
D.
Ancol khi đun với đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là:
A. ancol metyilc
B. ancol tert-butylic
C. 2,2-đimetylpropan-1-ol
D. ancol sec-butylic
Một ancol X có công thức
Nếu đehiđrat hoá X thì có thể thu được tối đa
A. 3 anken đồng phân
B. 4 anken đồng phân
C. 5 anken đồng phân
D. 6 anken đồng phân
Khi đehiđrat hóa ancol X, sản phẩm chính là 2-metylpent-2-en. Vậy X không thể là
A. Ancol bậc I
B. Ancol bậc II
C. Ancol bậc III
D. 2-metylpentan-2-ol
Tách nước từ một lượng ancol mạch hở X thu được chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với ancol đó là 0,7. Số đồng phân ancol của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2.
B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1.
D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2
Khi đốt cháy đồng đẳng của ancol đơn chức thấy tỉ lệ số mol tăng dần. Ancol trên thuộc dãy đồng đẳng của
A. ancol không no.
B. ancol no.
C. ancol thơm.
D. không xác định được.
Trong dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
Cặp chất nào sau đây trong dung dịch không thể xảy ra phản ứng hóa học
A.
B.
C.
D.
Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X vừa thu được với dung dịch đặc ở nhiệt độ 170°C, thu được chất Y. Chất Y là:
A. But-l-en
B. But-2-en
C. but-1,3-dien
D. 2-metylpropan
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Cho biết: B, C, D là các hợp chất hữu cơ. Các chất B, C, D tương ứng là:
A.
B.
C.
D.
Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a (mol) khí H2 (đktc). Mặt khác, a (mol) X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa:
A. 1 nhóm cacboxyl -COOH liên kết với nhân thơm
B. 1 nhóm -CH2OH và 1 nhóm -OH liên kết với nhân thơm
C. 2 nhóm -OH liên kết trực tiếp với nhân thơm
D. 1 nhóm -O-CH2OH liên kết với nhân thơm
Cho phản ứng sau:
Tổng hệ số các chất cân bằng trong phản ứng trên là bao nhiêu biết các hệ số là các số nguyên nhỏ nhất
A. 10
B. 14
C. 18
D. 22
Cho các chất sau : propyl clorua; anlyl clorua; phenyl clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Trong các chất sau đây chất nào tan nhiều trong nước nhất
A. etyl clorua
B. Axeton
C. Etan
D. Andehit axetic