vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 10)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 10)

A
Admin
100 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
100 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Một số loại thuốc lợi niệu thẩm thấu là:

A. Furosemid, triamteren

B. Mannitol

C. Mannitol, acetazolamid, glucose 5 %

D. Mannitol, acetazolamid, ringer lactat

2. Nhiều lựa chọn

 Một trong các tác dụng không mong muốn của furosemid là:

A. Độc với dây thần kinh số VII có thể gây liệt mặt

B. Độc với dây thần kinh số V có thể gây viêm dây

C. Độc với dây thần kinh số VIII có thể gây điếc không hồi phục

D. Độc với dây thần kinh số III có thể gây sụp mi

3. Nhiều lựa chọn

 Hydrochlorothiazid (BD: hypothiazid) là thuốc lợi niệu có tác dụng:

A. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở ống góp

B. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở ống lượn gần

C. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở ống lượn xa

D. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở nhánh lên của quai Henle

4. Nhiều lựa chọn

 Các thuốc lợi niệu thẩm thấu có đặc điểm:

A. Làm tăng đáng kể áp lực thẩm thấu trong huyết tương hay trong dịch lọc cầu thận và trong dịch ống thận

B. Không làm tăng thải trừ Na+ nên không được dùng trong các chứng phù

C. Chỉ ức chế tại hấp thu nước

D. Thời gian bán thải dài

5. Nhiều lựa chọn

 Hydrochlorothiazid có tác dụng không mong muốn là:

A. Gây sỏi thận

B. Làm tăng huyết áp và toan máu

C. Làm giảm K+/máu, tăng acid uric và nặng thêm bệnh đái tháo đường

D. Làm giảm đường máu, toan máu và tăng acid uric trong máu

6. Nhiều lựa chọn

 Thuốc lợi niệu là các thuốc:

A. Làm tăng thải trừ Na+ kèm theo thải trừ nước

B. Không có ảnh hưởng đến sự tại hấp thu các ion Na+, K+, Cl-

C. Ức chế sự tổng hợp của enzym carbonic anhydrase (CA)

D. Làm tăng tổng hợp vasopressin và noradrenalin

7. Nhiều lựa chọn

 Thuốc lợi niệu có tác dụng mạnh (thuốc lợi niệu quai) là các thuốc:

A. Triamteren, amilorid, acetazolamid

B. Furosemid, ethacrinic, acid bumetanid

C. Acetazolamid, furosemid, mannitol

D. Mannitol, ringer lactat

8. Nhiều lựa chọn

 Thuốc lợi tiểu thiazid có đặc điểm gì?

A. Lợi tiểu mạnh nhất

B. Mất Kali nhiều nhất

C. Giảm nồng độ acid uric trong máu

D. Giảm đào thải Calci qua đường niệu

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lợi tiểu Furosemid:

A. Không gây mất Kali

B. Lợi tiểu mạnh nhất

C. Tăng thải acid uric

D. Giảm đào thải Calci

10. Nhiều lựa chọn

 Điều nào sau đây không phải là tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid?

A. Giảm kali huyết

B. Tăng calci niệu

C. Tăng acid uric huyết

D. Giảm Natri huyết

11. Nhiều lựa chọn

 Lợi tiểu nào sau đây gây kiềm hóa nước tiểu:

A. Furosemid

B. Acetazolamid

C. Indapamide

D. Hydrochlorothiazid

12. Nhiều lựa chọn

 Thuốc không Aldosterol tại thụ thể:

A. Amiloride

B. Triamterene

C. Spironolactone

D. Acetazolamid

13. Nhiều lựa chọn

 Thuốc nào sau đây khi phối hợp với aminoglycosid gây độc tính trên tai:

A. Indapamid

B. Acetazolamid

C. Spironolactone

D. Furosemide

14. Nhiều lựa chọn

 Ức chế men chuyển có thể phối hợp với lợi tiểu nào sau đây:

A. Triamterene

B. Amiloride

C. Spironolacton

D. Hydrochlorothiazide

15. Nhiều lựa chọn

 Bệnh nhân xơ gan có tăng NH3 trong máu, thuốc lợi tiểu nào sau đây không nên dùng:

A. Furosemid

B. Acetazolamide

C. Mannitol

D. Hydrochlorothiazide

16. Nhiều lựa chọn

 Thuốc lợi tiểu nào sau đây gây mất kali nhiều nhất:

A. Furosemid

B. Acetazolamide

C. Mannitol

D. Hydrochlorothiazide

17. Nhiều lựa chọn

 Thuốc lợi tiểu nào làm giảm đào thải calci qua đường niệu:

A. Furosemid

B. Acetazolamide

C. Mannitol

D. Hydrochlorothiazide

18. Nhiều lựa chọn

 Thuốc lợi niệu không aldosteron là các thuốc:

A. Spironolacton

B. Mannitol

C. Triamteren

D. Acetazolamid

19. Nhiều lựa chọn

 Furosemid có tác dụng lợi niệu nhanh và mạnh do:

A. Ức chế tại hấp thu Na+ ở ống lượn xa

B. Ức chế tại hấp thu Na+, Cl- ở cả ống lượn xa và ống góp

C. Ức chế tại hấp thu Na+ ở đoạn phình to của nhánh lên của quai Henle

D. Ức chế tại hấp thu Na+ ở ống lượn gần

20. Nhiều lựa chọn

 Các thành phần nào sau đây thuộc cấu trúc của một nephron, ngoại trừ:

A. Nang bowman

B. Ống lượn gần

C. Ống lượn xa

D. Tổ chức cạnh cầu thận

21. Nhiều lựa chọn

 Đơn vị cấu tạo cơ bản của thận là gì?

A. Nang bowman

B. Nephron

C. Quai henle

D. Tổ chức cạnh cầu thận

22. Nhiều lựa chọn

 Trong nước tiểu người bình thường không có chất nào sau đây?

A. Na+

B. K+

C. Urea

D. Glucose

23. Nhiều lựa chọn

 Thuốc lợi tiểu thẩm thấu tác động ở vị trí nào sau đây?

A. Ống lượn gần

B. Quai henle

C. Ống lượn xa

D. Ống thu thập

24. Nhiều lựa chọn

 Thuốc lợi tiểu ức chế men Carbonic anhydrase tác động ở vị trí nào sau đây?

A. Ống lượn gần

B. Quai henle

C. Ống lượn xa

D. Ống thu thập

25. Nhiều lựa chọn

 Thuốc lợi tiểu thiazid tác động ở vị trí nào sau đây?

A. Ống lượn gần

B. Quai henle

C. Ống lượn xa

D. Ống thu thập

26. Nhiều lựa chọn

 Chỉ định nào sau đây không phải của nhóm lợi tiểu thẩm thấu:

A. Trị phù não

B. Trị tăng nhãn áp

C. Phúng và điều trị phù niệu do suy thận cấp

D. Tăng đào thải acid uric

27. Nhiều lựa chọn

 Lợi tiểu nào sau đây không làm tăng đường huyết:

A. Furosemid

B. Clorothiazide

C. Indapamid

D. Hydrochlorothiazide

28. Nhiều lựa chọn

 Có thể phối hợp Hydrochlorothiazide với lợi tiểu nào sau đây:

A. Furosemid

B. Clorothiazide

C. Indapamid

D. Triamteren

29. Nhiều lựa chọn

 Sử dụng thuốc lợi tiểu trong trường hợp nào sau đây, ngoại trừ?

A. Tăng huyết áp

B. Suy tim

C. Phù

D. Loạn nhịp tim

30. Nhiều lựa chọn

 Nhóm lợi tiểu tiết kiệm kali tác động ở vị trí nào của nephron:

A. Ống lượn gần

B. Quai henle

C. Ống lượn xa

D. Ống thu thập và đoạn sau ống lượn xa

31. Nhiều lựa chọn

 Lợi tiểu không aldosteron có thể gây ra tác dụng phụ gì?

A. Rối loạn sinh dục nam

B. Tăng kali huyết

C. Rối loạn kinh nguyệt

D. Tất cả đều đúng

32. Nhiều lựa chọn

 Khi sử dụng lợi tiểu thiazid có thể tăng nguy cơ nhiễm độc digitalis khi sử dụng digoxin là do lợi tiểu thiazid gây:

A. Hạ natri huyết

B. Hạ kali huyết

C. Tăng kali huyết

D. Tăng đường huyết

33. Nhiều lựa chọn

 Nhận định nào sau đây là sai:

A. Giảm kali sẽ có biểu hiện mệt mỏi, yếu cơ, khó ngủ

B. Khi sử dụng thuốc lợi tiểu phải thường xuyên theo dõi lượng Na+, K+ trong máu

C. Cần bổ sung Mg và kali cho bệnh nhân sử dụng lợi tiểu thiazid

D. Tăng kali không ảnh hưởng đến sức khỏe 

34. Nhiều lựa chọn

 Cao lipid huyết nguyên phát thường do nguyên nhân nào sau đây gây ra:

A. Thiểu năng tuyến giáp

B. Nghiện rượu

C. Thuốc ngừa thai

D. Đột biến gen hoặc hư hỏng apolipoprotein hay LDL – receptor

35. Nhiều lựa chọn

 Cao lipid huyết nguyên phát thường biểu hiện tăng chỉ số nào:

A. LDL

B. HDL

C. Triglycerid

D. Cholesterol toàn phần

36. Nhiều lựa chọn

 Một số thuốc có thể gây tăng lipid máu thứ phát, ngoại trừ:

A. Lợi tiểu Thiazid

B. Chẹn beta

C. Thuốc ngừa thai

D. Nitrate hữu cơ

37. Nhiều lựa chọn

 Nhóm thuốc Statin tác động thông qua việc ức chế enzym gì?

A. HMG – CoA synthetase

B. HMG – CoA reductase

C. HMG synthetase

D. HMG reductase

38. Nhiều lựa chọn

 Nhóm Statin làm giảm mạnh chỉ số nào sau đây:

A. LDL

B. HDL

C. Triglycerid

D. Apoprotein

39. Nhiều lựa chọn

 Nhóm thuốc hạ lipid có tác dụng mạnh nhất là:

A. Statin

B. Fibrate

C. Niacin

D. Omega

40. Nhiều lựa chọn

 Trên các receptor LDL, nhóm statin gây ra tác dụng gì?

A. Giảm số lượng

B. Tăng số lượng

C. Bất hoạt

D. Hoạt hóa

41. Nhiều lựa chọn

 Cholesterol và triglycerid trong thức ăn sau khi được hấp thu ở ruột sẽ được vận chuyển trong máu đến cơ và mô mỡ dưới dạng

A. LDL

B. Chylomycron

C. Triglycerid

D. HDL

42. Nhiều lựa chọn

 Thời điểm sinh tổng hợp cholesterol mạnh nhất trong cơ thể là:

A. 6h-15h

B. 12h-18h

C. 0h-3h

D. 1h-6h

43. Nhiều lựa chọn

 Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của statin nào sau đây?

A. Atorvastatin

B. Simvastatin

C. Rosuvastati

D. Lovastatin

44. Nhiều lựa chọn

 Sử dụng nhóm statin hiệu quả nhất đối với kiểu tăng lipid nào

A. Nhóm I, III

B. Nhóm IIa, Iib

C. Nhóm III, IV

D. Nhóm IV, V

45. Nhiều lựa chọn

 Khi sử dụng statin bệnh nhân có thể gặp những tác dụng không mong muốn nào sau đây?

A. Đau cơ

B. Rối loạn tiêu hóa

C. Tăng men ga

D. Tất cả đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các resin:

A. Là những nhựa trao đổi ion có cấu trúc polymer

B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa

C. Cholestyramin và colestipol là chất thuộc nhóm này

D. Có thể gây tăng Triglycerid

47. Nhiều lựa chọn

 Cơ chế tác động của các resin

A. Ức chế tái hấp thu các acid mật vào chu trình gan ruột, kích thích tế bào gan tăng sinh tổng hợp acid mật từ cholesterol

B. Ức chế hấp thu lipid từ ruột non do tạo phức với lipid

C. Giảm phân hủy Triglycerid

D. Giảm sinh tổng hợp cholesterol

48. Nhiều lựa chọn

 Khi uống Niacin với các thuốc khác phải uống như thế nào

A. Uống các thuốc khác trước 1 giờ

B. Uống Niacin sau 4 giờ

C. Câu a, b đúng

D. Câu a, b sai

49. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây không đúng đối với nhóm statin

A. Hấp thu tương đối tốt qua đường tiêu hóa

B. Chất chuyển hóa mất tác dụng

C. Thức ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu

D. Trên 90% thuốc gắn vào protein huyết tương

50. Nhiều lựa chọn

 Những yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm độc cơ do statin, ngoại trừ:

A. Lớn tuổi

B. Sau phẫu thuật

C. Dùng statin với fibrate

D. Tăng cân

51. Nhiều lựa chọn

 Đối tượng nào sau đây không nên sử dụng nhóm statin

A. Suy thận

B. Phụ nữ có thai

C. Bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim

D. Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa

52. Nhiều lựa chọn

 Nhận định nào sau đây là đúng đối với nhóm resin

A. Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa

B. Thuốc không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa

C. Có thể uống ở dạng bột khô không pha với nước

D. Sử dụng ngay liều đích không phải tăng dần liều

53. Nhiều lựa chọn

 Để hạn chế tác dụng phụ của các resin biện pháp nào sau đây hiệu quả:

A. Thuốc nên được sử dụng với liều lượng tăng dần

B. Uống nhiều nước

C. Ăn nhiều chất xơ hoặc sử dụng nhuận tràng làm mềm phân

D. Tất cả đều đúng

54. Nhiều lựa chọn

 Cơ chế tác dụng của nhóm fibrate

A. Hoạt hóa PPAR α, kích thích tổng hợp các men oxi hóa acid béo

B. Hoạt hóa PPAR α, ức chế tổng hợp các men oxi hóa acid béo

C. Hoạt hóa PPAR β, ức chế tổng hợp các men oxi hóa acid béo

55. Nhiều lựa chọn

 Nhóm Fibrate làm giảm mạnh chỉ số nào sau đây

A. LDL

B. HDL

C. Triglycerid

D. Apoprotein

56. Nhiều lựa chọn

 Tác dụng không mong muốn nặng nề nhất của nhóm fibrate là:

A. Tiêu chảy cấp

B. Tiêu cơ vân

C. Suy thận

D. Suy gan

57. Nhiều lựa chọn

 Những yếu tố thúc đẩy sự ly giải cơ vân khi dùng nhóm fibrate là

A. Suy thận mạn

B. Bệnh đái tháo đường

C. Tăng huyết áp

D. Câu A, B đúng

58. Nhiều lựa chọn

 Niacin trong điều trị tăng lipid máu chính là vitamin nào

A. Vitamin PP

B. Vitamin B1

C. Vitamin B2

D. Vitamin B9

59. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Niacin:

A. Hấp thu dễ dàng qua đường uống

B. Thời gian bán thải dài

C. Làm giảm tổng hợp Triglycerid

D. Làm tăng HDL

60. Nhiều lựa chọn

 Chống chỉ định của Niacin trên đối tượng nào sau đây:|

A. Loét dạ dày

B. Bệnh gan mạn

C. Phụ nữ có thai

D. Tất cả đều đúng

61. Nhiều lựa chọn

 Khi thiếu vitamin B3 sẽ gây bệnh gì sau đây?

A. Scurvy

B. Pellagra

C. Beriberi

D. Tất cả đều sai

62. Nhiều lựa chọn

 Biểu hiện của thiếu vitamin PP là

A. Viêm da

B. Tiêu chảy

C. Suy giảm trí nhớ

D. Tất cả đều đúng

63. Nhiều lựa chọn

 Vai trò của lipoprotein

A. Thành phần cấu tạo của màng tế bào

B. Vận chuyển Triglycerid và cholesterol

C. Xúc tác các phản ứng sinh tổng hợp

D. Gắn kết với thuốc trong pha chuyển hóa

64. Nhiều lựa chọn

 Phần lõi của phân tử lipoprotein có cấu tạo là

A. Apoprotein

B. Triglycerid

C. Cholesterol

D. Câu B, C đúng

65. Nhiều lựa chọn

 Chất nào sau đây có nhiệm vụ vận chuyển cholesterol tự do trong máu về gan

A. IDL

B. LDL

C. HDL

D. Chylomycron

66. Nhiều lựa chọn

 Vai trò của cholesterol

A. Tham gia cấu tạo màng tế bào

B. Hình thành các hormon steroid

C. Tổng hợp acid mật

D. Tất cả đều đúng

67. Nhiều lựa chọn

 Khi sử dụng Rifampicin chung với thuốc ngừa thai sẽ gây bất lợi gì?

A. Giảm hiệu lực rifampicin

B. Giảm hiệu lực thuốc ngừa thai

C. Tăng phản ứng phụ rifampicin

D. Tăng hiệu lực của thuốc ngừa thai

68. Nhiều lựa chọn

 Vai trò của testosterol:

A. Tổng hợp hormon sinh dục nam

B. Làm tinh trùng trưởng thành

C. Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam

D. Câu B, C đúng

69. Nhiều lựa chọn

 Nhiệm vụ của buồng trứng

A. Thành lập trứng

B. Sản xuất estrogen

C. Sản xuất progesterone

D. Tất cả đều đúng

70. Nhiều lựa chọn

 Chất nào sau đây là Androgen thiên nhiên

A. Testosteron

B. Fluoxymesteron

C. Metyltestosteron

D. Metandrene

71. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các androgen tổng hợp

A. Chuyển biệt hơn androgen thiên nhiên

B. Thời gian tác dụng dài hơn

C. Gồm có 2 nhóm

D. Ít tác dụng phụ hơn androgen thiên nhiên

72. Nhiều lựa chọn

 Durabolin thuộc nhóm nào sau đây

A. Có hoạt tính androgen mạnh

B. Có hoạt tính tiến biến protein mạnh

C. Thuộc nhóm androgen thiên nhiên

D. Thuộc nhóm Fluoxymesteron

73. Nhiều lựa chọn

 Vai trò chính của nhóm androgen có hoạt tính tiến biến protein mạnh

A. Tăng cường đặc tính sinh dục nam

B. Tăng tổng hợp protein

C. Giảm tổng hợp protein

D. Tất cả đều sai

74. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về testosterol

A. Dùng đường uống hấp thu nhanh nhưng ít tác dụng

B. Testosteron tiêm chất dạng dung dịch nước được hấp thu nhanh

C. Testosteron bị mất hoạt tính ở gan

D. Sản phẩm chuyển hóa qua gan của testosterone là etiocholanolon

75. Nhiều lựa chọn

 Chất nào sau đây là androgen ưu thế ở tuyến tiền liệt, tinh hoàn và mào tinh

A. Durabolin

B. Fluoxymesteron

C. DHT

D. Metyltestosteron

76. Nhiều lựa chọn

 Androgen ngoài tác động phát triển các đặc tính sinh dục thứ phát ở nam còn có tác động nào sau đây

A. Trị bệnh gout ở nam

B. Trị loãng xương ở nam giới

C. Trị nhiễm trùng sau phẫu thuật

D. Trị suy tim

77. Nhiều lựa chọn

 Điều nào sau đây không phải là tác dụng phụ của androgen

A. Tác động nam hóa ở phụ nữ

B. Giữ nước và muối gây phù

C. Vàng da ứ mật với loại alkyl hóa ở 17a

D. Đái tháo đường

78. Nhiều lựa chọn

 Trường hợp nào sau đây chống chỉ định Androgen

A. Gẫy xương

B. Ung thư tiền liệt tuyến

C. Suy sinh dục nam

D. Sau phẫu thuật

79. Nhiều lựa chọn

 Chỉ định dùng chất kháng androgen trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ

A. Hói đầu

B. Ung thư tiền liệt tuyến

C. Dậy thì sớm ở bé trai

D. Suy sinh dục nam

80. Nhiều lựa chọn

 Chọn phát biểu đúng về sự phát triển của nội mạc tử cung

A. Giai đoạn tăng sinh và giai đoạn bài tiết.

B. Giai đoạn tăng sinh còn gọi là giai đoạn nang tố

C. Giai đoạn bài tiết còn gọi là giai đoạn hoàng thể tố

D. Tất cả đều đúng

81. Nhiều lựa chọn

 Khoảng 2 ngày cuối của chu kỳ, hoàng thể bị thoái hóa lúc này

A. Nồng độ estrogen và progesteron giảm thấp đột ngột

B. Nồng độ estrogen và progesteron tăng thấp đột ngột

C. Nồng độ estrogen tăng và progesteron giảm thấp đột ngột

D. Nồng độ estrogen giảm và progesteron tăng cao đột ngột

82. Nhiều lựa chọn

 Số lượng các nang trứng nguyên thủy phát triển trong một chu kỳ kinh nguyệt là

A. Duy nhất 1 nang trứng phát triển

B. Khoảng 2-3 nang

C. Khoảng 6-12 nang

D. Khoảng 16-24 nang

83. Nhiều lựa chọn

 Khoảng 2 ngày trước khi phóng noãn hormone nào tăng cao

A. Estrogen

B. LH

C. FSH

D. Progesteron

84. Nhiều lựa chọn

 Nguồn gốc của estrogen thiên nhiên được tiết ra từ|

A. Buồng trứng

B. Nhau thai

C. Câu A, B đúng

D. Câu A, B sai

85. Nhiều lựa chọn

 Hai hormone FSH và LH có nguồn gốc từ

A. Tuyến thượng thận

B. Tuyến yên

C. Tuyến ức

D. Buồng trứng

86. Nhiều lựa chọn

 Diethylstilbestrol thuộc loại estrogen nào

A. Estrogen thiên nhiên loại steroid

B. Estrogen thiên nhiên loại không steroid

C. Estrogen tổng hợp loại steroid

D. Estrogen tổng hợp loại không steroid

87. Nhiều lựa chọn

 Chỉ định nào sau đây không phải của estrogen|

A. Tránh thai

B. Ung thư tuyến tiền liệt

C. Loãng xương

D. Rối loạn sau mãn kinh

88. Nhiều lựa chọn

 Chống chỉ định của estrogen, ngoại trừ

A. Ung thư vú

B. Huyết khối

C. Ung thư nội mạc tử cung

D. Ung thư tuyến tiền liệt

89. Nhiều lựa chọn

 Tamoxifen là chất ức chế estrogen tại receptor được dùng để trị

A. Ung thư vú

B. Huyết khối tĩnh mạch

C. Ung thư tuyến tiền liệt

D. Rối loạn sau mãn kinh

90. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về progesteron

A. Do hoàng thể tiết ra trong giai đoạn II của chu kỳ kinh nguyệt

B. Là tiền chất của estrogen

C. Khi nồng độ của progesteron cao sẽ ức chế tiết LH ở tiền yên

D. Các progestin tổng hợp không thể dùng đường uống

91. Nhiều lựa chọn

 Tác động sinh lý của progesteron

A. Tăng sinh thân nhiệt

B. Tăng sinh niêm mạc dạ con

C. Câu A, B đúng

D. Câu A, B sai

92. Nhiều lựa chọn

 Mifepriston thuộc nhóm nào sau đây

A. Androgen tổng hợp

B. Estrogen tổng hợp

C. Kháng estrogen

D. Kháng progestin

93. Nhiều lựa chọn

 Chỉ định nào sau đây thuộc về mifepriston

A. Ngừa thai sau giao hợp

B. Tăng sinh niêm mạc dạ con

C. Trị ung thư vú

D. Trị ung thư cổ tử cung

94. Nhiều lựa chọn

 Các progestin có tác dụng ngừa thai vì

A. Tạo môi trường acid tử cung diệt tinh trùng

B. Tạo lớp chất nhầy ngăn sự di chuyển của tinh trùng

C. Ức chế phong thích FSH nên nang trứng không phát triển được

D. Ức chế phong thích LH nên nang trứng không phát triển được

95. Nhiều lựa chọn

 Thuốc ngừa thai 1pha là như thế nào

A. Chỉ có estrogen

B. Chỉ có progestin

C. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin không thay đổi

D. Tỷ lệ giữa estrogen và progestin thay đổi 1 lần

96. Nhiều lựa chọn

 Thuốc ngừa thai chỉ có progestin sẽ có hiệu quả ngừa thai như thế nào so với dạng phối hợp

A. Cao hơn

B. Thấp hơn

C. Như nhau

D. Tùy từng loại

97. Nhiều lựa chọn

 Những lưu ý khi sử dụng thuốc ngừa thai, chọn câu sai

A. Nếu không thấy có kinh hoặc có kinh ít thì chọn loại có estrogen mạnh hơn

B. Nếu ra huyết nhiều khi có kinh thì nên thay bằng loại có nhiều progestin hơn.

C. Nên uống thuốc mỗi ngày vào một giờ nhất định để đừng quên

D. Tất cả đều đúng

98. Nhiều lựa chọn

 Chống chỉ định của thuốc ngừa thai, ngoại trừ

A. Bệnh tim mạch

B. Rối loạn chức năng gan rõ rệt

C. Chảy máu âm đạo không chẩn đoán được

D. Viêm vùng chậu

99. Nhiều lựa chọn

 Những cải tiến của viên thuốc ngừa thai

A. Giảm liều estrogen đến mức tối thiểu đủ để gây tác động chống rụng trứng

B. Thay đổi loại progestin ít tác dụng phụ

C. Câu A, B đúng

D. Câu A, B sai

100. Nhiều lựa chọn

 Chọn câu sai khi nói về desogestrel

A. Progestin thế hệ thứ 3

B. Desogestrel làm giảm LDL

C. Có hoạt tính tránh thai yếu

D. Tác động androgen rất ít so với levonorgestrel

© All rights reserved VietJack