vietjack.com

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 4)
Quiz

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 4)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, trước hết kế toán ghi giảm TSCĐ hữu hình bang đi trao đổi:

A. Nợ TK 411/ Có TK 211

B. Nợ TK 811/ Có TK 211

C. Nợ TK 811 / Có TK 211; Có TK 214

D. Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, nếu việc trao đổi đó làm tăng thu nhập, kế toán ghi:

A. Nợ TK 131/ Có TK 711

B. Nợ TK 131 / Có TK 711; Có TK 333(1)

C. Nợ TK 138/ Có TK 711

D. Nợ TK 138; Nợ TK 333(1) / Có TK 711

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, khi nhận TSCĐ về, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211/ Có TK 131

B. Nợ TK 211/ Có TK 138

C. Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 138

D. Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 131

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nhận lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn góp không thu hồi đủ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635

B. Nợ TK 211 / Có TK 635; Có TK 222

C. Nợ TK 211/ Có TK 222

D. Nợ TK 211; Nợ TK 642/ Có TK 222

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nhân lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn hơn vốn góp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211/ Có TK 222

B. Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222

C. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635

D. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đối với TSCĐ vô hình được hình thành trong nội bộ Doanh nghiệp trong giai đoạn triển khai, chi phí phát sinh trong giai đoạn triển khai hình thành nguyên giá TSCĐ vô hình, kế toán ghi:

A. Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 241

B. Nợ TK 213/ Có TK 154

C. Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 154

D. Nợ TK 213 / Có TK 241

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh chi phí phát sinh bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng:

A. Nợ TK 811/ Có TK 111, 112

B. Nợ TK 642/ Có TK 111, 112

C. Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thu được tiền mặt do thanh toán thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:(thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)

A. Nợ TK 111 / Có TK 811; Có TK 333(1)

B. Nợ TK 111/ Có TK 711

C. Nợ TK 111 / Có TK 711; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 111; Nợ TK 133 / Có TK 711

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh nguyên giá, giá trị còn lại như sau:

A. Nợ TK 214/ Có TK 211

B. Nợ TK 211 / Có TK 214; Có TK 811

C. Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211

D. Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

A. Nguyên giá của TSCĐ

B. Thời gian sử dụng hữu ích

C. Giá trị thanh lý ước tính

D. Tất cả các yếu tố

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào để tính khấu hao TSCĐ:

A. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng

B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần

C. Phương pháp khấu hao theo ước lượng

D. Phương pháp khấu hao theo sản lượng

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khi phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình giảm, kế toán ghi:

A. Nợ TK 214/ 3 211

B. Nợ TK 214; Nợ TK 811, 632 / Có TK 211

C. Nợ TK 214 / Có TK 211; Có TK 811

D. Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi sửa chữa thường xuyên TSCĐ, nếu chi phí phát sinh ít, kế toán tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì:

A. Nợ TK 627, 641, 641/Có TK 154

B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 631, 154

C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 152, 153, 334

D. Nợ TK 154, 631 / Có TK 152, 153, 334

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi sửa chữa lớn TSCĐ, đơn vị thực hiện việc trích trước chi phí, kế toán ghi:

A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 154, 631

B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 142, 242

C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 335

D. Nợ TK 335 / Có TK 627, 641, 642

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ, chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:

A. Nợ TK 154; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334

B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 152, 153, 334

C. Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334

D. Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khi sửa chữa lớn hoàn thành, quyết toán được duyệt, kế toán ghi:

A. Nợ TK 335/Có TK 154

B. Nợ TK 335 / Có TK 241(3); Có TK 333

C. Nợ TK 335/ Có TK 241(3)

D. Nợ TK 335; Nợ TK 133/ Có TK 241(3)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước nhỏ hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán tính vào chi phí phần chênh lệch đó và ghi:

A. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153, 334

B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 711

C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 241(3)

D. Nợ TK 627, 641, 641/ Có TK 241(3)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước lớn hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)

B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 711

C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 711

D. Nợ TK 335/ Có TK 711

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đơn vị không trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, sau khi tập hợp chi phí và tính giá thành thực tế công trình sửa chữa lớn TSCĐ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 621, 622, 627/ Có TK 241(3)

B. Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)

C. Nợ TK 142, 242/ Có TK 154

D. Nợ TK 142, 242/ Có TK 241(3)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đơn vị xác định số phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 154/ Có TK 142, 242

B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 142, 242

C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

D. Nợ TK 142, 242/ Có TK 627, 641, 642

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thuê ngoài sửa chữa lớn TSCD, dựa vào hợp đồng sửa chữa và biên bản giao nhận sửa chữa TSCĐ hoàn thành, số tiền phải trả cho người nhận thầu, kế toán ghi:

A. Nợ TK 241(3)/Có TK 131

B. Nợ TK 241(3)/Có TK 331

C. Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 131

D. Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 331

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Để được ghi nhận là bất động sản đầu tư, tài sản phải thoả mãn điều kiện nào?

A. Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy

B. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai

C. Chỉ cần thoả mãn điều kiện: Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy

D. Phải thoả mãn cả 2 điều kiện Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy và Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đơn vị mua BĐSĐT trả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

B. Nợ TK 217/ Có TK 111, 112

C. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 217 / Có TK 111, 112; Có TK 333

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đơn vị mua BĐSĐT theo phương thức trả chậm kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 242 / Có TK 331

B. Nợ TK 217; Nợ TK 242 / Có TK 331

C. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 331

D. Nợ TK 217; Nợ TK 242; Nợ TK 133 / Có TK 331

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm:

A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242

B. Nợ TK 217/ Có TK 242

C. Nợ TK 632/ Có TK 242

D. Nợ TK 635/ Có TK 242

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack