vietjack.com

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật điện có đáp án - Phần 3
Quiz

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật điện có đáp án - Phần 3

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dòng collector của BJT luôn luôn . . . .

A. Nhỏ hơn nhiều so với dòng emitter của BJT

B. Nhỏ hơn so với dòng base

C. Bằng dòng emitter

D. Bằng dòng emitter trừ dòng base

2. Nhiều lựa chọn

Trong hoạt động thông thường của transistor NPN, phần lớn điện tử di chuyển vào cực emitter

A. Ra khỏi transistor thông qua cực collector

B. Sẽ được hấp thụ bởi transistor

C. Ra khỏi transistor thông qua cực base

D. Không phải các trường hợp trên

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào biểu diễn quan hệ đúng giữa các dòng base, emitter, và collector?

A. IE = IB +

B. IC = IB + IE

C. IE = IB + IC

D. IB = IE + IC

4. Nhiều lựa chọn

Tỷ số của dòng collector và dòng base được gọi là . . . . . . .

A. Rho

B. Pi

C. Omega

D. Beta

5. Nhiều lựa chọn

Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bảo hoà, thì VCE xấp xĩ bằng . . . . . . . .

A. VCC

B. VB

C. 0,2V

D. 0,7V

6. Nhiều lựa chọn

Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn, thì dòng collector sẽ được giới hạn bởi . . . . . .

A. Dòng base

B. Điện trở tải

C. Điện áp base

D. Điện trở base

7. Nhiều lựa chọn

Ba thông số quan trọng của BJT là beta, công suất tiêu tán lớn nhất, và . . . . . . . .

A. rho nhỏ nhất

B. pi nhỏ nhất

C. dòng collector nhỏ nhất

D. dòng giử nhỏ

8. Nhiều lựa chọn

Khi mạch khuyếch đại bằng BJT được phân cực đúng để hoạt động ở chế độ A, thì:

A. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược; ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận

B. Tiếp giáp base - emitter được phân cực ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược

C. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận;

D. Tiếp giáp base - emitter được phân cực

9. Nhiều lựa chọn

Để mạch khuyếch đại hoạt động ở chế độ A, thì tiếp giáp base - collector của BJT cần phải........

A. Hở mạch

B. Kín mạch;

C. Được phân cực thuận

D. Được phân cực ngược

10. Nhiều lựa chọn

Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại bằng BJT bằng . . . . . .

A. VB/VE

B. Vin / Vout

C. Vout / Vin

D. VCC / VC

11. Nhiều lựa chọn

Trở kháng vào của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .

A. 1k

B. Tỷ lệ nghịch với beta

C. Tỷ lệ thuận với beta

D. Không phải các trường hợp trên

12. Nhiều lựa chọn

Trở kháng ra của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .

A. Rc

B. Tỷ lệ nghịch với beta

C. Tỷ lệ thuận với beta

D. 1k

13. Nhiều lựa chọn

Độ lệch pha giữa hai tín hiệu vào và ra của mạch khuyếch đại phân cực base bằng . . . . . . .

A. 0o

B. 90o

C. 180o

D. 270o

14. Nhiều lựa chọn

Công thức chung để tính hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại phân cực base là . . . . . .

A. Av = VCC/ Vc

B. Av = VB/ VE

C. Av = rc/ re

D. Av = RLx

15. Nhiều lựa chọn

Trở kháng vào của một mạch khuyếch đại bằng transistor có thể đo được bằng cách sử dụng . . . . .

A. Đồng hồ đo điện trở

B. Đồng hồ đo trở kháng

C. Máy vẽ đặc tuyến

D. Điện thế kế mắc nối tiếp với máy tạo sóng

16. Nhiều lựa chọn

Trở kháng ra của một mạch khuyếch đại bằng transistor có thể đo được bằng cách sử dụng . . . . . .

A. Đồng hồ đo điện trở

B. Đồng hồ đo trở kháng

C. Máy vẽ đặc tuyến

D. Điện thế kế đặt vào vị trí của điện trở tải

17. Nhiều lựa chọn

Họ đặc tuyến ra của BJT là đồ thị của . . . . . .

A. Dòng base theo điện áp collector - emitter

B. Dòng collector theo điện áp base - emitter

C. Dòng collector theo điện áp base - emitter

D. Dòng emitter theo điện áp base - emitter

18. Nhiều lựa chọn

Khi kiểm tra một BJT tốt bằng đồng hồ đo điện trở, thì BJT sẽ biểu hiện . . . . . .

A. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận - nghịch cao trên cả hai tiếp giáp

B. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận - nghịch cao trên tiếp giáp collector - base

C. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận - nghịch cao trên tiếp giáp emitter - base

D. Không phải các ý trên

19. Nhiều lựa chọn

Khi đầu que dương của một đồng hồ đo điện trở được nối đến base, còn đầu que âm được nối đến collector của một transistor NPN, thì giá trị điện trở đo được là bao nhiêu?

A. 0

B. Điện trở thấp

C. 5k

D. Điện trở cao

20. Nhiều lựa chọn

Khi đầu que âm của một ohmmeter được nối đến cực base và đầu que dương được nối đến cực emitter của một transistor NPN, thì giá trị điện trở đo được là bao nhiêu?

A. 0

B. Điện trở thấp

C. 5k

D. Điện trở cao

21. Nhiều lựa chọn

Điện trở đo được giữa hai cực collector và emitter của một transistor tốt là bao nhiêu?

A. 0

B. Điện trở thấp

C. 5k

D. Điện trở cao

22. Nhiều lựa chọn

Giá trị điện áp trên collector của transistor ở hình 3.40a, là bao nhiêu?

A. 0,2V

B. 0,7V

C. 7,5V

D. ​15V

23. Nhiều lựa chọn

Điện áp trên collector của transistor ở mạch hình 3.40b là bao nhiêu?

A. 0,2V

B. 0,7V

C. 7,5V

D. 15V

24. Nhiều lựa chọn

Mức điện áp DC trên collector của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu?

A. 0,2V

B. 0,7V

C. 7,5V

D. 15V

25. Nhiều lựa chọn

Điện áp DC trên cực base của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu ?

A. 0,2V

B. 0,7V

C. 7,5V

D. 15V

© All rights reserved VietJack