vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 20)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 20)

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm, giảm đau

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm, giảm đau

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thuốc Dolargan có tác dụng giảm đau:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm, hạ sốt, giảm đau:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Vitamin là một chất mà cơ thể:

A. Không tự tổng hợp được

B. Tự tổng hợp hoàn toàn

C. Tự tổng hợp một phần

D. Tự tổng hợp một phần ,và một phần do thức ăn cung cấp

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Vitamin tan trong dầu:

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin PP

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Vitamin tan trong nước: 

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin D

D. Vitamin E

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vitamin A được dùng trong bệnh:

A. Khô mắt,quáng gà ở trẻ em

B. Nhiễm trùng kéo dài

C. Nhiễm độc thần kinh

D. Chán  ăn,suy nhược cơ thể

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là:

12>

A. 100000 UI

B. 200000 UI

C. 300000 UI

D. 400000 UI

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là:

A. 200000 UI

B. 400000 UI

C. 600000 UI

D. 800000 UI

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Vitamin D được dùng trong bệnh:

A. Còi xương,suy dinh dưỡng

B. Hạ Canxi máu

C. Tăng Canxi máu

D. Co giật

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:

A. Hạ Canxi máu

B. Tăng Canxi máu

C. Suy dinh dưỡng

D. Co giật do suy tuyến giáp trạng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Vitamin  B1 được chỉ định trong bệnh:

A. Bệnh tê phù ( bệnh Béri – Béri )

B. Nhiễm trùng kéo dài

C. Suy dinh dưỡng

D. Chán  ăn, suy nhược cơ thể

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Vitamin  B6  được chỉ định trong bệnh:

A. Viêm dây thần kinh , suy nhược cơ thể

B. Co giật

C. Ngộ độc rượu

D. Nhiễm trùng kéo dài

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Vitamin A, B, D tan trong dầu

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Vitamin A, B, C, D  tan trong nước

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Sử dụng Vitamin A liều cao có thể gây ngộ độc

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Sử dụng Vitamin B1 liều cao  trong tiêm truyền tỉnh mạch có thể gây sốc:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tổng liều điều trị Vitamin A ở trẻ >12 tháng tuổi trong chương trình quốc gia là 600000 UI

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Vitamin D được chỉ định điều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Vitamin  B1 được chỉ định trong bệnh: Nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Vitamin  B6 được chỉ định điều trị  ngộ độc do thuốc ngừa lao INH:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng đế quá trình đông máu và thẩm thấu mao mạch

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Vitamin K được chỉ định điều trị chảy máu do thiếu Prothrombin:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:

A. Dùng để nâng huyết áp cơ thể

B. Điều trị cao huyết áp

C. Điều trị nhiễm trùng kéo dài

D. Điều trị những bệnh đường tiêu hóa

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:

A. Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn

B. Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa

C. Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình

D. Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NaCl 0.9% dùng để:

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

B. Cung cấp nước cho cơ thể

C. Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể

D. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để:

A. Rửa vết thương, vết mổ thông thường

B. Rửa vết thương, vết mổ có mủ

C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

D. Lợi tiểu, giải độc

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) dùng để:

A. Rửa vết thương, vết  mổ thông thường

B. Rửa vết thương, vết  mổ có mủ

C. Lợi tiểu, giải độc

D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

B. Bù nước và điện giải cho cơ thể

C. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể

D. Giải độc cho cơ thể

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng để:

A. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân xơ gan

B. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tiểu đường

C. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tim mạch

D. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân suy thận cấp

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Natri hydrocarbonat 1.4%  dùng để:

A. Chống toan huyết trong bệnh đái tháo đường

B. Bù nước và điện giải cho cơ thể

C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

D. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Lipid là dung dịch:

A. Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể

B. Bù nước và điện giải cho cơ thể

C. Chống toan huyết

D. Lợi tiểu, giải độc

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Moriamin là dung dịch:

A. Chống toan huyết

B. Cung cấp chất đạm do mất máu

C. Lợi tiểu, giải độc

D. Bù nước cho cơ thể

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Plasma khô là dung dịch:

A. Cấp cứu khi mất nhiều máu

B. Cấp cứu khi mất nhiều đạm

C. Trường hợp tăng protein huyết

D. Trường hợp giảm gluco huyết

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Khi dùng dung dịch tiêm truyền phải chú ý: Kiểm tra thuốc, nhãn, hạn dùng, chất lượng..

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân sốc khi dùng dung dịch  tiêm truyền có thể do: Chất lượng thuốc, dây truyền dịch, tốc độ truyền…

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng Histamin tổng hợp, corticoid, Adrenalin …

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu, mất nước, do phẩu thuật, do tiêu chảy…

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng điều trị ngộ độc Insulin :

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua đường tĩnh mạch ( do chấn thương, nhiễm  khuẩn.)   

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Alvesin là dung dịch cung cấp các chất đạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng..

A. Đúng

B. Sai

45. Nhiều lựa chọn

NaCl 10% dùng cấp cứu trong trường hợp mất nhiều nước điện giải, chữa tắc ruột, liệt ruột cấp:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị suy tim:

A. Digoxin

B. Propranolol

C. Stugeron

D. Nifedipin

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi tiểu:

A. Hypothiazit

B. Lidocain

C. Nifedipin

D. Propranolol

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị huyết áp:

A. Quinidin sunfat

B. Uabain

C. Propranolol

D. Stugeron

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Thuốc chống choáng tim:

A. Dopamin

B. Hydralazin

C. Lidocain

D. Stugeron

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Thuốc chống đau thắt ngực:

A. Nitroglyxerin

B. Hypothiazit

C. Furosemit

D. Propranolol

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack