vietjack.com

230 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin kế toán có đáp án (Phần 9)
Quiz

230 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin kế toán có đáp án (Phần 9)

A
Admin
10 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Just in Time (JIT)?

A. giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm

B. giao hàng ít thường xuyên với số lượng lớn đến nơi nhận hàng

C. giao hàng thường xuyên với số lượng lớn đến các địa điểm trung tâm

D. Tất cả đều sai

2. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát nào sau đây ít hữu hiệu trong việc ngăn ngừa thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa đơn

A. Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua hàng, và chỉ cho phép thủ quỹ trả tiền cho NCC

B. Chỉ thanh toán cho các hóa đơn gốc

C. Đóng dấu từng chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán một khi séc được lập và gửi đi

D. Chỉ thanh toán cho những hóa đơn đã được đối chiếu và điều chỉnh theo đơn đặt hàng và báo cáo nhận hàng

3. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm quan trọng nhất của bộ phận nhận hàng là:

A. quyết định có nên chấp nhận việc giao hàng của NCC hay không

B. xác minh bất kỳ các khoản giảm giáo mua hàng nào cho việc giao hàng của NCC

C. quyết định vị trí cất giữ hàng chờ sử dụng

D. cập nhật sổ chi tiết theo dõi hàng hóa

4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống MRP?

A. Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu

B. Tối thiểu hoặc loại bỏ hoàn toàn chi phí lưu kho

C. Tất cả đều sai

D. xác định số lượng hàng đặt tối ưu

5. Nhiều lựa chọn

Một nguy cơ liên quan đến qui trình xử lý của hoạt động nhận và nhập kho là:

A. kickback

B. sai sót trong khâu kiểm đếm

C. yêu cầu các mục không cần thiết

D. lỗi trên hóa đơn mua hàng của NCC

6. Nhiều lựa chọn

Các hóa đơn được chấp nhận được phân loại theo ngày dự định thanh toán. Đây là đặc điểm của hệ thống

A. Non-voucher systemsB. Voucher systems

C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai

7. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là:

A. yêu cầu bộ phận nhận hàng xác minh về sự tồn tại của đơn đặt hàng hợp lệ

B. chỉ thanh toán cho hóa đơn có đầy đủ chứng từ thanh toán

C. sử dụng công nghệ mã vạch để loại bỏ lỗi nhập liệu

D. chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh

8. Nhiều lựa chọn

So sánh số lượng trên hóa đơn mua hàng với số lượng trên báo cáo nhận hàng sẽ không ngăn ngừa hay phát hiện được những tình huống:

A. Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt

B. Cập nhật sai các mặt hàng do lỗi nhập liệu

C. Ăn cắp hàng hóa bởi nhân viên bộ phận nhận hàng

D. Tất cả đều sai

9. Nhiều lựa chọn

Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement voucher) liên quan đến:

A. Danh sách các hóa đơn chưa thanh toán

B. Ghi giảm trên sổ nhật ký chung

C. Số tiền phải thanh toán sau khi khấu trừ các khoản chiết khấu và các khoản giảm trừ được hưởng

D. Tất cả đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Thông tin nào nhìn chung không được thể hiện trên báo cáo nhận hàng:

A. Số ĐĐH

B. Số lượng

C. Giá của các mặt hàng

D. được đếm và kiểm tra bởi nhân viên nào

© All rights reserved VietJack