35 CÂU HỎI
Những thủ tục nào sau đây không đảm bảo tất cả các nghiệp vụ kinh tế sẽ được thu thập đầy đủ:
A. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
B. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
C. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
D. Tất cả đều sai
Những thủ tục nào sau đây giúp nội dung các nghiệp vụ sẽ được thu thập đầy đủ:
A. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt
B. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
C. Tất cả đều sai
Phát biểu nào sau đây là không chính xác:
A. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập
B. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó
C. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi 2 hoặc 3 người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)
D. Tất cả các lựa chọn
Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng công việc thì được gọi là:
A. Độc lập dữ liệu
B. Sự chia sẻ dữ liệu
C. Tích hợp dữ liệu
Chương trình phần mềm điều khiển 1 hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là:
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu – DDL( Data Definition language)
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
C. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML (Data Manipulation Language)
D. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)
Phát biểu nào là không đúng khi mô tả mối quan hệ của 3 loại thực thể trong mô hình dữ liệu REA:
A. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất 2 đối tượng tác nhân (agent) tham gia
B. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất là 1 nguồn lực mà nó ảnh hưởng
C. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất tới 1 sự kiện khác
D. Mỗi nguồn lực phải liên kết với ít nhất 1 đối tượng tác nhân (agent) liên quan
Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt mục tiêu:
A. Rủi ro còn lại (residual risk)
B. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
C. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)
Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại khác nhau do áp dụng thủ tục kiểm soát hay không áp dụng thủ tục kiểm soát
A. Đúng
B. Sai
Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán nhu cầu dự trữ nhằm tối ưu tất cả các chi phí liên quan mua hàng và bảo quản hàng:
A. MRP B. Chuyển số dư
C. JIT D. EOQ
Khuôn mẫu KSNB của ERM gồm……….. thành phần và cách tiếp cận xây dựng khuôn mẫu dựa trên…………
A. 8 thành phần, cơ sở rủi ro
B. 8 thành phần, cơ sở kiểm soát
Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là:
A. Người quản lý tín dụng (credit manager)
B. Kế toán trưởng
C. Người quản lý lập hóa đơn
D. Tất cả đều sai
Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục/quy trình chi tiết giải quyết các vấn đề liên quan trung tâm dữ liệu bị hư hỏng hoàn toàn và làm các hoạt động kinh doanh bị ảnh hưởng bão lụt:
A. Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster recovery plan DRP)
B. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (business continuity plan)
C. Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
D. Kế hoạch lưu trữ dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive plan)
Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách hàng thanh toán theo từng hóa đơn:
A. Phương pháp chuyển số dư
B. Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice)
C. Báo cáo hàng tháng
Chứng từ nào sau đây không phải chứng từ luân chuyển:
A. Giấy thông báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng
B. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả lại
C. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài
Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay thực tế sản xuất:
A. Chuyển số dư B. EOQ
C. JIT D. MRP
Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, không bỏ sót dữ liệu và không thiên vị”
A. Đầy dủ (complete) B. Phù hợp (relevant)
C. Tin cậy (reliable) D. Kịp thời (timely)
Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, tiền hay SEC thanh toán được gửi tới……, thông báo trả tiền được gửi tới…………
A. Kế toán phải thu; thu ngân
B. Kế toán lập hóa đơn; thủ quỹ/thu ngân
C. Thu ngân; kế toán phải thu
D. Thu ngân; bộ phận bán hàng
Lựa chọn nào dưới đây mô tả đúng thứ tự các bước đánh giá rủi ro theo ERM:
A. Xác định các nguy cơ, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính lợi ích và chi phí
B. Xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và chi phí
C. Ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và chi phí
D. Ước tính lợi ích và chi phí, xác định các nguy cơ, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra
Thủ tục là kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy cập hệ thống:
A. Xác thực (Authentication) B. Không thủ tục nào đúng
C. Ủy quyền (Authorization) D. Kiểm soát xâm nhập
Mối đe dọa/nguy cơ với hệ thống kế toán ngày càng tăng là do:
A. Nhiều doanh nghiệp không cho rằng việc bảo mật thông tin là rất quan trọng đối với doanh nghiệp
B. Nhiều doanh nghiệp đầu tư rất nhiều vào nguồn lực để bảo vệ tài sản của mình
C. Nhiều doanh nghiệp tin rằng việc bảo mật thông tin là yêu cầu chiến lược quan trọng
D. Tất cả các lựa chọn đều sai
Thủ tục nào là hoàn toàn không thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền chênh lệch/hoa hồng trái phép từ nhà cung cấp:
A. Đặt mua hàng/đơn đặt hàng được đánh số trước và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng mua
B. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố tất cả các lợi ích và quyền lợi liên quan do các quan hệ đầu tư hay cá nhân với nhà cung cấp
C. Duy trì 1 danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu ưu tiên chọn người bán trong danh sách này cho tất cả đặt hàng
D. Yêu cầu tất cả các đơn đặt hàng được xét duyệt trước khi gửi người bán
Những nội dung nào dưới đây không phải kiểm tra độc lập:
A. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngày bán hàng
B. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng được thực hiện đối chiếu ngân hàng
C. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong sổ theo dõi nợ phải trả để kiểm tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
D. A và B
E. B và C
Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm:
A. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
B. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng
C. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng
D. Gửi hàng, và lập hóa đơn
Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu thụ có điều chỉnh với kế hoạch sản xuất:
A. MRP B. EOQ
C. Chuyển số dư D. JIT
Chức năng nào không được kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm:
A. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
B. Thủ kho và nhận hàng
C. Các lựa chọn trên đều đúng
D. Không lựa chọn nào đúng
Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm:
A. Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán
B. Xét duyệt đặt mua hàng; và đề nghị/yêu cầu mua hàng
C. Đối chiếu ngân hàng; và viết SEC
D. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC
Thông đồng xảy ra khi 2 hoặc nhiều người cùng có trách nhiệm cho riêng 1 nhiệm vụ (single task)
A. Đúng
B. Sai
Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1 hóa đơn:
A. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân hàng
B. Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán
C. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
D. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC
Chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận việc điều chỉnh khoản phải trả người bán khi trả lại hàng cho người bán
A. Hóa đơn từ người bán và đặt hàng mua
B. Bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
C. Bản điều chỉnh nợ phải thu (credit memo)
D. Phiếu nhập kho
Kiểm tra lại các tính toán là 1 ví dụ về kiểm soát ……………. Và chỉnh sửa các quy trình để gửi lại các giao dịch bị từ chối là 1 ví dụ về kiểm soát…………
A. Ngăn ngừa; ngăn ngừa
B. Sửa chữa; phát hiện
C. Phát hiện; sửa chữa
D. Phát hiện; ngăn ngừa
Nội dung nào dưới đây không phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time proceesing)
A. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
B. Giúp gia tăng dịch vụ khách hàng
C. Thông tin được cập nhật kịp thời
D. Không lựa chọn nào đúng
KSNB đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy
A. Đúng
B. Sai
Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng là
A. Nhiều – nhiều B. Một – một
C. Nhiều – một D. Một – nhiều
Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập dữ liệu nhầm từ khách hàng này sang khách hàng khác:
A. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check)
B. Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification)
C. Kiểm soát hợp lệ (validaty check)
D. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size check)
Công ty du lịch ABC thực hiện các tour KH và xác định tỷ lệ xảy ra rủi ro 0,1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50.000.000 đ. Công ty đã mua bảo hiểm KH là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại.v..v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm
A. 50.000 (= 50.000.000 x 0,1%)