25 CÂU HỎI
Chu trình nào có thể chỉ sử dụng 1 nguồn nhiệt duy nhất:
A. Không có chu trình nào cả
B. Chu trình thuận chiều
C. Chu trình ngược chiều
D. Cả chu trình thuận chiều và ngược chiều
Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 750°C, nguồn lạnh t2 = 40°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:
A. 0,76
B. 0,66
C. 0,69
D. 0,603
Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 550°C, nguồn lạnh t2 = 60°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:
A. 0,76
B. 0,66
C. 0,595
D. 0,603
Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 550°C, nguồn lạnh t2 = 40°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:
A. 0,62
B. 0,66
C. 0,575
D. 0,7
Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 850°C, nguồn lạnh t2 = 50°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:
A. 0,71
B. 0,66
C. 0,60
D. 0,762
Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 55°C, nguồn lạnh t2 = 10°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:
A. 6,29
B. 6,89
C. 5,19
D. 4,93
Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 35°C, nguồn lạnh t2 = -10°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:
A. 5,8
B. 6,9
C. 4,1
D. 4,95
Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 50°C, nguồn lạnh t2 = 10°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:
A. 7,08
B. 6,89
C. 5,19
D. 5,93
Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 35°C, nguồn lạnh t2 = -20°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:
A. 4,6
B. 3,8
C. 4,1
D. 4,9
Nhiệt độ T2 cuối quá trình nén 1-2 đoạn nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:
A. \[{{\rm{T}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{\rm{k}}}\]
B. \[{{\rm{T}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{\rm{k}}}{\rm{*\lambda }}\]
C. \[{{\rm{T}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*\lambda }}\]
D. \[{{\rm{T}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}\]
Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:
A. \[{{\rm{T}}_{\rm{3}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*\lambda }}\]
B. \[{{\rm{T}}_{\rm{3}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*\rho }}\]
C. \[{{\rm{T}}_{\rm{3}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*\lambda }}\]
D. \[{{\rm{T}}_{\rm{3}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{\rm{k}}}{\rm{*\lambda }}\]
Nhiệt độ T4 cuối quá trình dãn nở của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:
A. \[{{\rm{T}}_{\rm{4}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*\lambda }}\]
B. \[{{\rm{T}}_{\rm{4}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*\rho }}\]
C. \[{{\rm{T}}_{\rm{4}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{3}}}{\rm{*}}{{\rm{e}}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}\]
D. \[{{\rm{T}}_{\rm{4}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\rho }}^{\rm{k}}}\]
Nhiệt lượng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích bằng:
A. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = c*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]
B. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]
C. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{p}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]
D. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k - 1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]
Nhiệt lượng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích bằng:
A. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = c*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]
B. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]
C. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]
D. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{p}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]
Nhiệt lượng nhả ra môi trường xung quanh của chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích bằng:
A. \[{{\rm{q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = c*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]
B. \[{{\rm{q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{p}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]
C. \[{{\rm{q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*\rho }}\]
D. \[{{\rm{q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]
4 chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích có ; hiệu suất nhiệt tương ứng là thì:
A. \({\eta _{t1}}\)lớn nhất
B. \({\eta _{t2}}\) lớn nhất
C. \({\eta _{t3}}\)lớn nhất
D. \({\eta _{t4}}\)lớn nhất
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích có cùng ε với các khí lý tưởng có phân tử chứa 1 nguyên tử, 2 nguyên tử, 3 nguyên tử; hiệu suất nhiệt tương ứng là thì:
A. lớn nhất
B. lớn nhất
C. lớn nhất
D. do chưa biết λ nên không xác định được hiệu suất nhiệt
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 0,15dm3, thể tích quét của piston Vq = 0,85dm3. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:
A. 0,532
B. 0,582
C. 0,652
D. 0,682
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 20cm3, thể tích quét của piston Vq = 110cm3. Hiệu suất của chu trình bằng:
A. 0,527
B. 0,587
C. 0,625
D. 0,627
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 25cm3, thể tích quét của piston Vq = 200cm3. Hiệu suất của chu trình bằng:
A. 0,564
B. 0,574
C. 0,584
D. 0,594
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 25cm3, thể tích quét của piston Vq = 100cm3. Hiệu suất của chu trình bằng:
A. 0,566
B. 0,536
C. 0,506
D. 0,476
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Công cấp cho chu trình l bằng (kJ/kg):
A. 35
B. 132,6
C. 24
D. 156,6
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Nhiệt lượng nhận được ở thiết bị bay hơi bằng (kJ/kg):
A. 156,6
B. 132,6
C. 24
D. 96
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Nhiệt lượng nhả ra ở thiết bị ngưng tụ bằng (kJ/kg):
A. 24
B. 132,6
C. 156,6
D. 195