vietjack.com

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật nhiệt có đáp án - Phần 8
Quiz

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật nhiệt có đáp án - Phần 8

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Hệ số làm lạnh bằng:

A. 3,52

B. 5,52

C. 4,52

D. 6,52

2. Nhiều lựa chọn

Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a. Quá trình 3-4 đi qua van tiết lưu là:

A. Quá trình tiết lưu

B. Quá trình đoạn nhiệt

C. Quá trình đẳng enthalpy

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Hình dưới biểu thị các mặt đẳng nhiệt nào đúng:

A. Các mặt đẳng nhiệt t1, t2

B. Các mặt đẳng nhiệt t2, t3

C. Các mặt đẳng nhiệt t3, t1

D. Các mặt đẳng nhiệt t1, t2, t3

4. Nhiều lựa chọn

Định luật Fourier q = λ.gradt có:

A. Chiều dòng nhiệt q ngược chiều với gradt

B. Đơn vị đo của hệ số dẫn nhiệt là w/m2

C. Đơn vị đo của q là w/(m2 .độ)

D. Đơn vị đo của gradt là °C/m2

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình vi phân dẫn nhiệt trong hệ tọa độ Đề Các: tτ = a.2t + q)vc.ρ có đơn vị đo của qv là:

A. J/m

B. J/m2

C. J/m3

D. W/m3

6. Nhiều lựa chọn

Điều kiện đơn trị được chia làm mấy loại?

A. 1 loại

B. 2 loại

C. 3 loại

D. 4 loại

7. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại điều kiện biên?

A. 1 loại

B. 2 loại

C. 3 loại

D. 4 loại

8. Nhiều lựa chọn

Điều kiện biên loại 3 cho biết trước:

A. Nhiệt độ bề mặt vật rắn

B. Dòng nhiệt đi qua bề mặt vật rắn

C. Nhiệt độ chất lỏng chảy qua bề mặt vật rắn

D. Nhiệt độ tiếp xúc giữa các vách rắn

9. Nhiều lựa chọn

Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 1 là:

A. Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng

B. Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn

C. Cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn

D. Cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn

10. Nhiều lựa chọn

Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 2 là:

A. Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng

B. Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn

C. Cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn

D. Cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn

11. Nhiều lựa chọn

Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 3 là:

A. Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng

B. Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn

C. Cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn

D. Cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn

12. Nhiều lựa chọn

Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 4 là:

A. Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng

B. Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn

C. Cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn

D. Cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn

13. Nhiều lựa chọn

Dòng nhiệt đi qua vách phẳng 1 lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện biên loại một được tính theo công thức (tw1 > tw2):

A. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}}}}{{\frac{{\rm{\delta }}}{{\rm{\lambda }}}}}\]

B. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}}}}{{\frac{{\rm{\delta }}}{{\rm{\lambda }}}}}\]

C. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}}}}{{\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{\delta }}}}}\]

D. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}}}}{{\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{\delta }}}}}\]

14. Nhiều lựa chọn

Dòng nhiệt đi qua vách phẳng n lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện biên loại một được tính theo công thức (twn+1 > tw1):

A. q =tw1twn+1i=1nλiδi

B. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{wn + 1}}}}}}{{\mathop \sum \limits_{{\rm{i = 1}}}^{\rm{n}} \frac{{{\delta _i}}}{{{{\rm{\lambda }}_{\rm{i}}}}}}}\]

C. \[{\rm{q = }}\frac{{}}{{\mathop \sum \limits_{{\rm{i = 1}}}^{\rm{n}} \frac{{{{\rm{\lambda }}_{\rm{i}}}}}{{{{\rm{\delta }}_{\rm{i}}}}}}}\]

D. \[{\rm{q = }}\frac{{{{\rm{t}}_{{\rm{wn + 1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}}}}{{\mathop \sum \limits_{{\rm{i = 1}}}^{\rm{n}} \frac{{{\delta _i}}}{{{{\rm{\lambda }}_{\rm{i}}}}}}}\]

15. Nhiều lựa chọn

Dòng nhiệt đi qua vách trụ 1 lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện biên loại một được tính theo công thức (tw1 > tw2):

A. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{2\pi \lambda (}}{{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}}{\rm{)}}}}{{{\rm{ln}}\frac{{{{\rm{d}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{d}}_{\rm{1}}}}}}}\]

B. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{2\pi \lambda (}}{{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}}{\rm{)}}}}{{{\rm{ln}}\frac{{{{\rm{d}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{d}}_{\rm{1}}}}}}}\]

C. \[{{\rm{q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{2\pi \lambda (}}{{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}}{\rm{)}}}}{{{\rm{ln}}\frac{{{{\rm{d}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{d}}_{\rm{2}}}}}}}\]

D. \[{\rm{q = }}\frac{{{\rm{(}}{{\rm{t}}_{{\rm{w2}}}} - {{\rm{t}}_{{\rm{w1}}}}{\rm{)}}}}{{\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{\delta }}}}}\]

16. Nhiều lựa chọn

Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q = 8000W/m2, nhiệt độ bề mặt trong và bề mặt ngoài duy trì không đổi t1 = 100°C, t2 = 90°C, hệ số dẫn nhiệt λ = 40W/(m.°C/. Chiều dày δ (mm) của vách bằng:

A. 30

B. 40

C. 50

D. 60

17. Nhiều lựa chọn

Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q = 450W/m2, nhiệt độ bề mặt trong và bề mặt ngoài duy trì không đổi t1 = 450°C, t2 = 50°C, hệ số dẫn nhiệt λ = 0,40W/ (m.°C/. Chiều dày δ (mm) của vách bằng:

A. 355

B. 405

C. 450

D. 460

18. Nhiều lựa chọn

Tính bề dày vách thép δ (mm) của lò hơi, biết độ chênh nhiệt độ phía trong và phía ngoài của vách Δt = 200°C, mật độ dòng nhiệt truyền qua vách q = 50000 W/m2, hệ số dẫn nhiệt λ = 40W/(m.độ). (Coi vách nồi hơi là vách phẳng).

A. 200

B. 190

C. 175

D. 160

19. Nhiều lựa chọn

Tính bề dày vách thép δ (mm) của lò hơi, biết độ chênh nhiệt độ phía trong và phía ngoài của vách Δt = 120°C, mật độ dòng nhiệt truyền qua vách q = 55000 W/m2, hệ số dẫn nhiệt λ = 45W/(m.độ). (Coi vách nồi hơi là vách phẳng).

A. 120

B. 108

C. 98

D. 92

20. Nhiều lựa chọn

Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày δ1 = 120mm, lớp gạch đỏ dày δ1 = 250mm, hệ số dẫn nhiệt λ1 = 0,93W/(m.độ), λ2 = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1000°C và 50°CC. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2 ) bằng:

A. 2014

B. 1954

C. 1904

D. 1850

21. Nhiều lựa chọn

Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày δ1 = 150mm, lớp gạch đỏ dày δ2 = 300mm, hệ số dẫn nhiệt λ1 = 0,93W/(m.độ), λ2 = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1500°C và 70°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2 ) bằng:

A. 2406

B. 2500

C. 2450

D. 2424

22. Nhiều lựa chọn

Từờng phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày δ1 = 100mm, lớp gạch đỏ dày δ2 = 200mm, hệ số dẫn nhiệt λ1 = 0,93W/(m.độ), λ2 = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 900°C và 50°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2) bằng:

A. 2162

B. 2258

C. 2543

D. 2016

23. Nhiều lựa chọn

Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày δ1 = 200mm, lớp gạch đỏ dày δ2 = 300mm, hệ số dẫn nhiệt λ1 = 0,65W/(m.độ), λ2 = 0,75W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1200°C và 50°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2) bằng:

A. 18825

B. 1725

C. 1625

D. 1525

24. Nhiều lựa chọn

Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong dày δ1 = 250mm, λ1 = 0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có λ2 = 0,7W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 110°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t3 = 25°C, mật độ dòng nhiệt q =110W/m2 . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai δ2 (mm) bằng:

A. 325

B. 352

C. 365

D. 372

25. Nhiều lựa chọn

Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong dày δ1 = 300mm, λ1 = 0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có λ2 = 0,7W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 110°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t3 = 25°C, mật độ dòng nhiệt q = 110W/m2 . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai δ2 (mm) bằng:

A. 315

B. 325

C. 355

D. 285

© All rights reserved VietJack