vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 13)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 13)

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai:

A. Manniton thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu

B.  Indapamid thuộc nhóm lợi tiểu ức chế CA

C. Hydroclorothiazid thuộc nhóm lợi tiểu Thiazid

D. Furosemide thuộc nhóm lợi tiểu quai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thuốc thuộc nhóm Glycosid tim:

A.  Dioxin

B. Digitoxin

C. Dopamin

D. A, B đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thuốc thuộc nhóm không glycosid tim, trừ:

A.  Thuốc tăng cAMP

B. Thuốc lợi tiểu

C. Thuốc giãn mạch

D. Thuốc tăng co bóp cơ tim

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cơ chế tác dụng của Ouabain:

A. Giảm tiền gánh

B. Giảm hậu gánh

C. Tăng co bóp cơ tim

D. Tăng nhịp tim

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của dopamin, trừ:

A. Cường giao cảm, cường adrenergic

B. Không phụ thuộc liều

C. Dễ gây thiếu máu cơ tim trên bệnh nhân có bệnh mạch vành

D. Chỉ định cho suy tim cấp và đợt cấp suy tim mạn

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một trong những lựa chọn thuốc khởi đầu có chỉ định bắt buộc đối với sau nhồi máu cơ tim:

A. LT Thiazid

B. ARB

C. Beta-blocker

D. CCB

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ

A. Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm

B. Thuốc giãn mạch trực tiếp, ACEI

C. XThuốc chẹn kênh Ca2+

D. Thuốc ức chế bơm Na+

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm: 

A. Losartan, Irbesartan

B. Captopril, Enalapril, ramipril

C. Propranolon, metoprolol

D.  Prazosin, phenoxybenzamin

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tác dụng phụ thường gặp nhất của methyldopa là gì:

A. RLTH

B. Liệt dương

C. Ho khan

D. Suy thận

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là:

A. Beta-blocker

B. Thuốc lợi tiểu Thiazid

C. Thuốc ức chế kênh Ca2+

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù hợp nhất với bệnh nhân:

A. Furosemid

B. Captopril

C. Nitroprussid

D. Prazosin

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thuốc trị đau thắt ngực, trừ:

A. Nitroglycerin

B. Amylnitrit

C. Acebutolol

D. Dopamin

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị đau thắt ngực chống chỉ định đối với người bị tăng áp lực nội sọ:

A. Nitroglycerid

B. Timolol

C. Verapamil

D. Diltiazem

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Yếu tố không làm ảnh hưởng đến cung lượng tim:

A. Tiền gánh

B. Hậu gánh

C. Sức co bóp tim

D. Đường kính lòng mạch

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:

A. Làm co cơ trơn thành mạch

B. Làm giảm nhịp tim

C. Làm giãn cơ trơn thành mạch

D. Làm co cơ tim

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi:

A. 120/80 mmHg

B. 125/85 mmHg

C. 150/95 mmHg

D. 160/100 mmHg

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tác dụng phụ tăng nhịp tim của DHP nên kết hợp Nifedipin với thuốc nào?

A. LT thiazid

B. Beta-blocker

C. ACEI

D. Trimethaphan]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị suy tim, phát biểu nào đúng với thuốc ức chế men chuyển:

A. Thuốc gây tăng lực co cơ tim

B.  Làm tăng hậu tải

C. Làm tăng tiền tải

D. Có thể gây ho khan, phù mạch

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ:

A. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên

B. Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương

C. Làm giảm tần số tim

D. Ức chế chọn lọc trên alpha-adrenegic 1 không ức chế trên alpha-adrenegic 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp:

A. Captopril

B. Digoxin

C. Nitroprussid

D. Nifedipin

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tác dụng dược lý ngoài tim của thuốc glycosid tim:

A.  Giảm co bóp dạ dày

B. Ức chế trung tâm nôn

C. Giảm phù

D. Giảm nhịp tim

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hoạt chất được dùng làm thuốc glycosid tim có trong cây sừng trâu:

A. Digoxin

B. Digotoxin

C. Ouabain

D. Dopamin

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thuốc làm tăng độc tính của glycosid tim:

A. Lợi tiểu quai

B. Thiazid

C. Lợi tiểu tiết kiệm K+

D. Nitroprussid

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ý đúng -Trong các thuốc thuộc nhóm glycosid tim chỉ có digoxin có thể gấy suy gan -Tepenoid trong gỗ cây long não gây giảm tần số tim -Dopamin dùng tốt trên bệnh nhân có bệnh mạch vành -Nitroprusid chỉ gây giãn mạch ngoại vi chon lọc trên tiểu ĐM 

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Thuốc chống chỉ định sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống:

A. Hydralazin

B. Propanolol

C. Furosemid

D. Captopril

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị củng cố phong tỏa beta-adrenegic trong đau thắt ngực gây tác dụng phụ:

A. Hạ huyết áp tư thế đứng

B. Suy tim sung huyết

C. Ngừng thuốc đột ngột có thể gây hiện tượng “bật lại” (nhồi máu cơ tim, đột tử)

D. Táo bón

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chỉ định tốt nhất cho cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành:

A. Prinzmetal

B. Timolol

C. Amylnitrit

D. Nitroglycerin

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân nữ 75 tuổi bị suy tim mạn sung huyết được dùng digoxin để cải thiện sức khỏe. Cơ chế hoạt động cấp tế bào của digoxin trong trường hợp này: 

A. Ức chế tổng hợp cAMP

B. Ức chế phóng thích Ca2+ ở ty thể

C. Ức chế bơm Na+

D. Ức chế kích thích beta-adrenegic

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của nhóm thuốc DHP:

A. Làm giãn mạch vành nhưng không giãn mạch ngoại vi

B. Tác dụng ưu thế trên mạch

C. Tác dụng ưu thế trên tim

D. Gây chậm nhịp tim

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn tính: A.  B.  C.  D. 

A. <120/80 mmHg

120/80>

B. <130/80 mmHg

130/80>

C. <140/80 mmHg

140/80>

D. <120/90 mmHg

120/90>

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp:

A. Thuốc lợi tiểu Thiazid

B. ACEI

C. Thuốc lợi tiểu quai

D. Thuốc lợi tiểu CA

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Các đặc tính sinh lý của cơ tim, ngoại trừ:

A. Tính kích thích

B. Tính trơ tuyệt đối

C. Tính hoạt động

D. Tính co bóp

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim:

A. Tăng điện thế tâm trương tối đa

B. Tăng tốc độ pha 4

C. Giảm điện thế ngưỡng ức chế kênh Ca và Na

D. Tăng thời gian điện thế nghỉ

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA, chọn câu sai:

A. Gồm Quinidin, Procainamid, Disopyramid

B. Sử dụng Cinchonism liều cao không gây ù tai, giảm thính – thị giác, nhức đầu

C. Disopyramid gây xoắn đỉnh, hạ huyết áp

D. Procainamid và Disopyramid có chống chỉ định khác nhau

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Thuốc chống loạn nhịp:

A. Amiodaron

B. Propranolol

C. Nifedipin

D. Stugeron

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu:

A. Atorvastatin

B. Acid nicotinic

C. Simvastatin

D. Nifedipin

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid:

A. Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid

B. Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin

C. Ezetimib chống chỉ định trẻ < 5 tuổi

>

D. Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Acid nicotinic:

A. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan

B. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ

C. Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan

D. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Thuốc chẹn kênh Canxi:

A. Điểu trị đau thắt ngực cũng cố

B. Tăng sự xâm nhập của Ca2+ vào cơ tim

C. Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình

D. A, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Amylnitrit điều trị:

A. Suy tim, hạ huyết áp

B. Đau thắt ngực ổn định

C. Cắt cơn đau thắt ngực

D. Là dung dịch bay hơi

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Statin:

A. Giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid

B. Tăng sinh LDL-receptor → giảm LDL

C. Giảm lipoprotein lipase → giảm ly giải TG → tăng CM

D. Giảm LDL tăng TG

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của đau thắt ngực Prinzmetal:

A. Đau khi gắng sức ngắn đỡ khi nghỉ

B. Đạu cả khi gắng sức nhẹ và khi nghỉ

C. Lúc nào cũng đau

D. Đau lúc nghỉ (đêm, sáng sớm), tang khi hoạt động

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi

A. Nitroglycerin

B. Isosorbid dinitrat

C. Amlodipin

D. Morphin

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của thuốc phong tảo beta- adrenergic

A. Tăng huyết áp

B. Giảm tiêu thụ oxy cơ tim, hạ huyết áp

C. Giảm hậu gánh giảm tiêu thụ oxy của cơ tim

D. Giãn cơ tim giãn mạch vành giãn mạch ngoại vi

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

VLDL là viết tắt của

A. Hạt vi thể dưỡng chấp

B. Lipoprotein tỉ trọng cao

C. Lipoprotein tỉ trọng thấp

D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của resin

A. Giảm nhũ tương hóa lipid, giảm hấp thu lipid

B. Giảm tổng hợp lipid

C. Giảm tái hấp thu axit mật

D. A,C đúng

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của thuốc probucol

A. Chống oxy hóa manh

B. Tăng thải LDL

C. Giảm HDL mạnh và kéo dài

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Spartein có nguồn gốc

A. Cây long não

B. Lá diệp hạ châu

C. Hoa kim tước

D. Hoa anh túc

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm IB

A. Lidocain

B. Mexiletin

C. Quinidine

D. Tocainid

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Chỉ dịnh của Quinidin chọn câu sai

A. Loạn nhịp tâm nhĩ và tâm thất

B. Rung nhĩ

C. Cuồng động nhĩ

D. Giảm tính tự động, giảm dẫn truyền

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack