vietjack.com

255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh có đáp án (Phần 3)
Quiz

255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh có đáp án (Phần 3)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hiện nay môi chất thay thế cho R12 là: 

A. R134a 

B. R123a 

C. R124a 

D. R134A

2. Nhiều lựa chọn

Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi: 

A. Nước bay hơi để ngưng tụ môi chất 

B. Nước bay hơi để giải nhiệt cho chính nó 

C. Ngưng tụ bằng không khí 

D. Các trường hợp đều sai 

3. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của máy nén hở: 

A. Kích thước gọn nhẹ 

B. Khó rò rỉ môi chất nhờ lắp bộ đệm kín đầu trục 

C. Dễ thay thế các chi tiết hư hỏng 

D. Tốc độ cao 

4. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo các ống trao đổi nhiệt trong thiết bị ngưng tụ ống chùm sử dụng môi chất R22: 

A. Cánh tản nhiệt bố trí về hướng nước giải nhiệt 

B. Cánh tản nhiệt bố trí về phía môi chất 

C. Không cần thiết phải tạo cánh tản nhiệt 

D. Cánh tản nhiệt cần bố trí về cả hai phía 

5. Nhiều lựa chọn

Đối với chu trình 2 cấp nén, làm mát trung gian hoàn toàn thì hơi hút về máy nén cao áp là:

A. Hơi bão hòa khô 

B. Hơi quá nhiệt 

C. Hơi ẩm 

D. Hơi lỏng bão hòa

6. Nhiều lựa chọn

Khí không ngưng khi có mặt trong hệ thống lạnh sẽ: 

A. Làm cho công nén giảm 

B. Tỷ số nén tăng 

C. Năng suất lạnh tăng 

D. Nhiệt độ bay hơi giảm 

7. Nhiều lựa chọn

Trên các thiết bị ngưng tụ ống chùm nằm ngang thường bố trí: 

A. Cửa hơi môi chất đi vào phía dưới, cửa môi chất lỏng ra phía trên 

B. Cửa hơi môi chất đi vào phía trên, cửa môi chất lỏng ra phía dưới 

C. Cửa lỏng môi chất đi vào phía trên, cửa hơi môi chất ra phía dưới 

D. Cửa lỏng môi chất đi vào phía dưới cửa hơi môi chất đi ra phía trên

8. Nhiều lựa chọn

Để tách được khí không ngưng, ta sử dụng phương pháp: 

A. Gia nhiệt hỗn hợp khí không ngưng và môi chất 

B. Làm lạnh hỗn hợp khí không ngưng và môi chất 

C. Sục vào nước 

D. Sử dụng tất cả các phương pháp trên

9. Nhiều lựa chọn

Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt các thiết bị nào sau đây đúng: 

A. Van tiết lưu-phin lọc-van điện từ-bình bay hơi 

B. Van điện từ-van tiết lưu-bình bay hơi-phin lọc 

C. Phin lọc – van điện từ - van tiết lưu – bình bay hơi 

D. Van tiết lưu – bình bay hơi – van điện từ - phin lọc 

10. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ của bình chứa cao áp: 

A. Dùng để chứa môi chất sau khi ngưng tụ 

B. Dùng để giải phóng bề mặt trao đổi nhiệt cho thiết bị ngưng tụ 

C. Dùng để cấp lỏng liên tục cho van tiết lưu 

D. Tất cả các nhiệm vụ trên 

11. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh: 

A. Bình trung gian 

B. Bình chứa cao áp 

C. Bình ngưng tụ 

D. Bình hồi nhiệt

12. Nhiều lựa chọn

Đường ống cân bằng áp suất nối giữa bình ngưng và bình chứa cao áp thường lắp cho hệ thống lạnh: 

A. Giải nhiệt bằng không khí 

B. Giải nhiệt bằng nước

C. Giải nhiệt bằng không khí kết hợp nước 

D. Giải nhiệt bằng môi chất 

13. Nhiều lựa chọn

Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó áp suất của hơi hút (trạng thái 1) về máy nén: 

A. p = 6.8 bar 

B. p = 7.8 bar 

C. p = 5.6 bar 

D. p = 8.1 bar

14. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống lạnh công nghiệp, thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng không khí thường hoạt động: 

A. Quạt đối lưu tự nhiên 

B. Quạt đối lưu cưởng bức 

C. Thu nhiệt môi trường xung quanh 

D. Môi chất lạnh dẽ bay hơi 

15. Nhiều lựa chọn

Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó enthalpy của hơi hút (trạng thái 1) về máy nén: 

A. h1 = 709.1 kJ/kg 

B. h1 = 511 kJ/kg 

C. h1 = 197 kJ/kg 

D. h1 = 709.1 kcal/kg

16. Nhiều lựa chọn

Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, thiết bị ngưng tụ được lắp đặt: 

A. Trước máy nén, sau dàn bay hơi 

B. Sau máy nén, trước van tiết lưu 

C. Sau bình chứa cao áp, trước van tiết lưu 

D. Sau máy nén, trước bình tách dầu 

17. Nhiều lựa chọn

Khi phân loại thiết bị bay hơi người ta dựa vào: 

A. Môi trường làm mát 

B. Môi trường cần làm lạnh 

C. Công suất máy nén 

D. Loại van tiết lưu

18. Nhiều lựa chọn

Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó nhiệt độ của môi chất sau khi ra khỏi máy nén (trạng thái 2): 

A. t2 = 600C

B. t2 = 500C 

C. t2 = 650C 

D. t2 = 700C

19. Nhiều lựa chọn

Thiết bị bay hơi là thiết bị: 

A. Môi chất lạnh vào thu nhiệt môi trường cần làm lạnh 

B. Môi chất lạnh vào thải nhiệt cho môi trường cần làm lạnh 

C. Môi chất lạnh vào để chuyển đổi trạng thái 

D. Môi chất lạnh vào để trao đổi nhiệt với môi trường

20. Nhiều lựa chọn

Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt độ bay hơi t0 = 10oC. Vậy hệ số làm lạnh e của hệ thống: 

A. 6.1 

B. 6.5 

C. 5.1 

D. 4.1

21. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào sau đây là thiết bị phụ trong hệ thống lạnh: 

A. Bình chứa hạ áp 

B. Bình bay hơi 

C. Bình ngưng tụ 

D. Máy nén

22. Nhiều lựa chọn

Về mặt kỹ thuật, phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh nào là ưu điểm nhất: 

A. ON – OFF 

B. Tách xy lanh 

C. Bypass 

D. Dùng biến tần 

23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nài sau đây sai:Thiết bị bay hơi là thiết bị: 

A. Thiết bị chính của hê thống lạnh 

B. Được lắp đặt trước bình chứa hạ áp 

C. Môi chất lạnh vào để chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang hơi 

D. Thiết bị lấy nhiệt môi trường cần làm lạnh 

24. Nhiều lựa chọn

Môi chất R134a không: 

A. Phá hủy tầng ozone 

B. Gây hiệu ứng nhà kính 

C. Chứa Flo 

D. Thay thế cho R12 được

25. Nhiều lựa chọn

Hiện nay hợp chất môi chất nào bị cấm sử dụng: 

A. CFC 

B. HFC

C. HC 

D. HCFC

© All rights reserved VietJack