20 CÂU HỎI
Hoạt động trả nợ ngân hàng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
A. Chu trình tài chính B. Chu trình chi phí
C. Chu trình sản xuất D. Chu trình doanh thu
Dữ liệu khác gì với thông tin?
A. Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào của hệ thống
B. Dữ liệu là thông tin có ý nghĩa
C. Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống
D. Không có sự khác biệt
Một báo cáo cho biết tất cả các nhà cung cấp (trong danh sách nhà cung cấp đã được phê duyệt) đã thực hiện đơn hàng của họ tốt như thế nào trong 12 tháng vừa qua là thông tin cần thiết nhất trong hoạt động nào sau đây?
A. Bán hàng hóa & dịch vụ
B. thanh toán cho nhà cung cấp
C. Mua hàng hóa & dịch vụ
D. Trả lương cho nhân viên
Mục tiêu chính của kế toán là để:
A. cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng
B. chuẩn bị báo cáo tài chính
C. thực hiện các thủ tục kiểm soát
D. đảm bảo khả năng sinh lời của DN
Chu trình nghiệp vụ nào bao gồm những hoạt động tương tác giữa doanh nghiệp & nhà cung cấp?
A. Chu trình doanh thu
B. Hệ thống báo cáo & nhật ký chung
C. Chu trình chi phí
D. Chu trình nhân sự
Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
A. Tất cả đều sai
B. Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên
C. Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
D. Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép truyền thống
Phát biểu nào sau đây xác định sự khác nhau giữa dữ liệu và thông tin?
A. Thông tin và dữ liệu là tương tự nhau
B. Thông tin ít hữu ích hơn dữ liệu
C. Thông tin luôn luôn hữu ích bất kể dữ liệu chỉ đôi khi hữu ích
D. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và chuyển đổi
Hệ thống thông tin kế toán có chức năng:
A. Phân bổ nguồn lực doanh nghiệp hợp lý hơn
B. Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
C. Tự động hóa việc ra quyết định
D. Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp
Việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện, kiểm soát và đánh giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của HTTTKT?
A. Thủ tục, qui trình, hướng dẫn để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
B. Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu
C. Yếu tố con người
D. Dữ liệu về doanh nghiệp và các hoạt động của nó
Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
A. Chu trình doanh thu B. Chu trình tài chính
C. Chu trình sản xuất D. Chu trình chi phí
Hệ thống thông tin kế toán không có khả năng giúp doanh nghiệp:
A. quyết định mua bao nhiêu hàng từ nhà cung cấp
B. loại bỏ gian lận tài chính
C. xác định dự phòng nợ xấu
D. xác định xem có nên phê duyệt việc bán chịu hay không
Qui trình liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa, nhận hóa đơn người bán, và cập nhật nợ phải trả là thuộc:
A. Chu trình nhân sự B. Chu trình doanh thu
C. Chu trình chi phí D. Chu trình tài chính
Những đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin hữu ích?
A. đáng tin cậy B. phù hợp
C. rẻ D. kịp thời
Một hệ thống thông tin kế toán hữu hiệu và hiệu quả chắn chắn sẽ giúp doanh nghiệp loại bỏ các gian lận tài chính
A. Đúng
B. Sai
Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác, hoặc không nhất quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:
A. Cả hai đều đúng B. Cả hai đều sai
C. Sự mâu thuẫn mục tiêu D. Sự tương đồng mục tiêu
Chu trình nào liên quan đến sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng:
A. Chu trình chi phí B. Chu trình doanh thu
C. Chu trình tài chính D. Chu trình nhân sự
Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
A. Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
B. Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên
C. Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép truyền thống
D. Tất cả đều sai
Chu trình nghiệp vụ nào mà doanh nghiệp sẽ giao hàng cho KH?
A. Chu trình sản xuất B. Chu trình tài chính
C. Chu trình chi phí D. Chu trình doanh thu
Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng ra quyết định
A. Việc tăng sự quá tải thông tin
B. Thông tin giúp xác định các tình huống cần có các hoạt động quản trị hỗ trợ
C. Thông tin được xác nhận là đáng tin cậy
D. Thông tin giúp cung cấp những phản hồi về tính hữu hiệu của các quyết định đã ra trước đó
Một hệ thống thông tin kế toán xử lý … để cung cấp … cho người dùng
A. dữ liệu, thông tin B. dữ liệu, lợi ích
C. thông tin, dữ liệu D. dữ liệu, nghiệp vụ