vietjack.com

25 câu hỏi Trắc nghiệm Protein có đáp án
Quiz

25 câu hỏi Trắc nghiệm Protein có đáp án

A
Admin
24 câu hỏiSinh họcLớp 9
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, N

C. K, H, P, O, S , N

D. C, O, N, P

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:

A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau

C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit

D. Đều được cấu tạo từ các axit amin

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:

A. Axit nuclêic

B. Nuclêic

C. Axit amin

D. Axit photphoric

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khối lượng của mỗi phân tử prôtêin (được tính bằng đơn vị cacbon) là:

A. Hàng chục

B. Hàng ngàn

C. Hàng trăm ngàn

D. Hàng triệu

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:

A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin

B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit

C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN

D. Cả 3 yếu tố trên

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là:

A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại

B. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo

C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại

D. Hai chuỗi axit amin

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2

C. Cấu trúc bậc 3

D. Cấu trúc bậc 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 1 và 2

C. Cấu trúc bậc 2 và 3

D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?

A. Enzim

B. Kháng thể

C. Hoocmôn

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:

A. Trong nhân tế bào

B. Trên phân tử ADN

C. Trên màng tế bào

D. Tại ribôxôm của tế bào chất

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là:

A. Ribônuclêôtit

B. Axit nuclêic

C. Axit amin

D. Các nuclêôtit

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây chi phối nhiều nhất đến tính đặc thù của prôtêin?

A. Trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin đó.

B. Cấu trúc không gian của phân tử prôtêin đó.

C. Số lượng axit amin trong phân tử prôtêin đó.

D. Thành phần axit amin trong phân tử prôtêin đó.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?

1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất.

2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.

3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất.

4. Chỉ huy việc tổng hợp NST.

5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.

6. Quy định các tính trạng của cơ thể.

Phương án đúng là:

A. 2

B. 3, 4

C. 4

D. 1, 5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trâu, bò, ngựa, thỏ, … đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và các tính trạng khác nhau do

A. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.

B. Chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit.

C. Cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau.

D. có quá trình trao đổi chất khác nhau.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Những điểm giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic là

A. Điều là các hợp chất cao phân tử sinh học, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

B. Đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N

C. Đều có liên kết hoá học thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.

D. Câu A và B đúng.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài 5100Å thì phân tử prôtêin hoàn thiện được tổng hợp từ khuôn mẫu của gen đó có bao nhiêu axit amin?

A. 497 axit amin

B. 498 axit amin.

C. 499 axit amin.

D. 500 axit amin.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã?

A. mARN.

B. tARN.

C. ADN.

D. Ribôxôm.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây là không đúng?

A. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để phục vụ cho lần dịch mã khác

B. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp, đa số prôtêin sẽ được tách nhóm foocmin ở vị trí axit amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng mêtiônin.

C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã.

D. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều không bắt đầu bằng mêtiônin.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Các axit amin giống nhau và khác nhau ở những thành phần nào trong cấu trúc ?

A. Giống nhau ở axit phôtphoric, đường, khác nhau ở bazơ nictric.

B. Giống nhau ở nhóm -COOH và gốc hoá học R, khác nhau ở nhóm .

C. Giống nhau ở nhóm amin, gốc hoá học R, phân biệt nhau ở nhóm cacbôxyl.

D. Giống nhau ở nhóm amin, nhóm cacbôxyl, phân biệt nhau ở gốc hoá học R.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây là không đúng ?

A. Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.

B. Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp.

C. Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng.

D. Prôtêin bậc 3 hình cầu, trong prôtêin bậc 4 các chuỗi pôlipeptit xếp thành khối dạng cầu.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?

A. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm nhất định

B. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (pôliribôxôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.

C. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin.

D. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính đa dạng của prôtêin do yếu tố nào sau đây quy định ?

A. Số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin

B. Thành phần axit amin, số lượng axit amin.

C. Thành phần axit amin, số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin.

D. Trình tự sắp xếp axit amin, thành phần axit amin

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã, ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN

A. Theo chiều 5' đến 3’, theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 20 Å.

B. Theo chiều 3' đến 5' theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 20 Å.

C. Theo chiều 3' đến 5' và di chuyển liên tục không theo từng nấc.

D. Theo chiều 5' đến 3' theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 10,2 Å .

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

A. ADN và ARN

B. Prôtêin

C. ADN và prôtêin

D. ARN

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack