vietjack.com

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 8)
Quiz

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 8)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào trong các yếu tố dưới dây KHÔNG làm giảm doanh thu bán hàng và cung câp dịch vụ:

A. Chiết khấu thương mại

B. Hàng bán bị trả lại

C. Giảm giá hàng bán

D. Thuế GTGT tính theo phương thức khấu trừ

2. Nhiều lựa chọn

Ở đơn vị bán, trường hợp nào phát sinh chiết khấu thương mại:

A. Khách hàng mua với khôi lượng lớn

B. Khách hàng mua thanh toán sớm tiền hàng

C. Là khách hàng có quan hệ thường xuyên

D. Tất cả các trường hợp

3. Nhiều lựa chọn

Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm yếu tố nào:

A. Chiết khấu thanh toán

B. Chiết khấu thương mại

C. Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ

D. Tất cả các yếu tố

4. Nhiều lựa chọn

Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:

A. Nợ TK 521/ Có TK 511

B. Nợ TK 521/ Có TK 111, 112, 131

C. Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 511/ Có TK 521

5. Nhiều lựa chọn

Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại đã chấp thuận hoặc đã thanh toán cho người mua, kế toán ghi:

A. Nợ TK 131/ Có TK 521

B. Nợ TK 131, Có TK 111, 112

C. Nợ TK 511/ Có TK 531

D. Nợ TK 511/ Có TK 521

6. Nhiều lựa chọn

Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KẾ TOÁN, kế toán ghi;

A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131

B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 331

C. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632

D. Nợ TK 155, 156/ Có TK 111, 112

7. Nhiều lựa chọn

Đơn vị kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, khi nhận lại số sản phẩm, hàng hoá do người mua trả lại, kế toán ghi:

A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131

B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632

C. Nợ TK 611, 631/ Có TK 131

D. Nợ TK 611, 631/ Có TK 632

8. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng bị người mua trả lại, kế toán ghi:

A. Nợ TK 131/ Có TK 111, 112

B. Nợ TK 531/ Có TK111, 112

C. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112; Có TK 3331

9. Nhiều lựa chọn

Đơn vị dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng do người mua trả lại, nếu đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 131/ Có TK 111, 112

B. Nợ TK 331/ Có TK 111, 112

C. Nợ TK 531; Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 531/ Có TK 111, 112

10. Nhiều lựa chọn

Cuối kỳ, khi kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại để làm giảm doanh thu, kế toán ghi:

A. Nợ TK 131/ Có TK 531

B. Nợ TK 131/ Có TK 531

C. Nợ TK 511/ Có TK 531

D. Nợ TK 531/ Có TK 511

11. Nhiều lựa chọn

Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

A. Nợ TK 532/ Có TK 131

B. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 131

C. Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 532; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131

12. Nhiều lựa chọn

Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), kế toán ghi:

A. Nợ TK 532/ Có TK 131

B. Nợ TK 531/ Có TK 331

C. Nợ TK 532; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131

13. Nhiều lựa chọn

Cuối kỳ, đơn vị chuyển số tiền giảm giá hàng bán đã giảm doanh thu, kế toán ghi:

A. Nợ TK 511/ Có TK 531

B. Nợ TK 532/ Có TK 511

C. Nợ TK 511/ Có TK 532

D. Nợ TK 511/ Có TK 521

14. Nhiều lựa chọn

Đối với Doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng xuất bán của sản xuất bao gồm yếu tố nào:

A. Giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý Doanh nghiệp

D. Tất cả các yếu tố

15. Nhiều lựa chọn

Đối với doanh nghiệp thương mại, giá vốn hàng xuất bán của hàng hoá bao gồm:

A. Giá mua của hàng hoá bán ra

B. Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra

D. Bao gồm tất cả 2 yếu tố : Giá mua của hàng hoá bán ra và Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra

16. Nhiều lựa chọn

Đơn vị bán sản phẩm trực tiếp không qua nhập, xuất kho, khi bán sản phẩm, giá vốn của sản phẩm được kế toán ghi:

A. Nợ TK 632/ Có TK 155

B. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 154(631)

C. Nợ TK 632/ Có TK 154, (631)

D. Nợ TK 632 / Có TK 154; Có TK 3331

17. Nhiều lựa chọn

Khi đơn vị xuất kho bán trực tiếp sản phẩm, hàng hoá, kế toán giá vốn hàng xuất bán như sau:

A. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156

B. Nợ TK 632 / Có TK 155,156; Có TK 3331

C. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156

D. Nợ TK 632/ Có TK 154(631)

18. Nhiều lựa chọn

Đơn vị mua hàng bán thẳng không qua kho, giá vốn của hàng bán được kế toán ghi:

A. Nợ TK 632/ Có TK331

B. Nợ TK 631/ Có TK 131

C. Nợ TK 632; Nợ TK 133/ Có TK 331

D. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 131

19. Nhiều lựa chọn

Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 632/ Có TK 911

B. Nợ TK 911 / Có TK 632; Có TK 3331

C. Nợ TK 911; Nợ TK 133 / Có TK 632

D. Nợ TK 911/ Có TK 632

20. Nhiều lựa chọn

Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

A. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ

B. Số lượng sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ

C. Tổng tiêu chuẩn phân bổ của các loại sản phẩm hàng hoá bán ra trong kỳ

D. Tiêu chuẩn phan bổ của loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ

21. Nhiều lựa chọn

Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

A. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ

B. Tổng số lượng hàng hoá bán ra trong kỳ

C. Số lượng hàng hoá i bán ra trong kỳ

D. Tất cả các yếu tố

22. Nhiều lựa chọn

Khi tính lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói, bảo quản, vận chuyển hàng hoá bán ra, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334, 338/ Có TK 111

B. Nợ TK 334, 338/ Có TK 622

C. Nợ TK 622/ Có TK 334, 388

D. Nợ TK 641/ Có TK 334, 338

23. Nhiều lựa chọn

Khi xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho công tác bán hàng, kế toán ghi: ○ 

A. Nợ TK 641; Nợ TK 133 / Có TK 152

B. Nợ TK 642/ Có TK 152

C. Nợ TK 641/ Có TK 152

D. Nợ TK 641/ Có TK 153

24. Nhiều lựa chọn

Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 641/ Có TK 142

B. Nợ TK 641/ Có TK 152

C. Nợ TK 641/ Có TK 153

D. Nợ TK 641/ Có TK 242

25. Nhiều lựa chọn

Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ nhiều lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 641/ Có TK 153

B. Nợ TK 641/ Có TK 152

C. Nợ TK 142, 242/ Có TK 641

D. Nợ TK 641/ Có TK 142, 242

© All rights reserved VietJack