5 CÂU HỎI
Để phản ánh khoản chiếu khấu thương mại cho khách hàng, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 635/ Có TK 111
B. Nợ TK 5211, Nợ TK 3331/ Có TK 111,112,131
C. Nợ TK 5211, Nợ TK 3331/ Có TK 111,112,331
D. Nợ TK 811, Nợ TK 3331/ Có TK 111,112,331
Cuối kỳ kết chuyển các khoản làm giảm trừ doanh thu, kế toán định khoản:
A. Nợ Tk 521/ Có TK 911
B. Nợ Tk 521/ Có TK 511
C. Nợ Tk 911/ Có TK 521
D. Nợ Tk 511/ Có TK 521
Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng trong tháng là 30.000, kế toán ghi sổ:
A. Nợ TK 642: 30.000/Có TK 334: 30.000
B. Nợ TK 641:30.000 /Có TK 334 : 30.000
C. Nợ TK 641:30.000 /Có TK 338: 30.000
D. Nợ TK 334 :30.000 /Có TK 641: 30.000
Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới đây:
A. Chi phí cô định
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí NLVL trực tiếp
D. Chi phí sản xuất chung
Trị giá vốn thực tế của hàng hoá nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tô nào theo các phương án sau:
A. Giá mua thực tế trả cho người bán
B. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước
D. Giá mua thực tế của hàng nhập kho , chi phí mua cả trong và ngoài nước và thuế nhập khẩu