vietjack.com

230 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin kế toán có đáp án (Phần 4)
Quiz

230 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin kế toán có đáp án (Phần 4)

A
Admin
32 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ và lưu đồ cùng mô tả các hoạt động xử lý

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Lưu đồ là hình vẽ có mô tả:

A. Đối tượng bên trong B. Đối tượng bên ngoài

C. Không ai cả D. Cả hai

3. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ

A. Sai

B. Đúng

4. Nhiều lựa chọn

Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “khách hàng” sẽ xuất hiện với ký hiệu:

A. hai đường kẻ song song

B. hình tròn

C. đường kẻ có hướng mũi tên

D. hình vuông

5. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không bao gồm trong sơ đồ cấp khái quát?

A. đầu vào của hệ thống B. đầu ra của hệ thống

C. đối tượng bên ngoài D. nơi lưu trữ dữ liệu

6. Nhiều lựa chọn

Phương pháp tài liệu hóa (sử dụng DFDs, lưu đồ) giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và gia tăng giá trị cho DN

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ dòng dữ liệu là

A. hình vẽ mô tả mối quan hệ giữa thành phần đầu vào, xử lý & đầu ra của một hệ thống thông tin

B. hình vẽ mô tả dòng chứng từ và thông tin giữa các bộ phận

C. hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) & chỉ ra cách luân chuyển của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp

D. hình vẽ mô tả trình tự của các hoạt động máy tính

8. Nhiều lựa chọn

Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “dữ liệu thanh toán của khách hàng” sẽ xuất hiện với ký hiệu:

A. đường kẻ có hướng mũi tên

B. hình tròn

C. hình vuông

D. hai đường kẻ song song

9. Nhiều lựa chọn

Trong lưu đồ chứng từ của qui trình tính lương thủ công của doanh nghiệp, “cập nhật thông tin chi tiết của từng nhân viên” sẽ được mô tả bằng kí hiệu …….., và “lập bảng tính lương” sẽ được mô tả bằng kí hiệu……

A. ký hiệu xử lý thủ công, ký hiệu xử lý thủ công

B. ký hiệu xử lý thủ công, đầu ra

C. đầu vào, kí hiệu xử lý thủ công

D. đầu vào, đầu ra

10. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào phải đọc hiểu được công cụ mô tả hệ thống?

A. kế toán viên & người thiết kế hệ thống

B. kiểm toán viên & kế toán viên

C. ban quản trị

D. Người thiết kế hệ thống

11. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả:

A. người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả cách họ thực hiện xử lý

B. hoạt động xử lý, nhưng không mô tả người thực hiện hoạt động xử lý

C. hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý

D. người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý

12. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả việc lưu trữ dữ liệu & cả cách thức lưu trữ của dữ liệu

A. Sai

B. Đúng

13. Nhiều lựa chọn

Khi vẽ sơ đồng dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “cập nhật khoản phải thu” sẽ xuất hiện trong ký hiệu:

A. Tất cả đều sai B. hình tròn

C. Hai đường kẻ song song D. hình chữ nhật

14. Nhiều lựa chọn

Lưu đồ là hình vẽ thể hiện

A. kết xuất đầu ra B. dữ liệu đầu vào

C. trình tự xử lý D. tất cả

15. Nhiều lựa chọn

Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc:

A. xác định cách thức luân chuyển chứng từ

B. xác định các hoạt động không hiệu quả

C. xác định trình tự của các hoạt động xử lý

D. phân loại đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống

16. Nhiều lựa chọn

Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống

A. Sơ đồ cấp khái quát B. Lưu đồ

C. Sơ đồ D. Sơ đồ cấp 0

17. Nhiều lựa chọn

Mr. Chan là trợ lý kiểm toán nội bộ. Anh ta được yêu cầu tìm hiểu về hệ thống thông tin kế toán hiện tại để cải tiến đề xuất nó. Anh ta bắt đầu gặp các nhân viên trong doanh nghiệp để có được hiểu biết chung về HTTTKT bao gồm nhập dữ liệu, lưu trữ & báo cáo. Công cụ tài liệu mà anh ta nên sử dụng cho mục đích này là:

A. lưu đồ

B. sơ đồ dòng dữ liệu

C. cả hai

D. không có công cụ nào phù hợp

18. Nhiều lựa chọn

Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu

A. Mô hình tổ chức theo tập tin truyền thống

B. Mô hình kế toán truyền thống

C. Mô hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu

D. Tất cả trừ C

19. Nhiều lựa chọn

Trong đa số các trường hợp, mối quan hệ giữa thực thể đối tượng và thực thể sự kiện là:

A. 0:N B. M:N

C. 1:1 D. 1:N

20. Nhiều lựa chọn

Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất ….. nguồn lực, ….. sự kiện, và …….. đối tượng

A. 2, 1, 1 B. 1, 1, 2

C. 1, 2, 1 D. Tất cả đều sai

21. Nhiều lựa chọn

Tài khoản phải thu khách hàng nên xuất hiện trên mô hình REA dưới dạng thực thể:

A. Nguồn lực B. Sự kiện

C. Đối tượng D. Tất cả đều sai

22. Nhiều lựa chọn

Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu được trình tự của các hoạt động trong qui trình

A. Sai

B. Đúng

23. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và KH?

A. Không

B. Có

24. Nhiều lựa chọn

Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế: (1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho, (3) lập hóa đơn, (4) thu tiền

A. (2) và (4) B. (1) và (2)

C. (2) và (3) D. (1) và (4)

25. Nhiều lựa chọn

Cái gì sau đây không phải là một thực thể trong mô hình REA?

A. Hóa đơn B. Khách hàng

C. Giao hàng D. Bán hàng

26. Nhiều lựa chọn

Thực thể trong mô hình REA là:

A. nguồn lực, sự kiện, đối tượng

B. đối tượng, sự kiện, nguồn lực

C. đối tượng, sự kiện, hoạt động

D. bất kỳ những gì mà DN muốn lưu trữ

27. Nhiều lựa chọn

Mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu có ưu điểm:

A. tránh mâu thuẫn dữ liệu

B. tránh được sự trùng lặp dữ liệu

C. tăng tính kịp thời cho dữ liệu

D. Tất cả đều đúng

28. Nhiều lựa chọn

Lượng số tối đa của một thực thể liên kết với một thành phần của một thực thể khác là

A. 1 và N B. 0 và 1

C. 0 và N D. N

29. Nhiều lựa chọn

Mã khách hàng KH001527 là ví dụ của loại mã nào?

A. Mã trình tự & mã gợi nhớ

B. Mã gợi nhớ & mã khối

C. Mã khối & mã nhóm

D. Mã nhóm & mã gợi nhớ

30. Nhiều lựa chọn

Bộ mã nào có xu hướng dễ bị lạm dụng nhất với những dữ liệu thừa

A. mã gợi nhớ B. mã khối

C. mã nhóm D. mã trình tự

31. Nhiều lựa chọn

Tên của các thực thể trong mô hình REA đều là danh từ

A. Sai

B. Đúng

32. Nhiều lựa chọn

Loại mã nào mô tả các thuộc tính của đối tượng được mã hóa

A. mã nhóm B. mã trình tự

C. mã gợi nhớ D. mã khối

© All rights reserved VietJack