vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án (Phần 2)
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
24 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của tế bào gồm

A. Màng tế bào, nhân tế bào

B. Màng tế bào, tế bào chất

C. Màng tế bào, tế bào chất, nhân

D. Màng tế bào

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chức năng bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào (quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường) là của bào quan nào?

A. Nhân hoặc vùng tế bào

B. Màng tế bào

C. Chất tế bào

D. Lục lạp

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là?

A. Chất béo

B. Chất đạm

C. Vitamine

D. Carbohydate

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tế bào chất tồn tại dạng

A. Chất keo lỏng.

B. Dung dịch trong suốt.

C. Màu xanh.

D. Dung dịch không màu.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Màng nhân là cấu trúc không thể quan sát thấy tế bào của nhóm sinh vật nào?

A. Động vật.

B. Thực vật.

C. Người.

D. Vi khuẩn.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên chi tiết số 3 đang chỉ vào thành

A. Màng tế bào.

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.

D. Vùng nhân.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các sinh vật dưới đây, sinh vật nào có cấu tạo từ các tế bào nhân thực

A. Cây cà chua

B. Vi khuẩn Ecoli

C. Trùng roi

D. Tảo silic

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của tế bào nhân thực l?

A. Có thành tế bào.

B. Có chất tế bào.

C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

D. Có lục lạp.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Quan sát tế bào bên dưới và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.

A. Màng tế bào

B. Chất tế bào

C. Nhân tế bào

D. Vùng nhân

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào ở tế bào nhân sơ không có nhưng tế bào nhân thực có:

A. Nhân hoặc vùng nhân

B. Kích thước

C. Tế bào chất

D. Lục lạp

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tế bào vi khuẩn Ecoli  bằng khoảng bao nhiêu lần tế bào động vật

A. 1/2

B. 1/3

C. 1/5

D. 1/10

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào ở thực vật có chức năng dẫn truyền nước từ rễ đi khắp cơ thể:

A. Tế bào biểu bì

B. Tế bào mạch dẫn

C. Tế bào mô dậu

D. Tế bào lông hút

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Thành phần gì ở tế bào thực vật quyết định nên hình dạng của nó

A. Tế bào chất

B. Thành tế bào

C. Nhân tế bào

D. Lục lạp

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tại sao ở tế bào thực vật, thành tế bào lại quan trọng như vậy

A. Trao đổi chất dễ hơn

B. Tăng hiệu suất quang hợp và hô hấp

C. Do thực vật không có bộ xương, nên cần thành tế bào bảo vệ và nâng đỡ

D. Cả ba đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu ?

A. Nhân.                   ?

B. Không bào.                ?

C. Ti thể.                  ?

D. Lục lạp.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật ?

A. Không bào.            ?

B. Nhân.                ?

C. Màng sinh chất.               ?

D. Lục lạp.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

A. Chất tế bào.               ?

B. Vách tế bào.         ?

C. Nhân.             ?

D. Màng sinh chất.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình bên dưới.

Thành phần nào là màng tế bào.

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. (4)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong hình sau, hình tròn màu xanh ở tế bào cây rêu là gì?

A. Màng tế bào

B. Nhân tế bào

C. Tế bào chất

D. Lục lạp

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tế bào động vật không có thành phần nào

A. Thành tế bào

B. Nhân tế bào

C. Tế bào chất

D. Màng tế bào

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tế bào thần kinh có ở

A. Người

B. Cây cà chua

C. Vi khuẩn

D. Tảo

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tế bào biểu bì da ở người và tế bào biểu bì ở lá giống nhau ở

A. Chức năng đều là bảo vệ

B. Cấu tạo tế bào

C. Kích thước và hình dạng tế bào

D. Cả ba đáp án

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trứng gà là một ví dụ về tế bào có kích thước lớn. Theo em, lòng đỏ và lòng trắng của trứng gà là thành phần nào trong cấu trúc tế bào?

A. Màng tế bào

B. Tế bào chất

C. Nhân

D. Lục lạp

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?

Chất tế bào

Màng sinh chất

Vách tế bào

Nhân

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack