vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 24)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 24)

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Người đang say rượu cần cho uống Seduxen để gây ngủ:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân già có tiền sử táo bón nhưng mất ngủ không cần cho uống Gardenal

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cơn động kinh nhẹ có thể cho dùng Diazepam nhưng với điều kiện không có bị chống chỉ định:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thuốc Despakin dùng để phòng – và điều trị các thể động kinh:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thuốc sát khuẩn dùng để:

A. bôi trơn

B. bôi trơn ngoài da – diệt khuẩn

C. làm sạch da để phẫu thuật

D. B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thuốc sát khuẩn gồm:

A. cồn 70

B. cồn Iodine

C. thuốc đỏ – thuốc tím

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thuốc tẩy uế:

A. dd Betadine

B. thuốc tím

C. Cresyl

D. Tinh dầu sả, Cresyl

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thuốc sát khuẩn dùng để:

A. diệt khuẩn dụng cụ

B. diệt khuẩn da

C. làm sạch môi trường

D. tẩy uế

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân:

A. cồn Iốt

B. cồn 70 độ

C. oxy già

D. cồn 90 độ

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào không được dùng để sát khuẩn:

A. thuốc tím

B. Cresyl

C. Thuốc đỏ

D. Cồn sát khuẩn

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào có tính sất khuẩn mạnh & tốt với vết thương nông:

A. thuốc đỏ

B. tinh dầu

C. cồn Iốt 5% - 2.5%

D. cồn 50 độ

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thuốc tím được chỉ định súc miệng ( cần pha loãng )

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cồn I ốt 2.5% dùng để sát khuẩn tay trước khi mổ

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thuốc sát khuẩn – tẩy uế đựơc dùng để pha thuốc đường uống

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Thuốc sát khuẩn dùng để trị bệnh da nhiễm khuẩn:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Họ Betalactam có tác dụng phụ:

A. Buồn nôn, tiêu chảy

B. Dị ứng

C. Mỏi cơ

D. A & B đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Họ Aminosid gồm có:

A. Kanamicin, Gentamicin, Streptomycin

B. Rovamycin

C. Penicilline

D. Erythromycin

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Extencillin dùng để:

A. Phòng thấp tim

B. Chữa bệnh lậu – giang mai

C. Viêm nhiểm nặng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tuỷ:

A. Tetracyclin

B. Tifomycin, Chloramphenicol

C. Chlorampheniramin

D. Ampicillin

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào không phải họ Quinolon:

A. Ciprofloxacin

B. Pefloxacin

C. Cephalexin

D. Norfloxacin

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng sinh dùng để:

A. Điều trị đau

B. Dùng cho bệnh suy dinh dưỡng

C. Chữa bệnh nhiểm khuẩn

D. Không cần có phác đồ

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Dùng kháng sinh phải:

A. Tránh lạm dụng, tránh tương kỵ, phù hợp cơ địa người bệnh

B. Có vi khuẩn xâm nhập

C. Câu A & B đúng

D. Câu A & B sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân nhiểm trùng máu nặng cần:

A. Kết hợp kháng sinh có hoạt lực mạnh

B. Làm kháng sinh đồ

C. Dùng loại kháng sinh mới

D. Câu A & B đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu:

A. Ampicilline

B. Oxacillin , Cloxacillin , Methicillin

C. Penicilline

D. Klion, Imidazol

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh dùng điều trị – phòng nhiểm liên cầu đặc điệu là:

A. Penicilline, Benzathin Penicillin, Extencilin

B. Methicillin

C. Quinolon

D. Sulfamide

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào chống chỉ định dùng kháng sinh:

A. Nhiểm siêu vi

B. Ung thư

C. Suy dinh dưỡng

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ:

A. Sulfamide

B. Macrolid

C. Cephalexin

D. Aminoside

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào để điều trị lao:

A. Penicillin

B. Streptomycin

C. Cotrim

D. Tetracyclin

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào không phải họ Macrolid:

A. Erythomycin

B. Cefaclor

C. Spiramycin

D. Clarythromycine

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận:

A. Cefoperazol

B. Gentamycin

C. Tifomycin

D. Ceftazidim

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng sinh nào không được dùng chung với Theophyllin:

A. Amoxicillin

B. Erythromycin

C. Vancomycin

D. Lincomycine

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh được bào chế từ các nguồn khác nhau, có tác dụng :

A. Tăng sinh vi khuẩn

B. Ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn

C. Hạn chế mầm bệnh

D. Tế bào ung thư

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi:

>

A. Cephalexin

B. Tetracyclin

C. Cloramphenicol

D. Ampicillin

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống:

A. Klion, Flagyl

B. Họ Quinolon

C. Streptomycin

D. Ampicillin

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai:

A. Amoxicillin, Penicilline

B. Peflacin, Streptomycin

C. Rovamycin, Cefoperazol

D. Ampicillin

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được:

A. Sự cộng hưởng hoạt lự c của các kháng sinh kết hợp

B. Làm giảm đề kháng của vi khẩn

C. Mở rộng phổ kháng khuẩn, giảm độc tính giảm liều từng loại

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylory:

A. Amoxicillin + Metronidazol

B. Flagyl + Tinidazol

C. Quinolon +Ampicillin

D. A & B đúng

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào có thể điều trị bệnh lậu:

A. Streptomycin

B. Extencillin, Doxycyclin

C. Peflacin

D. B & C đúng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào cùng họ Aminoside:

A. Gentamycin

B. Kanamycin

C. Oxacilline

D. A & B đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim:

A. Benzathin Penicilline , Extencilline , Penicilline G

B. Methicilline, Amoxicillin, Clvumox

C. Oxacillin, Augmentin, Cloxacilline

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nhiểm trùng nặng thường kết hợp kháng sinh nào:

A. Ampicilline + Streptomycin

B. Penicillin + Cotrim

C. Quinolon + Cephalosporin

D. Quinolon + Cephalexin

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trước khi dùng kháng sinh cần phải:

A. Hỏi tiền sử dị ứng không

B. Làm kháng sinh đồ

C. Thử phản ứng

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào không phải họ Quinolon:

A. Norfloxacin

B. Peflacin

C. Levofloxacin

D. Roxythromycin

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực:

A. Ceftriazol

B. Streptomycin

C. Peflacin

D. Azithromycin

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:

A. Spiramycin, Gentamycin

B. Cephalexin, Ampicilin

C. Cotrim, Cefixim

D. Quinolon, C3G

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Kết hợp kháng sinh điều trị lao:

A. Rifamycin + INH

B. Streptomycin + Sulfaguanidin

C. Streptomycin + INH + Rifamycin

D. Lindamycin + Streptomycin

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân dị ứng Cephalexin chuyển sang dùng Amoxicillin

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân dùng Sulfamid cần uống nhiều nước:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Kết hợp họ Quinolon & Cephalosporin

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack