vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiĐịa lýLớp 9
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính đến năm 2021, quy mô dân số nước ta đứng thứ mấy trong Đông Nam Á?

A. 3.

B. 15.

C. 5.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tính đến năm 2021, quy mô dân số nước ta đứng thứ mấy trên thế giới?

A. 15.

B. 12.

C. 13.

D. 16.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Mỗi năm, nước ta tăng lên khoảng bao nhiều người?

A. 1 triệu người.

B. 2 triệu người.

C. 3 triệu người.

D. 4 triệu người.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thu nhập bình quân theo đầu người cao ở khu vực

A. thành thị.

B. nông thôn.

C. miền núi.

D. trung du.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. trình độ chuyên môn còn hạn chế.

B. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn.

C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.

D. số lượng quá đông và tăng nhanh.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu dân số theo giới tính ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

A. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có xu hướng giảm.

B. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có hu hướng tăng.

C. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng giảm.

D. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng tăng.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Xu hướng già hóa dân số nước ta không có biểu hiện nào sau đây?

A. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học giảm.

B. Tỉ lệ nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng.

C. Tỉ lệ nhóm từ 0 đến 14 tuổi giảm.

D. Tuổi thọ trung bình dần tăng lên.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nước ta có nhiều thành phần dân tộc nên có

A. nền văn hóa đa dạng.

B. nền văn minh lúa nước.

C. nhiều người xuất cư.

D. tỉ lệ dân thành thị cao.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào dưới đây?

A. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông.

B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.

C. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na.

D.Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trên các vùng núi cao ở Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của dân tộc nào dưới đây?

A. Mông.

B. Thái.

C. Mường.

D. Dao.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào dưới đây?

A. Chăm, Mông, Hoa.

B. Tày, Thái, Nùng.

C. Mường, Dao, Khơme

D. Ê đê, Giarai, Bana.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Duyên Hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào dưới đây?

A. Chăm, Khơ-me.

B. Ba-na, Cơ-ho.

C. Vân Kiều, Thái.

D. Ê-đê, mường.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do

A. Nguồn gốc phát sinh.

B. Chính sách của nhà nước.

C. Điều kiện tự nhiên.

D. Tập quán sinh hoạt và sản xuất.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ở vùng thấp từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc nào?

A. Dân tộc Tày, Nùng.

B. Dân tộc Thái, Mường.

C. Dân tộc Mông, Dao.

D. Dân tộc Ê-đê, Gia rai.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt nào dưới đây?

A. Trang phục, ngôn ngữ, quần cư, phong tục tập quán.

B. Trình độ học vấn, trang phục, địa bàn cư trú.

C. Ngoại hình, trang phục, cách cư xử với người lạ.

D. Màu da, ngôn ngữ, màu tóc, quần cư.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên có bao nhiêu dân tộc sinh sống?

A. Dưới 10 dân tộc.

B. Từ 10 – 15 dân tộc.

C. Từ 15 – 20 dân tộc.

D. Trên 20 dân tộc.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Dân tộc nào dưới đây không cư trú ở khu vực Trung du và miền núi phía Bắc?

A. Tày.

B. Nùng.

C. Mnông.

D. Dao.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dân số Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?

A. Đông dân, tăng nhanh.

B. Ít thành phần dân tộc.

C. Cơ cấu dân số già.

D. Chủ yếu dân thành thị.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta có xu hướng

A. giảm nhóm từ 0 - 14 tuổi, tăng nhóm từ 15 - 64 tuổi và nhóm từ 65 tuổi trở lên.

B. giảm nhóm từ 0 - 14 tuổi và nhóm từ 65 tuổi trở lên, tăng nhóm từ 15 - 64 tuổi.

C. tăng nhóm từ 0 - 14 tuổi, giảm nhóm từ 15 - 64 tuổi và nhóm từ 65 tuổi trở lên.

D. tăng nhóm từ 0 - 14 tuổi và nhóm từ 15 - 64 tuổi, giảm nhóm từ 65 tuổi trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cộng đồng các dân tộc Việt Nam không có

A. Dân tộc Kinh.

B. Việt Kiều.

C. Người Anh-điêng.

D. Dân tộc ít người.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm có những dân tộc nào dưới đây?

A. Chăm, Hoa, Nùng, Mông.

B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Hrê.

C. Tày, Thái, Mường, Khơ-me.

D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Ở các sườn núi 700 đến 1000m là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc nào?

A. Mường.

B. Dao.

C. Thái.

D. Hoa.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A. Trung du, đồng bằng.

B. Trung du, miền núi.

C. Gần cửa sông.

D. Duyên hải, đồng bằng.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Ở Tây Nguyên người Gia-rai tập trung ở đâu?

A. Gia Lai và Đắk lắk.

B. Đăk lăk và Lâm Đồng.

C. Lâm Đồng và Gia Lai.

D. Kon Tum và Gia Lai.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Vùng nào ở nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số lớn nhất?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack