vietjack.com

230 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin kế toán có đáp án - Chương 13
Quiz

230 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin kế toán có đáp án - Chương 13

A
Admin
19 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Qui trình kinh doanh (business process) là tập hợp gồm cả hoạt động kinh doanh/kinh tế và hoạt động xử lý thông tin để giúp hoàn thành mục tiêu của tổ chức

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Những nội dung nào là nguyên nhân doanh nghiệp thay đổi hệ thống AIS

A. Đạt được lợi thế cạnh tranh

B. Gia tăng hiệu suất

C. Phù hợp với hoạt động phát triển kinh doanh

D. Do thu hẹp hoạt động kinh doanh

E. Tất cả các nguyên nhân trên

3. Nhiều lựa chọn

Bộ phận mua hàng đang tiến hành việc thiết kế 1 hệ thống thông tin kế toán mới. Những đối tượng nào dưới đây là thích hợp nhất để xác định yêu cầu thông tin của bộ phận

A. Bộ phận mua hàng

B. Kế toán trưởng (controller)

C. Ban quản lý cấp cao (top management)

D. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin (Information systems steering committee)

4. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây là trình tự chính xác nhất của các bước trong phân tích hệ thống

A. Khảo sát hệ thống; điểu tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi

B. Điều tra ban đầu; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống

C. Điều tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi; khảo sát hệ thống

D. Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; Điều tra ban đầu

5. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống thế nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?

A. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)

B. Kế hoạch phát triển dự án

C. Chu trình phát triển hệ thống

D. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống

6. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp quyết định đi mua phần mềm AIS hơn là tự phát triển thì vẫn cần thực hiện đầy đủ qui trình phát triển hệ thống

A. Sai

B. Đúng

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Một công ty không nên cố gắng tự phát triển phần mềm của mình trừ khi doanh nghiệp có đủ nhân viên lập trình kinh nghiệm và chi phí lập trình thấp hơn chi phí thuê hay mua ngoài

B. Như một nguyên tắc chung, công ty nên mua hơn là tự phát triển phần mềm nếu tìm thấy gói phần mềm đáp ứng nhu cầu

C. Như một nguyên tắc chung công ty nên tự phát triển phần mềm khi nó cung cấp một lợi thế cạnh tranh đáng kể

D. Bởi vì 1 hệ thống thông tin kế toán tăng về kích cỡ và độ phức tạp, nên khả năng tìm được 1 phần mềm đóng gói đáp ứng yêu cầu sẽ cao hơn

8. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không phải là lợi thế của phương pháp Phát triển hệ thống theo mẫu thử nghiệm (prototyping)

A. Người sử dụng tham gia đầy đủ và hài lòng hơn

B. Thời gian phát triển nhanh hơn

C. Xác định nhu cầu người sử dụng tốt hơn

D. Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ

9. Nhiều lựa chọn

Sau mỗi giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống, nhà quản lý cần quyết định có tiếp tục chuyển sang giai đoạn sau hay không. Nhà quản lý cần căn cứ vào báo cáo được lập sau mỗi giai đoạn để ra quyết định, điều này đúng hay sai

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập bình thường theo đúng kỳ báo cáo

A. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)

B. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)

C. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)

D. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)

11. Nhiều lựa chọn

Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập để phản ánh 1 tình trạng bất thường nào đó

A. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)

B. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)

C. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)

D. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)

12. Nhiều lựa chọn

Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập theo một yêu cầu nào đó

A. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)

B. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)

C. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)

D. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)

13. Nhiều lựa chọn

Báo cáo không có nội dung, không có hình thức và không có lịch trình lập được xác định trướC. Nó chỉ được lập để đáp ứng một yêu cầu quản lý nào đó, thì gọi là

A. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)

B. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)

C. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)

D. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)

14. Nhiều lựa chọn

Báo cáo loại nào là phù hợp nhất mô tả tình huống sau. Trưởng bộ phận bán hàng được mời đưa ý kiến về vấn đề dòng sản phẩm của công ty. Ông yêu cầu nhân viên của mình lập báo cáo về doanh số bán 3 quý trước theo từng sản phẩm và các phàn nàn cũng như góp ý của khách hàng

A. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)

B. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)

C. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)

D. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)

15. Nhiều lựa chọn

Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống tại 1 chi nhánh, hoàn thành tất cả các điều chỉnh để giải quyết vấn đề trước khi triển khai cho toàn doanh nghiệp được gọi là

A. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)

B. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)

C. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)

D. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)

16. Nhiều lựa chọn

Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay thế từ từ các thành phần của hệ thống cũ bằng hệ thống mới cho đến khi toàn bộ hệ thống cũ được thay thế hoàn toàn

A. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)

B. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)

C. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)

D. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)

17. Nhiều lựa chọn

Trình tự nào là hợp lý nhất mô tả các giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống

A. Không trình tự nào đúng

B. Phân tích hệ thống; Thiết kế vật lý; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì

C. Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Thiết kế vật lý; Vận hàng và bảo trì

D. Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thiết kế vật lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì

18. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn thực hiện hệ thống, các hồ sơ hệ thống mới cần được hoàn chỉnh bao gồm

I. Hồ sơ tuyển dụng nhân viên

A. Hồ sơ phát triển hệ thống & Hồ sơ hoạt động hệ thống & Hồ sơ hướng dẫn sử dụng

B. Hồ sơ hướng dẫn sử dụng

C. Cả 4 loại hồ sơ trên

D. Hồ sơ hoạt động hệ thống

E. Hồ sơ phát triển hệ thống & Hồ sơ hướng dẫn sử dụng

F. Hồ sơ phát triển hệ thống

F. Hồ sơ phát triển hệ thống & Hồ sơ tuyển dụng nhân viên

H. Hồ sơ phát triển hệ thống & Hồ sơ hoạt động hệ thống

19. Nhiều lựa chọn

Việc Người sử dụng chấp nhận “Báo cáo xem xét và đánh giá sau chuyển đổi” là quan trọng vì:

A. Xác nhận cuối cùng của người sử dụng chấp thuận hệ thống

B. Là bước thủ tục cuối cùng trong chu kỳ phát triển hệ thống để hệ thống sử dụng chính thức

C. Báo cáo này phân tích hệ thống mới đã được triển khai xem nó có đạt được mục đích dự định ban đầu hay không?

D. Tất cả đều đúng

© All rights reserved VietJack