vietjack.com

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật nhiệt có đáp án - Phần 3
Quiz

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật nhiệt có đáp án - Phần 3

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình trạng thái của khí lý tưởng:

A. p * V = R * T

B. p * V = Rμ * T

C. p * Vμ = G *R * T

D. p * V = G *R * T

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình trạng thái của khí thực (phương trình Van Der Waals):

A. (p + a) * (v - b) = R * T

B. (p + \[\frac{a}{{{v^2}}}\]) * (v - b) = G * R * T

C. (p + \[\frac{a}{{{v^2}}}\]) * (v - b) = R * T

D. (p - \[\frac{a}{{{v^2}}}\]) * (v + b) = R * T

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hằng số phổ biến chất khí:

A. Rμ = 8314\[\frac{{\rm{J}}}{{{\rm{mol*K}}}}\]

B. Rμ = 8314\[\frac{{\rm{J}}}{{{\rm{kmol*K}}}}\]

C. Rμ = 8314\[\frac{{\rm{J}}}{{{\rm{kmol*K}}}}\]

D. Rμ = 8314\[\frac{{\rm{J}}}{{{\rm{mol*K}}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đối với khí lý tưởng thì các đại lượng nhiệt độ, nội năng, enthalpy có:

A. Nhiệt độ, nội năng là độc lập tuyến tính

B. Nội năng, enthalpy là độc lập tuyến tính

C. Enthalpy, nhiệt độ là độc lập tuyến tính

D. Nhiệt độ, nội năng, enthalpy là 3 đại lượng phụ thuộc tuyến tính với nhau

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khí N2 ở điều kiện nhiệt độ 250°C; áp suất dư 45bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng:

A. 0,0890

B. 33,769

C. 0,0594

D. 0,0337

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khí O2 ở điều kiện nhiệt độ 25°C; áp suất dư 10bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng:

A. 0,0704

B. 8,309

C. 70,421

D. 83,088

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khí CO2 ở điều kiện nhiệt độ 40°C; áp suất dư 40bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng:

A. 0,890

B. 0,704

C. 14,432

D. 0,594

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Không khí ở điều kiện nhiệt độ 50°C; áp suất dư 7bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng:

A. 1,289

B. 131,081

C. 95,492

D. 115,8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng thể tích của vật được tính theo công thức:

A. \[c' = \frac{{\rm{C}}}{{\rm{G}}}\]

B. \[c' = \frac{{\rm{C}}}{{\rm{M}}}\]

C. \[c' = \frac{{\rm{C}}}{{{{\rm{V}}_{tc}}}}\]

D. \[c' = \frac{{\rm{C}}}{{\rm{V}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng:

A. c = c' * v = \[\frac{{{{\rm{c}}_{\rm{\mu }}}}}{{\rm{\mu }}}\]

B. c' = c * vtc = \[\frac{{{{\rm{c}}_{\rm{\mu }}}}}{{\rm{\mu }}}\]

C. c' = \[\frac{{\rm{c}}}{{\rm{v}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{c}}_{\rm{v}}}}}{{{\rm{22,4}}}}\]. c = c' * v = \[\frac{{{{\rm{c}}_{\rm{\mu }}}}}{{\rm{\mu }}}\]

D. c' = \[\frac{{\rm{c}}}{{{{\rm{v}}_{{\rm{tc}}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{c}}_{\rm{\mu }}}}}{{{\rm{22,4}}}}\]. c = c' * vtc = \[\frac{{{{\rm{c}}_{\rm{\mu }}}}}{{{\rm{22,4}}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí lý tưởng là đại lượng có trị số phụ thuộc vào:

A. Nhiệt độ của vật

B. Áp suất của vật

C. Thể tích riêng của vật

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol của khí lý tưởng là đại lượng có trị số phụ thuộc vào:

A. Nhiệt độ và áp suất của vật

B. Áp suất và thể tích riêng của vật

C. Quá trình và số nguyên tử trong phân tử

D. Số nguyên tử trong phân tử

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng khối lượng của khí lý tưởng là:

A. Thông số trạng thái

B. Hàm số trạng thái

C. Hàm số của quá trình

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng kCalkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng:

A. 9

B. 7

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng kCalkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng:

A. 3

B. 5

C. 7

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng kCalkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa ≥ 3 nguyên tử bằng:

A. 3

B. 5

C. 7

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng kCalkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng:

A. 9

B. 3

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng kCalkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng:

A. 3

B. 7

C. 5

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng kCalkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa ≥ 3 nguyên tử bằng:

A. 9

B. 5

C. 3

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng kJkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng:

A. 12,6

B. 20,9

C. 29,3

D. 37,4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng kJkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng:

A. 12,6

B. 20,9

C. 29,3

D. 37,4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng kJkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa ≥ 3 nguyên tử bằng:

A. 12,6

B. 20,9

C. 29,3

D. 37,4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng kJkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng:

A. 12,6

B. 29,3

C. 20,9

D. 37,4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng kJkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng:

A. 12,6

B. 20,9

C. 29,3

D. 37,4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng kJkmol.đo cho chất khí có phân tử chứa ≥ 3 nguyên tử bằng:

A. 12,6

B. 20,9

C. 29,3

D. 37,4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack