19 CÂU HỎI
Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát phát hiện:
A. Ủy quyền
B. Kiểm soát truy cập vật lý
C. Quản lý vá lỗi
D. Kiểm tra xâm nhập
Đối chiếu, kiểm tra chứng từ; xác nhận sau khi xử lý và lưu trữ chứng từ gốc là những thủ tục kiểm soát thuộc nhóm:
A. Kiểm soát xử lý dữ liệu
B. Kiểm soát quá trình nhập liệu
C. Kiểm soát luân chuyển dữ liệu
D. Kiểm soát nguồn dữ liệu
Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát ngăn ngừa:
A. Huấn luyện
B. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
C. Phân tích nhật ký
D. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính
Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát bù đắp:
A. Huấn luyện
B. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
C. Phân tích nhật ký
D. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính
Kiểm soát xác thực bao gồm các nội dung dưới đây, ngoại trừ:
A. Sử dụng nhận dạng sinh trắc học
B. Sử dụng thẻ thông minh
C. Sử dụng ma trận truy cập
D. Sử dụng mật khẩu, mã PIN
Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát phát hiện:
A. Huấn luyện
B. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
C. Phân tích nhật ký
D. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính
Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính tổng của số phiếu thu. Con số tổng trong trường hợp này được gọi là:
A. Tổng tài chính (Financial total)
B. Đếm mẫu tin (Record count)
C. Số kiểm tra (Check ligit)
D. Tổng hash (Hash total)
Lựa chọn nào dưới đây không phải là 1 ví dụ về kiểm soát an ninh thông tin:
Đáp án
A. Huấn luyện
B. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
C. Phân tích nhật ký
D. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính
Thủ tục kiểm soát nhập liệu nào dưới đây sử dụng dữ liệu được nhập vào hệ thống để truy xuất và hiển thị những thông tin liên quan khác để người nhập dữ liệu có thể xác minh tính chính xác của dữ liệu đầu vào
A. Data matching
B. Transaction log
C. Closed – loop verification
D. Prompting
Khi nhập liệu nghiệp vụ xuất kho, ô số lượng hàng xuất không được lớn hơn số lượng hàng tồn kho. Tình huống này là 1 ví dụ về:
A. Kiểm tra độ dài dữ liệu
B. Kiểm tra vùng giới hạn
C. Kiểm tra giới hạn
D. Kiểm tra dung lượng vùng nhập liệu
Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra kiểu dữ liệu:
A. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
B. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
C. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
D. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng
Sau khi cập nhập lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính tổng giá trị tiền thu đượC. Con số tổng trong trường hợp này được gọi là:
A. Tổng tài chính (Financial total)
B. Tổng hash (Hash total)
C. Số kiểm tra (Check digit)
D. Đếm mẫu tin (Record count)
Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra đầy đủ:
A. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
B. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
C. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
D. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá
Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra hợp lệ:
A. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
B. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
C. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
D. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá
Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính và cho biết có tổng cộng 50 chứng từ đã được nhập. Con số tổng trong trường hợp này được gọi là:
A. Tổng tài chính (Financial total)
B. Tổng hash (Hash total)
C. Số kiểm tra (Check digit)
D. Đếm mẫu tin (Record count)
Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra vòng lặp kín (Closed-loop verification)
A. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
B. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
C. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng
D. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “Đơn giá” là số âm
Phát biểu nào dưới đây về môi trường kiểm soát là sai:
A. Những chính sách và thủ tục được lập thành văn bản là 1 công cụ quan trọng cho việc đánh giá quyền hạn và trách nhiệm
B. Thái độ của nhà quản lý đối với KSNB và hành vi đạo đức có ảnh hưởng rất nhỏ đến niềm tin và hành động của nhân viên
C. Một cấu trúc tổ chức quá phức tạp hoặc không rõ ràng có thể là dấu hiệu của những vấn đề nghiêm trọng hơn
D. Giám sát là đặc biệt quan trọng trong các tổ chức không có khả năng báo cáo trách nhiệm một cách chi tiết hoặc quá nhỏ để có một sự phân chia nhiệm vụ đầy đủ
Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra giới hạn:
A. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
B. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
C. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
D. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá
Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra dấu:
A. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
B. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
C. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
D. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng