vietjack.com

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật nhiệt có đáp án - Phần 7
Quiz

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật nhiệt có đáp án - Phần 7

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chu trình nào có thể chỉ sử dụng 1 nguồn nhiệt duy nhất:

A. Không có chu trình nào cả

B. Chu trình thuận chiều

C. Chu trình ngược chiều

D. Cả chu trình thuận chiều và ngược chiều

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 750°C, nguồn lạnh t2 = 40°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:

A. 0,76

B. 0,66

C. 0,69

D. 0,603

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 550°C, nguồn lạnh t2 = 60°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:

A. 0,76

B. 0,66

C. 0,595

D. 0,603

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 550°C, nguồn lạnh t2 = 40°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:

A. 0,62

B. 0,66

C. 0,575

D. 0,7

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 850°C, nguồn lạnh t2 = 50°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:

A. 0,71

B. 0,66

C. 0,60

D. 0,762

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 55°C, nguồn lạnh t2 = 10°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:

A. 6,29

B. 6,89

C. 5,19

D. 4,93

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 35°C, nguồn lạnh t2 = -10°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:

A. 5,8

B. 6,9

C. 4,1

D. 4,95

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 50°C, nguồn lạnh t2 = 10°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:

A. 7,08

B. 6,89

C. 5,19

D. 5,93

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 35°C, nguồn lạnh t2 = -20°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:

A. 4,6

B. 3,8

C. 4,1

D. 4,9

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ T2 cuối quá trình nén 1-2 đoạn nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:

A. T2= T1k

B. T2= T1k

C. T2= T1

D. T2= T1k1 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:

A. \[{{\rm{T}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{\rm{k}}}\]

B. \[{{\rm{T}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{\rm{k}}}{\rm{*\lambda }}\]

C. \[{{\rm{T}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*\lambda }}\]

D. \[{{\rm{T}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:

A. \[{{\rm{T}}_{\rm{3}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*\lambda }}\]

B. \[{{\rm{T}}_{\rm{3}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*\rho }}\]

C. \[{{\rm{T}}_{\rm{3}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*\lambda }}\]

D. \[{{\rm{T}}_{\rm{3}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{\rm{k}}}{\rm{*\lambda }}\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ T4 cuối quá trình dãn nở của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:

A. \[{{\rm{T}}_{\rm{4}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*\lambda }}\]

B. \[{{\rm{T}}_{\rm{4}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*\rho }}\]

C. \[{{\rm{T}}_{\rm{4}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{3}}}{\rm{*}}{{\rm{e}}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}\]

D. \[{{\rm{T}}_{\rm{4}}}{\rm{ = }}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\rho }}^{\rm{k}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nhiệt lượng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích bằng:

A. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = c*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]

B. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]

C. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{p}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]

D. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k - 1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nhiệt lượng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích bằng:

A. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = c*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]

B. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]

C. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]

D. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{p}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*}}{{\rm{\varepsilon }}^{{\rm{k}} - {\rm{1}}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nhiệt lượng nhả ra môi trường xung quanh của chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích bằng:

A. \[{{\rm{q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = c*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]

B. \[{{\rm{q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{p}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]

C. \[{{\rm{q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*\rho }}\]

D. \[{{\rm{q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{c}}_{\rm{v}}}{\rm{*}}{{\rm{T}}_{\rm{1}}}{\rm{*(\lambda }} - {\rm{1)}}\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

4 chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích có ε1=6;ε2=7;ε3=8;ε4=9 ; hiệu suất nhiệt tương ứng là ηt1;ηt2;ηt3;ηt4 thì:

A. \({\eta _{t1}}\)lớn nhất

B. \({\eta _{t2}}\) lớn nhất

C. \({\eta _{t3}}\)lớn nhất

D. \({\eta _{t4}}\)lớn nhất

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích có cùng ε với các khí lý tưởng có phân tử chứa 1 nguyên tử, 2 nguyên tử, 3 nguyên tử; hiệu suất nhiệt tương ứng là thì:

A. lớn nhất

B. lớn nhất

C. lớn nhất

D. do chưa biết λ nên không xác định được hiệu suất nhiệt

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 0,15dm3, thể tích quét của piston Vq = 0,85dm3. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:

A. 0,532

B. 0,582

C. 0,652

D. 0,682

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 20cm3, thể tích quét của piston Vq = 110cm3. Hiệu suất của chu trình bằng:

A. 0,527

B. 0,587

C. 0,625

D. 0,627

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 25cm3, thể tích quét của piston Vq = 200cm3. Hiệu suất của chu trình bằng:

A. 0,564

B. 0,574

C. 0,584

D. 0,594

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 25cm3, thể tích quét của piston Vq = 100cm3. Hiệu suất của chu trình bằng:

A. 0,566

B. 0,536

C. 0,506

D. 0,476

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Công cấp cho chu trình l bằng (kJ/kg):

A. 35

B. 132,6

C. 24

D. 156,6

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Nhiệt lượng nhận được ở thiết bị bay hơi bằng (kJ/kg):

A. 156,6

B. 132,6

C. 24

D. 96

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Nhiệt lượng nhả ra ở thiết bị ngưng tụ bằng (kJ/kg):

A. 24

B. 132,6

C. 156,6

D. 195

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack