25 CÂU HỎI
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Hệ số làm lạnh bằng:
A. 3,52
B. 5,52
C. 4,52
D. 6,52
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a. Quá trình 3-4 đi qua van tiết lưu là:
A. Quá trình tiết lưu
B. Quá trình đoạn nhiệt
C. Quá trình đẳng enthalpy
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Hình dưới biểu thị các mặt đẳng nhiệt nào đúng:
A. Các mặt đẳng nhiệt t1, t2
B. Các mặt đẳng nhiệt t2, t3
C. Các mặt đẳng nhiệt t3, t1
D. Các mặt đẳng nhiệt t1, t2, t3
Định luật Fourier có:
A. Chiều dòng nhiệt q ngược chiều với gradt
B. Đơn vị đo của hệ số dẫn nhiệt là w/m2
C. Đơn vị đo của q là w/(m2 .độ)
D. Đơn vị đo của gradt là °C/m2
Phương trình vi phân dẫn nhiệt trong hệ tọa độ Đề Các: có đơn vị đo của qv là:
A. J/m
B. J/m2
C. J/m3
D. W/m3
Điều kiện đơn trị được chia làm mấy loại?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Có mấy loại điều kiện biên?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Điều kiện biên loại 3 cho biết trước:
A. Nhiệt độ bề mặt vật rắn
B. Dòng nhiệt đi qua bề mặt vật rắn
C. Nhiệt độ chất lỏng chảy qua bề mặt vật rắn
D. Nhiệt độ tiếp xúc giữa các vách rắn
Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 1 là:
A. Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng
B. Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn
C. Cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn
D. Cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn
Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 2 là:
A. Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng
B. Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn
C. Cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn
D. Cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn
Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 3 là:
A. Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng
B. Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn
C. Cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn
D. Cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn
Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 4 là:
A. Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng
B. Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn
C. Cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn
D. Cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn
Dòng nhiệt đi qua vách phẳng 1 lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện biên loại một được tính theo công thức (tw1 > tw2):
A. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}}}}{{\frac{{\rm{\delta }}}{{\rm{\lambda }}}}}\]
B. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}}}}{{\frac{{\rm{\delta }}}{{\rm{\lambda }}}}}\]
C. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}}}}{{\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{\delta }}}}}\]
D. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}}}}{{\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{\delta }}}}}\]
Dòng nhiệt đi qua vách phẳng n lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện biên loại một được tính theo công thức (twn+1 > tw1):
A.
B. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{wn + 1}}}}}}{{\mathop \sum \limits_{{\rm{i = 1}}}^{\rm{n}} \frac{{{\delta _i}}}{{{{\rm{\lambda }}_{\rm{i}}}}}}}\]
C. \[{\rm{q = }}\frac{{}}{{\mathop \sum \limits_{{\rm{i = 1}}}^{\rm{n}} \frac{{{{\rm{\lambda }}_{\rm{i}}}}}{{{{\rm{\delta }}_{\rm{i}}}}}}}\]
D. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{wn + 1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}}}}{{\mathop \sum \limits_{{\rm{i = 1}}}^{\rm{n}} \frac{{{\delta _i}}}{{{{\rm{\lambda }}_{\rm{i}}}}}}}\]
Dòng nhiệt đi qua vách trụ 1 lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện biên loại một được tính theo công thức (tw1 > tw2):
A. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{2\pi \lambda (}}{{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}}{\rm{)}}}}{{{\rm{ln}}\frac{{{{\rm{d}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{d}}_{\rm{1}}}}}}}\]
B. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{2\pi \lambda (}}{{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}}{\rm{)}}}}{{{\rm{ln}}\frac{{{{\rm{d}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{d}}_{\rm{1}}}}}}}\]
C. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{2\pi \lambda (}}{{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}}{\rm{)}}}}{{{\rm{ln}}\frac{{{{\rm{d}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{d}}_{\rm{2}}}}}}}\]
D. \[{\rm{q = }}\frac{{{\rm{(}}{{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}}{\rm{)}}}}{{\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{\delta }}}}}\]
Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q = 8000W/m2, nhiệt độ bề mặt trong và bề mặt ngoài duy trì không đổi t1 = 100°C, t2 = 90°C, hệ số dẫn nhiệt λ = 40W/(m.°C/. Chiều dày δ (mm) của vách bằng:
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q = 450W/m2, nhiệt độ bề mặt trong và bề mặt ngoài duy trì không đổi t1 = 450°C, t2 = 50°C, hệ số dẫn nhiệt λ = 0,40W/ (m.°C/. Chiều dày δ (mm) của vách bằng:
A. 355
B. 405
C. 450
D. 460
Tính bề dày vách thép δ (mm) của lò hơi, biết độ chênh nhiệt độ phía trong và phía ngoài của vách Δt = 200°C, mật độ dòng nhiệt truyền qua vách q = 50000 W/m2, hệ số dẫn nhiệt λ = 40W/(m.độ). (Coi vách nồi hơi là vách phẳng).
A. 200
B. 190
C. 175
D. 160
Tính bề dày vách thép δ (mm) của lò hơi, biết độ chênh nhiệt độ phía trong và phía ngoài của vách Δt = 120°C, mật độ dòng nhiệt truyền qua vách q = 55000 W/m2, hệ số dẫn nhiệt λ = 45W/(m.độ). (Coi vách nồi hơi là vách phẳng).
A. 120
B. 108
C. 98
D. 92
Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày δ1 = 120mm, lớp gạch đỏ dày δ1 = 250mm, hệ số dẫn nhiệt λ1 = 0,93W/(m.độ), λ2 = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1000°C và 50°CC. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2 ) bằng:
A. 2014
B. 1954
C. 1904
D. 1850
Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày δ1 = 150mm, lớp gạch đỏ dày δ2 = 300mm, hệ số dẫn nhiệt λ1 = 0,93W/(m.độ), λ2 = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1500°C và 70°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2 ) bằng:
A. 2406
B. 2500
C. 2450
D. 2424
Từờng phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày δ1 = 100mm, lớp gạch đỏ dày δ2 = 200mm, hệ số dẫn nhiệt λ1 = 0,93W/(m.độ), λ2 = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 900°C và 50°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2) bằng:
A. 2162
B. 2258
C. 2543
D. 2016
Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày δ1 = 200mm, lớp gạch đỏ dày δ2 = 300mm, hệ số dẫn nhiệt λ1 = 0,65W/(m.độ), λ2 = 0,75W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1200°C và 50°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2) bằng:
A. 18825
B. 1725
C. 1625
D. 1525
Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong dày δ1 = 250mm, λ1 = 0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có λ2 = 0,7W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 110°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t3 = 25°C, mật độ dòng nhiệt q =110W/m2 . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai δ2 (mm) bằng:
A. 325
B. 352
C. 365
D. 372
Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong dày δ1 = 300mm, λ1 = 0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có λ2 = 0,7W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 110°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t3 = 25°C, mật độ dòng nhiệt q = 110W/m2 . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai δ2 (mm) bằng:
A. 315
B. 325
C. 355
D. 285